TEST GIẢI PHẪU Y1
Thi thử lý thuyết giải phẫu I
8 cụm đúng sai♔ + 60 câu MCQ – 60 phút
Họ và tên: ………&hel🔯lip;…………………………………
Tổ - Lớp: ……………&helli𝓡p;………………………..
Đề bài
Phần I: Cụm câu hỏi đúng sai ( Trả lời đúng hết 5 ý mới được điểm của một c&ac༺irc;u )
- Về ĐM nách
- Là nhánh của cung ĐM chủ.
- Đúng&nb♔sp; B. Sai
- ĐM nách khi tới ngang bờ dưới c💛ơ ngực lớn thì được tiếp tục bởi ĐM cánh tay.
- Đúng &nb🔥sp; B. Sai
- Đầu ngắn cơ nhị đầu là cơ t&ugra♔v♓e;y hành của ĐM nách.
- Đúng &n꧑bspꦏ; B. Sai
- ĐM ngực trong l&ag♐rave; nhánh của ĐM n&aac🐻ute;ch.
- Đú💟;ng B. Sai
- ĐM mũ cánh tay sau cùng với thần kinh💛 bì đùi ngoài chui qua lỗ tứ giác.
- Đúng 💯 B. Sai
- Về TK quay
- TK quay táchꦇ ra từ bó sau đám rối cánh tay.
- Đúng  ꦜ; B. Sai
- Tổ♏n thươngꦕ TK quay gây nên hội chứng ống cổ tay.
- Đúng  🐻; &nb🌊sp; B. Sai
- TK quay cùng ĐM cánh tay sâu đi chếch ra sau giữa dầu dài va đầu trong của cơ tam đầu ꦯđể đi vào ngăn mạc sau của cánh tay.
- Đúng &♏nbsp; B. Sai
- TK quay chi ph꧋ối cho cơ tam đầ🌟u cánh tay.
- Đúng  🌸; B. Sai
- TK quay tận c&ug๊rave;ng bởi 2 nhánh n🐻ông và sâu.
- Đ♌úng B. Sai
- Về ĐM đùi
- ĐM đ&ugrav🌳e;i chạy tiếp theo ĐM chậu trong bắt đầu từ sau d&ac♛irc;y chằng bẹn.
- Đúng &n♕bsp; B. Sai
- Trong ống cơ kh&eacut🐟e;p, tĩnh mạch đùi bắt chéo trước động mạch đùi ra ngo😼ài.
- Đúng  𝕴; B. Sai
- Nguồn cấp máu chính cho các cơ c༒ủa꧒ đùi là: Đ/M đùi sâu.
- Đúng  ꦜ; B. Sai
- Đ/M đùi có một T/M đi kèm.
- Đ&u🍬acute;ng  🌺; B. Sai
- Đ/M thượn♕g vị nông chạy lên trên về phía gai chậu trước trên.
- Đúng &nඣbsp; 🌼 B. Sai
- T/Kchi dưới
- T/K đùi là T/K lớn nhất cơ thể.
- Đúng ღ B. Sai
- T/K chậu hạ vị tho&a𓄧ac𒀰ute;t ra ở bờ trong cơ thắt lưng lớn.
- Đ&uac💝ute;ng &nb🌸sp; B. Sai
- Tổn thương T/K đùi dẫn đến: liệt cơ căng🎐 mạc đùi.
- Đúng &♕nbsp;&nbไsp; B. Sai
- T/k tới cơ rộng trong 💟đi trong ống cơ khép.
- Đ&uac꧑ute;ng  ༺; B. Sai
- T/K gan chân tronꦐg nằm ngoài Đ/M gan chân trong
- Đúng𒅌 B. Sai
- Vùng cổ
- Tam giác cảnh được giới hạn ở sau bởi cơ ức đ&ogrಌave;n chũm, ở trước bởi cơ vai móng, ở trên bởi bụng trước cơ hai bụng.
- Đúng &n🎉bsp; &🐻nbsp; B. Sai
- Cơ hai bụng có tá𒁃;c dụng hạ xương móng v&aℱgrave; cố định xương móng.
- Đúng  🦋; B꧙. Sai
- Đ/M cảnh trong tận cùng ở chất thủng trước bằng: Đ/M não tr🌺ước và Đ/M não sau.
- Đúng&nb✱sp; B. 🥂Sai
- Tam giác dưới hàm dưới chứa tuyến nước bọt dưới hà♓m, tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi.
- Đúng &n꧂bsp; B. Sai
- Đ/M dưới đò🍒;n trái bị T/K lang thang và ống𓆏 ngực bắt chéo
- Đúng &n💦bsp;  ♒; B. Sai
- Thính giác
- Ống tai ngoài được cấu tạo bở💟i: sụn ở 1/3 ngoài, xương ở 2/3 trong.
- Đú𝕴;ng  🌌; B. Sai
- Ngách thượng nhĩ chứa nửa tr&ecir🤡c;n của xương đe và hầu hết xương bàn đạp.
- Đúng 🌳 &nb🥃sp; B. Sai
- Ống tai ngoài hướng từ sau ra trước.
- Đúng 💖 B. Sai
- Cơ căng màng nhĩ được vận động bởi một nh&a🌄acute;nh T/K tới cơ ch&acir🔯c;n bướm ngoài của T/K hàm dưới.
- Đúng &ඣnbsp; B. Sai
- Ủ nhô thuộc thành sau của ඣhòm nhĩ.
- Đúng &n💃bsp; B. Sai
- Thị giác
- Từ ngoài vào trong các lớp áo của nhãꦜ;n cầu là: áo xơ, võng mạc, áo mạch.
- Đúng &nbs🐠p; B𒆙. Sai
- Hạch mi nằ▨m giữa t/k thị giác và cơ thẳng trong.
- Đú🍌;ng &nbs🐼p; B. Sai
- Góc mống mắt giác mạc của buồng trước được giới hạn ở trước bởi mô bè v&a⛎grave; cựa củng mạc và ở sau bởi chu vi mống mắt.
- Đúng &nbౠsp; B. Sai
- Giao thoa th♑ị giá💫c mằm ở trên và trước tuyến yên.
- Đ&u🌟acute;ng &nb🅰sp; B. Sai
- Cá💛c ജnhóm cơ vận nhãn do các t/k III,V, VI.
- Đúng  ꦯ; B. 𒀰Sai
- Thanh quản
- Tất cả các cơ nội tại đều do t/k quoặ♔t ngược thanh quản chi phối.
- Đúng&nb💝sp;  ꦺ; B. Sai
- D/C nhẫn giá𒀰p giữa căng từ bờ trên của sụn nhẫn tới bờ dưới sụn giáp.
- Đúng&꧟nbsp; B. Sai
- Sụn sừng là đôi sụn nhỏ nằm trên đỉnh sụn p🗹hễ꧟u.
- Đúng &▨nbsp; B. Sai
- Cơ nhẫn gi&aꦗacute;p có tác dụng kéo mỏm cơ ra sau và xoay mỏ🐼m thanh âm ra ngoài.
- Đúng  🐻;  ✨; B. Sai
- Ổ thanh quản đi từ lỗ vào thành q🧔uả🅰n tới chỗ tiếp nói thanh-khí quản.
- Đúng &n💙bsp; B. Sai
Phần II: Câu hỏi trắc nghiệm MCQ (chọn ý trả lời đúng nhất trong số các phương án theo yêu cầu của câu hỏi)
Câu 1: Thủy dịch:
- Trong suốt, có protein
- Trong suốt, không có protein
- Đục, có protein
- Đục, không co protein
Câu 2: Thànඣh tro🌠ng của hòm nhĩ còn được gọi là:
- Thành màng
- Thành mê đạo
- Thành chũm
- Thành động mạch.
Câu 3: Các thành phần thuộc th&agrav💞e;nh sau của hòm nhĩ:
- Lồi ống t/k mặt
- Vòi tai
- Lồi tháp
- Cửa sổ tiền đình
Câu 4: Ốc tai có:
- Đáy ốc tai và vòm ốc tai hướng v🍎♛ào trong.
- Đ🌳áy ốc tai hướng ngoài, vòm ốc tai hướng trong.
- Đáy ốc tai v&aꦓgrave; vòm ốc tai hướng ra ngo&agravꦦe;i.
- Đá🏅y ốc tai h♓ướng trong, vòm ốc tai hướng ngoài.
C&aci𓄧rc;u 5: Những m&ocไirc; tả sau đây về màng nhĩ đúng trừ:
- Nó là phần màng của ốc tai, chứa nội dịc✤h
- Nó tạo n&eciꦗrc;n toàn bộ thành ngoài♉ hòm nhĩ
- Nó liên quan mật thiết với cán Xườn búa vàꦏ th🌞ừng nhĩ
- Nó gồm phần ch&ug꧋rave;ng ở trên và𝕴; phần căng ở dưới
Câu 6: Đứt t/k vận nhãn có thể gâ🦋y r🔯a các tình trạng sau đây trừ:
- Giãn đồng tử
- Mặt trước nhãn cầu đ🐽ược kéo🔯 ra ngoài
- Mất tiết dịch tuyến lệ
- Liệt cơ thể mi
Câu 7: Tất cả c&aacu🍌te;c mô tả sau đây về t/k thanh quản tron♐g là đúng trừ:
- Là một🎃 nhánh của t/k thanh quản ꦜtrên
- Cảm giác cho niêm mạc thànhꦰ q⛦uản
- Vận động cho cơ nhẫn giáp
- Đ/M thanh quản trên đi kèm
Câu 8: Những mô tả sau đ&a🦂circ;y về giác mạc đúng trừ:
- Mỏng hơn củng mạc
- Có độ lồi hơn củng mạc
- Dễ bị tổn thương
- Được bao quanh bởi viền giác mạc
Câu 9: Ống lệ có lỗ đổ vào ngách n&🌌agrave;o của mũi:
- Ngách mũi trên
- Ngách mũi giữa
- Ngách mũi dưới
- Không có đ&aac✨ute;p án nào
Câu 10: Thức ăn thường mắc ở đâu:
- Ngách hình lê
- Nghách quả trám
- Tiểu phế quản
- Phần trên dây thanh âm
Câu 11: Dây chằn𝓰g nhẫn gi&aacu𒅌te;p giữa căng từ:
- Bờ trên của cung sụn nhẫn tới bờ dưới sụn gi&♈aacute;p
- Từ bờ dưới của cung sụn nhẫn tới bờ trên sụnไ giáꦦ;p
- Từ bờ trên của cung sụn nhẫn tới bờ trên sụp gi&🤡aacute;p
- Từ bờ dưới sụn n🙈hẫn tới bờ trên cơ giáp🍰.
Câu 12: Các sụn của thanh quản:
- Sụn thượ🤡ng thiệt là sụn đơn là h&igravﷺe;nh lá
- Sụn nhẫn gồm mảnh sụn nhẫn ở trước và cu🐎ng sụn nhẫn ơ sau
- Sụn phễu mằm ở bờ dưới sụn nhẫn
- Là các loại sụn chun.
Câu 13 : Các mô tả sau đây về thanh 🌄quản là đún𓂃g, TRỪ:
- Các nếp th🐽anh âm nằ🍌m trên thanh thất
- C🐓ác sợi T/k cảm gi&aa✤cute;c từ thanh quản được T/k lang thang đưa về não
- Thanh quản kéo dài xuống dưới tớ🎶i mức đốt sống cổ sáu
- Thanh quản điều chỉnh luồng khí đi vào và ra khỏi phổi để p𒐪h&aac🃏ute;t ra âm
Câu 14 : Thứ 🌊tự các thành phần trong tuyến mang tai từ nông đến sâu :
- TK ꧙mặt, TM sau hàm dưới, ĐM cảnh ngoài.
- TK mặt, TM sau hàm dưới, ĐM cảnh trong.
- TM sau hàm dưới, 🐭TK mặt, ĐM cảnh ngoài.
- TM sau hàm dưới, TK mặt, ĐM cảnh trong.
Câu 15. Tuyến dưới hàm :
- Phần nông nằm trong tam gi&aacu🍰te;c dưới💯 cằm.
- Phần sâu chạy ra trước đến đầu s🤪&♌acirc;u của tuyến mang tai.
- Là tuyến chủ yếu tiết thanh dịch.
- Ống tuyến dưới hàm tho&aacut🌠e;t 💙ra từ đầu sau của phần sâu.
Câu 16. Mô tả nào sau đâ﷽y KHÔNG đúng về ﷽răng :
- Mặt răng về ổ miệng chí♎nh thức được gọi là mặt khẩu cái.
- Bộ răng sữa gồm có 20 chiếc.
- Mặt 🌳cắn của các răng sau răng nanh có những gò nh𓆉ô lên gọi là các mấu răng.
- Nơi các răng của trung tâ✃m tiếp xúc𝔍 với nhau được gọi là mặt xa.
Câu 17. Mô tả nào sau đ&acirܫc;y KHÔNG đúng 𝕴về lưỡi :
- Vận động cho các cơ lưỡi do các nh&aacuꦺte;nh của TK hạ thiệt.
- TK lưỡi l&agra꧂ve; một nhánh của TK hàm dưới chi phối cảm giác chung 🧜cho vùng trước rãnh tận.
- Các TM lưỡi đổ về TM cảnh trong.
- Thừng nhĩ chi phối cảm giác cho vùng trước r&atilꦕde;nh tận, các nhú đài.
C&a꧋circ;u 18. Thành phần KHÔ♋;NG nằm trong bao cảnh :
- TM cảnh trong.
- ĐM cảnh chung.
- TK hoành.
- TK X.
Câu 19. TM cảnh ngoài bắt đầu ở ngay sau góc xương h&agr💧ave;m dưới do sự hợp lại của:
- TM tai sau v&agr💜ave; nhánh sau của TM xoang dưới.
- TM tai sau và nhánh trước của 🦄TM xoang dưới.
- TM chẩm và nh&aaꦦcute;nh sau của TM xoang dưới.
- TM c🌠hẩm và nhánh trước của ﷺTM xoang dưới.
Câu 20. Mô tả nào sau đây về 🦋các xoang TM KH&Oci🔯rc;NG đúng:
- Xoang dọc dưới nằm ở nửa sau của bờ tự do liền đại não v&ag꧃rave; đổ v&💖agrave;o xoang thẳng.
- Hội lưu các xoang TM nằm ở ụ chẩm trong.
- Xoang nganꩲg và xoang sigma chạy kế tiếp với nhau.
- Hội lưu các xoang là nơi th🎃ông nối của xoang dọc trên và xoang thẳng, xoang chẩm và xoang sigma.
Câu 21. Động mạch nào sau đây là nh♏ánh của động mạch💖 cánh tay:
- ĐM quặt ngược quay.
- ĐM quặt ngược trụ.
- ĐM bên trụ trên.
- ĐM mũ cánh tay sau.
C&🤡acirc;u 22. Mô tả nào trong các mô tả sau về thần kinh trụ là đúng🥂:
- Nó chạy dọc bên trong (liên qu🍎an với) 3 ĐM lớn của chi trên.
- Nó vận động cho cơ gấp cổ tay trụ và 🐎cơ duỗi cổ t♊ay trụ.
- Nó chỉ chứa các sợi vận động.
- Nó chạy sát dọc ĐM trụ từ nguyên ủy tới nơi tận cùng của 🐭♌ĐM này.
Câu 23😼. Câu nào sau đây đúng khi 🍌mô tả sự phân bố của thần kinh chi trên:
- TK cơ bì sinh ra từ bó 🍸trong của đám rối cánh tay.
- TK giữa kh&ocꦛirc;ng chi phối cho cơ ở c&aacut𓃲e;nh tay.
- TK trụ sinh ra từ bó ngoài của đ&ꦯaacute;m rối cá🎀nh tay.
- TK bì cẳng꧒ tay ngoài tận cùng ở phía trên khuỷu tay.
Câu 24. Câu nà🔯o sau đây đúng khi mô tả về bó ngoài của đám rối cánh t🌱ay:
- Là thành phần phí✃;a bên ngoài của đám rối cánh tay.
- Có 5 nhánh.
- Chứa c&a𒀰acute;c sợi thần kinh từ cổ VIII đến ngực I.
- Có nhánh là TK cơ bì.
Câu 25. Các mô tả sau đây về T💖K nách đều đúng TRỪ:
- Đi qua lỗ tứ giác.
- Tách ra từ bó trước của đám rố♛i cánh tay.
- Chi phối cơ delta.
- Tổn thương TꦅK nách có thể gây mất cảm giác 🧸vùng da trên mặt ngoài cánh tay.
Câu 26. Mô tả n🗹ào sau đây SAI về ngăn♎ mạc trước của cẳng tay:
- Ngăn mạc trước cẳng tay có 4 lớp cơ.
- Các cơ được giữ 🐼sát vào các xương cổ tay bởi dải cân dày gọi là h&at♊ilde;m gân gấp.
- Cơ gấp cổ tay quay do TK giữa vận động.
- Cơ sấp tròn do TK trụ vận động.
Câu 27💛. TK ngực dài chi phối các cơ nào sau đây:
- Cơ tam đầu cánh tay.
- Cơ răng trước.
- Cơ ngực bé.
- Cơ lưng rộng.
Câu 28. Hõm lào giải phẫu được mô tả ĐÚNG ở câu n&agrꦗave;o:
- Nằm ph&iacut🙈e;a trong 🀅cơ duỗi ngón cái dài.
- Giới hạn phía sau là ♔cơ dạng ngón cái dài.
- Nằm giữa gân cơ duỗi ngón c&aಞacute;i ngắn và cơ duỗi ngón trỏ.
- Là một chỗ trũng nằm ở nền đốt xương bàn tay thứ nhất và đầu dưới xương quaꦕy.
Câu 29. Bệnh nhân bị hội chứng Bàn tay hình vuốt do tổn thương phần nào của đám🔥 rối cánh tay:
- Bó trong đám rối cánh tay.
- Bó giữa đám rối cánh tay.
- Bó ngoà𓆏;i đám rối cánh tay.
- Nhánh sau của 4 TK sống cổ V đến ngực I.
C&acir𓆉c;u 30. Mô tả n&agrav🌸e;o sau đây SAI về cung gan tay nông:
- Do nhá🉐nh tận của ĐM quay nối với n🔥hánh bên của ĐM trụ.
- Nằm dưới cân gan tay.
- Có nhánh nối với 🐼cung ĐM gan tay sâu.
- Li🐼ên qua🐬n ở sau với các nhánh ngón tay chung của TK giữa.
Câu 31. Mô tả n&agrℱave;o sau đây KHÔNG đúng về các cơ ở nách và cánh tay:
- Cơ nhị đầu cánh ta൲y giúp ngửa cẳng tay c&▨oacute; nguyên ủy từ xương vai.
- Cơ trên gai giúp giạng cánh tay tạo n&eci😼rc;n một phần của đai xoay, b&aa🐽cute;m vào củ lớn xương cánh tay.
- Cơ lưng rộng tạo nên một phần nếp nách s🌌au, được chi phối bởi một TK tách ra từ bó sau đám rối cánh tay.
- Cơ tròn lớn giúp giữ 🍬vữ𓄧ng khớp vai, được chi phối bởi TK nách.
Câu 32. Cơ nào sau đây là cơ chính giúp giạng cánh ta🥂y:
- Cơ quạ cánh tay.
- Cơ delta.
- Cơ ngực lớn.
- Cơ ngực bé.
Câu 33. Một bệnh nhân bị tổn thương nặng TK quay do gãy 1/3 dưới xương cánh tay sẽ có triệu chứn🐼g:
- Mất duỗi cổ tay gây ra bàn tay🥂 hình vuốt.
- Mất cảm giác nửa dưới mặt🔯 ngoài cánh tay.
- Mất cảm 🅷giác ở mặt gan tay ngóဣn cái.
- Không thể giạng c&a♔acute;c ng&o🗹acute;n tay dài.
Câu 34. ĐM nách là ĐM:
- Có nguyên ủy từ cung ĐM chủ.
- Có nhánh là ĐM c&ugr♒ave;ng vai ▨– ngực.
- Không cấp nhánh cho cánh tay.
- Ph&aꦉcirc;n chia thành ĐM qu🍒ay và ĐM trụ.
Câu 35. Thành phần nào sau đây đi qua mặt n&ocܫirc;ng của mạc gân gấp ở cổ ⛦tay:
- TK giữa
- Cơ gấp ngón cái dài.
- Cơ gấp cổ tay quay.
- Cơ gan tay dài.
Câu 36. Mô tả nào sau đ&aci🧔rc;y KHÔNG đúng về phần nách và cánh tay:
- Đầu dài cơ tam đầu chia khe ở vùng sau của nách thành 2 p꧅hần: lỗ tứ giác và tam g♚iác bả vai.
- Lỗ tứ giác chứa: mạch mũ cánh tay sau v&agr♉ave; TK ná🍸;ch.
- Tam giác bả vai chứa: TK quay.
- Khe ở thành sau của nách được giới hạn bꩲởi các cơ tròn và xương cánh tay.
Câu 37. Mô tả nào sau đây đúng về động tác của cá🐟c cơ:
- Các cơ giun gấp𝐆 các khớp gian đốt ngón.
- Cơ gấp các ngón sâu có nguyên ༒ủy bám v&agra🌃ve;o bờ ngoài các gân của một cơ khác.
- Cơ gấp c&aacut✅e;c ngón nông gấp các 🦄khớp gian đốt ngón.
- ꧒Các cơ gian cốt duỗi các khớp gian đốt ngón ꦺkhi các khớp đốt bàn tay – đốt ngón tay được gấp lại.
Câu 38. Cơ nào có c൩hức năng gấp khuỷu và ngửa cẳng tay:
- Cơ nhị đầu cánh tay.
- Cơ cánh tay.
- Cơ cánh tay quay.
- Cơ gấp cổ tay quay.
Câu 39. Mô t♌ả nào sau đây SAI:
- ĐM cánh tay đi kèm với 2 TM.
- ĐM quay là nháꦦ;nh bên của ĐM c&a▨acute;nh tay.
- Phần trên của ĐM cánh tay n𝐆ằm trong mộ🧸t ống cơ mạc, gọi là ống cánh tay.
- Nhánh ĐM bên trụ trên của ĐM cánh tay tiếp 🦹nối với các nh&♑aacute;nh sau của ĐM quặt ngược trụ.
Câu 40. Thắt ĐM cánh tay ở vị trí nào sau đây để hạn chế🧔 nhất sự tổn hại có thể xảy ra với các cơ do thiếu máu:
- Gần hơn nguyê♒;n ủy của ĐM bên trụ dưới.
- Gần h𒁃ơn nguyên ủy của ĐM bên trụ trên.
- Giữa nguyên ủy của ĐM bên ꦰtrụ trên và ĐM bên trụ dư✅ới.
- Xa hơn♑ nguyên ủy của ĐM bên trụ dưới.
Câu 41. Thà𝐆;nh phần nào sau đây không có trong ⭕ống cơ khép:
- TK tới cơ rộng trong.
- TK hiển.
- TM hiển.
- Đoạn dưới của ĐM đùi.
Câu 42. Nhánh của ĐM đùi tham gia vào vòng nối quanh khớp g🌜ối:
- ĐM mũ đùi ngoài.
- ĐM gối xuống.
- ĐM gối trên ngoài.
- ĐM chày trước.
Câu 43. Chức năng của cơ khoeo là:
- Gấp và xoay trong cẳng chân.
- Gấp ng﷽ón ch&aci🙈rc;n cái và gấp gan chân.
- Gấp gan cꩲhân và nghiêng trong bàn ch&ᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚacirc;n.
- Gấp và xoay ngoài cẳng chân.
Câu 44. ĐM nào sau đây ♑KHÔNG tham gia v&agra𒊎ve;o vòng nối chữ thập của đùi:
- ĐM mũ đùi trong.
- ĐM mũ đùi ngoài.
- ĐM mông trên.
- ĐM xuyên thứ nhất của ĐM đ&ugra��♔ve;i sâu.
C&ac𒅌🔥irc;u 45. Chức năng của cơ mông lớn là:
- Giạng và xoay ngoài đùi.
- Duỗi đùi.
- Dạng và xoay trong đùi.
- Gấp đùi.
Câu 46. Những mô tả sau về cơ thắt lưng chậu đều đúng TRỪ♎:
- Có nguyên ủy bám vào các đốt sống thắt lưn𒊎g và bám ꦗtận vào xương chậu.
- Có táꦇc dụng gấp đꦑùi vào thân.
- Là cơ gấp đùi mạnh nhất.
- Do một nhánh của đám rối thắt lưng và một nhán🥃h từ TK đùi vận động.
Câu 47. TK mác chung dễ bị tổn thꦆương nhất ở phần nào?
- Trong hố khoeo, nơi tách ra từ TK ngồi.
- Khi phân nh&ꦜaacute;nh vào đầu ngắn cơ nhị đầu đùi.
- Ngay phía sau đầu xương mác.
- Nơi phân chia thành TK mác nông v&agrav🌜e; TK mác sâu.
C&aci꧑rc;u 48. Các mô tả về tam giác đùi đều đúng, TRỪ:
- Nó giới hạn ở trên bởi dây🐬 chằng bẹn, ở ngoài bởi cơ may.
- Các thành phần của nó từ ngo&agrav💟e;i vào trong: TK đùi, ĐM đ&ugra𝕴ve;i, TM đùi.
- Giới hạn ở trong ♑bởi bờ ngoài cơ khép dài��.
- Sàn của nó được🎃 tạo từ cơ thắt lưng chậu, cơ lược và cơ khép dài.
Câu 49. Nếu có mất 🌞cảm giác da và liệt cơ phía trong của gan chân, TK nào sau đây bị tổn thương:
- TK mác chung.
- TK chày.
- TK mác nông.
- TK mác sâu.
Câu♚ 50. Chọn câu sai khi mô tả về TK chi dưới:
- Các TK bì của chi dưới hầu hết có 🙈ngu☂yên ủy từ đám rối thắt lưng cùng.
- TK bì đù🧜i trước có nguyên ủy từ đám rối thắt lưng.
- TK bịt sin𝓀h ra từ nhánh sau của đám rồi cùng🌳.
- TK đùi có nguyên ủy từ nhánh sau c𓄧ủa đám rối thắt lưng.
Câu 51. Những mô tả sau đây về TM hiển lớn đều đú🥂;ng, TRỪ:
- Nó chạy qua mạc sàng và lỗ TM hiển trước khi đổ vào TM đ&♛ugrave;i.
- N&oacu✃te; luôn đi trước mắt cá trong.
- Nó ꦚcó thể được sử dụng để ti&ec🌠irc;m truyền TM.
- Nó kh&ocir𝐆c;ng tiếp nối với TM hiển bé và c♐ác TM sâu.
Câu 52. Vị trí tiêm mông lâm sàng🐽 là:
- ¼ trên ngoài mông.
- ¼ trên trong mông.
- ¼ dưới ngoài mông.
- ¼ dưới trong mông.
Câu 53. Tất cả các cơ sau đây có ⛦nguyên ủy từ ụ ngồi, TRỪ:
- Đầu ngắn cơ nhị đầu đùi.
- Cơ bán gân.
- Đầu dài cơ nhị đầu đùi.
- Cơ bán màng.
Câu 54.🌜 Đứt dây chằng chỏm đùi dẫn đến tổn thương một nhánh của ĐM nào sau đây:
- ĐM mũ đùi trong.
- ĐM bịt.
- ĐM mông trên.
- ĐM mũ đùi ngoài.
Câu 55. Mô tả nào sau đây về ĐM khoeo là đ&🥂uacute;ng:
- Nó là thành phần nằm trước nhất và ngoài cùng tr💝ong số 3 thành phần đi qua hố khoeo.
- Nó có thể thắt được mà cẳng chân không bao giờ 𝐆bị hoại tử nhờ có vòng nối quanh khớp gối.
- Nó chạy theo đường nối góc trên với góc dưới trám khoeo t♏rên suốt đường đi.
- Nó chạy sát mặt sau🅷 cơ khoeo và tận cùng tại bờ dưới ꦇcơ này.
💦Câu 5ℱ6. Mạng mạch mắt cá ngoài gồm có mấy ĐM:
- 3
- 4
- 5
- 6
Câu 57. ĐM nào sau đây liên tục với ĐM chày trước ở bàn ⛎chân:
- ĐM quặt ngược.
- ĐM mu chân.
- ĐM gan chân trong.
- ĐM chày sau.
Câu 58. Cơ n&ag📖rave;o vừa nghiêng ngoài 🦄vừa nghiêng trong bàn chân:
- Cơ mác ngắn.
- Cơ mác dài.
- Cơ mác ba.
- Cơ duỗ🌄i ngón chân cái dài.
Câu🍨 59. Dây chằng nào sau đây trong các dây chằn🧔g sau quan trọng trong ngăn cản sự trượt ra sau của xương đùi trên xương chày:
- Dây chằng chêm đùi trước.
- Dây chằng khoeo chéo.
- Dây chằng chéo sau.
- Dây chằng chéo trước.
Câu 60. Một bệnh nhân vào viện trong tình trạng bị chém♐ đứt ngang phía ngoài cẳng chân, động tác nào sau đây bị ảnh hưởng:
- Gấp gan chân v&agrܫave;🧜 nghiêng ngoài bàn chân.
- Gấp gan chân vàﷺ nghiêng trong b&agꦅrave;n chân.
- Duỗi gan chân v&🅰agrave; nghiêng ngoài bàn chân.
- Duỗi gan chân và nghiêng trong bàn chân𓆏.
Thi thử lý thuyết giải phẫu I
Đáp án
Phần Cánh Tay
Câu 1: Cấu trúc của Lỗ tứ g💦iác là: chọn đáp án sai
- Xương cánh tay ở ngoài
- Cơ tròn Bé ở trên
- Cơ tròn lớn ở dưới
- Đầu ngoài cơ tam đầu ở trong
Câu 2: giới hạn của rãnh Nhị đ𓆉ầu trong: chọn đáp án đúng
- Ở ngoài là cơ sấp trong
- Ở trước là cân cơ nhị đầu
- Ở trong là gân cơ nhị đầu
- Ở sau là cơ cánh tay
Câu 3: Đi trong rãnh nhị đầu trong không có th&agra🥀ve;nh phần nào:
- Thần kinh giữa
- Động mạch cánh tay
- Động mạch bên trụ trên
- Động mạch quặt ngược trụ trước
Câu 4: Cơ nào dư⛄ới đây nối chi tr&ecir🐷c;n với ngực: chọn đáp án sai:
- Cơ răng trước
- Cơ ngực bé
- Cơ dưới đòn
- Cơ delta
Câu 5: Cơ nào sau đây không do các nh&aacut𒆙e;nh bên của đám rối🧜 cánh tay vận động:
- Cơ trên gai
- Cơ dưới gai
- Cơ thang
- Cơ ngực bé
Câu 6: Cơ nào sau đ&aci꧟rc;y không thuộc thành sau của nách:
- Cơ lưng rộng
- Cơ dưới gai
- Cơ dưới vai
- Cơ tròn lớn
Câu 7: Vòng tròn gần hoàn✃ chỉnh bao quanh khớp vai (đai xoay) gồm gân của những cơ nào: chọn đ&aa♕cute;p án sai:
- Cơ trên gai
- Cơ tròn lớn
- Cơ dưới vai
- Cơ dưới gai
Câu 8: Các cơ ngoại lai nối cột sống với chi trên: chọn đáp &💟aacute;n sai
- Cơ nâng vai
- Cơ trám bé
- Cơ trám lớn
- Cơ tròn lớn
Câu 9: Chọn câu đúng:
- Củ lớn xương cánh tay là nơi bám tận🤡 của cơ dưới vai
- Củ lớn xươn🎉g cánh tay cũng là nơi bám tận của cơ dưới gai
- Cơ lưng rộng b🍌ám tận vào mào củ bé xương cánh tay
- Cơ tr&og♚rave;n bé b&༺aacute;m vào củ bé xương cánh tay
Câu 10: Chọn câu đúng:
- Đầu dài cơ tam đầu bám v&agrav✤e;o củ tඣrên ổ chảo
- Đầu dài cơ nhị đầu bám vào củ dưới ổ chảo
- Mỏm quạ xương vai là nguyên ủy 🍒của đầu ngắn cơ nhị đầu
- Cơ ngực bé cơ nguyên ủy từ mỏm ♛quạꦆ xương vai
Câu 11: Khi nói về cơ delta, chọn đáp án sai:
- Cơ này ൲là vị trí dùng để tiêm bắp
- Bám tận vào lồi củ delta xương cánh tay
- Cơ nguyên ủy từ 1/3 ngoài bờ - trước xưℱơng ♓đòn, mỏm cùng vai; gai vai
- Tại khớp vai, các sợi trước gấp và xoay ngo&agra🐻ve;i cánh tay; các sợi ngoài dạng cánh ta🥀y, các sợi sau duỗi và xoay trong cánh tay
Câu 12: Chọn đáp án sai:
- Thần kinh nách và độngꦯ mạch mũ c&aacut💟e;nh tay sau đi qua lỗ tứ giác
- Thần kinh ♋quay và động mạch c&aa🐼cute;nh tay sâu xuyên qua vách gian cơ ngoài để𒁃 v&agravꦛe;o ngăn mạc sau cánh tay
- Thần kinh trụ và động mạch bên trụ dưới xuyên qua vách gian cơ trong
- Hai vách gian cﷺơ cùng xương cánh tay chia cánh tay thành 2 ngăn mạc trước và sau
Câu 13: Chọn đáp án sai:
- Động tác gấp cẳng tay tại khớp khuỷ♑u gồm c&oac🌟ute;: cơ cánh tay, cơ nhị đầu, cơ cánh tay quay
- Động tác duỗi cẳng tay tại khớp khuỷu gồm có: cơᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚ tam đầu cánh tay, cơ khuỷu
- Cơ nhị đầu cánh tay còn thaꦛm gia 💜ngửa cẳng tay tại khớp quay trụ gần
- Các động tác🙈 gấp và ngửa cẳng tay trên các khớp quay – trụ chủ yếu do các cơ cẳng tay thực hiện
C&acir🎐c;u 14: Chọn đáp🐼 án sai về cấu tạo của hố nách:
- Thành trước là cơ ngực b&eac꧒ute;, cơ ngực lớn, cơ qạu cánh tay
- Thành sau là cơ lưng rộng, cơ tròn lớn, cơ dưới vai
- Thành ngoài là cơ quạ cánh tay
- Thành trong l&✨👍agrave; các bó của cơ răng trước
🌄Câu 15: Chọn câu sai: cấu trúc của ống c𒅌ánh tay:
- Ở trước ngoà🐼i là cơ quạ cánh tay, cơ nhị đầu cánh tay
- Ở trong là mạc cánh tay
- Ở sau là vách gian cơ trong
- Trong ống cánh tay có: thần kinh giữa, động mạch cánh tay – thần kinဣh trụ, thần kinh cơ bì, thần kinh bì cẳng tay trong
Câu 16: Động tác xoay troജng cánh tay là của các cơ nào: chọn đáp án sai
- Cơ ngực lớn
- Cơ lưng rộng
- Cơ tròn bé
- Cơ tròn lớn
Câ🌺;u 17: chọn đáp &aacut💖e;n đúng
- Cơ delta khép cánh tay
- Cơ🐽 ngực lớn tham gia xoay ngoài cánh tay
- Cơ tròn bé tham gia ✨xoay tr♚ong cánh tay
- Cơ tròn lớn và cơ lưng rộng tham gia duỗi cánh tay
Câu 18: Cơ nào sau đây kh&oci🉐rc;ng thuộc nhóm cơ mô cái:
- Cơ gấp ngón cái ngắn
- Cơ dạng ngón cái ngắn
- Cơ khép ngón cái
- Cơ duỗi ngón tay cái ngắn
Câu 19: Cơ nào sಌau đây không do thần kinh giữa chi phối
- Cơ dạng ngón cái ngắn
- Cơ giun 2
- Cơ đối chiếu ngón cái
- Cơ gấp ngón cái ngắn
Câu 20: Chọn🧸 đáp án sai về các cơ giu🌞n:
- Có 4 cơ giun, nguyên ủy bám v&agr🏅ave;o gân gấp sâu các ngón
- Bá🌺m tận vào bờ ngoài của các g💫ân cơ duỗi các ngón tay
- Duỗiℱ đốt giữa và xa tại khớp gian đốt ngón
- Duỗi đốt gần tại khớ🐻p đốt bàn tay – đốt ngó🔴;n tay
Câu 21: Cơ nào sau đ&aci💙rc;y gây nên những cử động tinh tế ở bàn tay:
&✃nbꦰsp; Chọn đáp án SAI:
- Cơ dạng ngón cái ngắn.
- Cơ dạng ngón cái dài.
- Cơ khép ngón cái.
- Cơ đối chiếu ngón út.
Câu 22: Cơ nào sau đây được TK trụ chi ph🅰ối vận động toàn bộ?
&n𒆙bsp; Chọn câu trả lời đúng nhất :
- Cơ gấp ngón út ngắn.
- Cơ đối chiếu ngón cái ngắn.
- Cơ khép ngón cái..
- Cơ gấp ngón cái ngắn.
Câu 23: Các cơ nội tại của b&a🥂grave;n tay bao gồm☂ 4 nhóm:
Chọn đáp &a🧸acute;n SAI:
- Có 3 cơ thuộc nhóm cơ mô cái.
- Có 3 cơ thuộc nhóm cơ mô út.
- Nhóm cơ giun có 4 cơ.
- Nhóm cơ giun có 8 cơ.
Câu 24: Cơ tùy hành của ĐM cánh tay:
 🙈; ꦆ Chọn đáp án Đúng:
- Cơ delta. &nb😼sp;
- Cơ cánh tay.
- Cơ tam đầu.
- Cơ nhị đầu.
Câu 25: Chọn đ&aacꦫute;p án Đúng: Cơ t🅷ùy hành của ĐM quay:
- Cơ cánh tay.
- Cơ sấp tròn.
- Cơ gập cổ tay quay.
- Cơ cánh tay quay.
Câu 26: Chọn đ&aac🌼ute;p án Đúng: Cơ tùy h&ಞagrave;nh của ĐM nách:
- Cơ tròn lớn.
- Cơ tròn bé.
- Cơ ngực lớn.
- Cơ qua cánh tay.
Câu 27: Cơ nào không thuộc nh♐óm cơ cột sống đến cơ đai🐈 ngực?
- Cơ thang.
- Cơ nâng vai.
- Cơ tròn lớn.
- Cơ trám lớn.
Câu 28: Cơ nào là cơ ngoại la♓i của chi t𓆏rên?
- Cơ dưới vai.
- Cơ dưới gai.
- Cơ delta.
- Cơ ngực bé.
Câu 🍬29: Chọn đáp án Đúng: Cơ nhị đ♔ầu:
- Đầu dài bám vào cả dưới ổ chảo.
- Gân chính b&aac♏ute;m vào lౠồi củ xương trụ.
- Là cơ ở ngăn mạc cánh tay sau.
- Gấp cánh tay tại khớp khuỷu..
Câu 30: Thành phần nào không đi qua ngăn trước cánꦰh tay?
- TK giữa.
- TK cơ bì.
- TK nách.
- ĐM cánh tay..
Câu 31: Thành phầܫn nào có đi qua ngă💫n mạc cánh tay sau?
- TK giữa.
- TK trụ..
- TK cơ bì.
- TM nền.
Câu 32: Cơ nào được TK ngực lưng chi phối?
- Cơ răng trước.
- Cơ trám bé.
- Cơ trám lớn.
- Cơ lưng rộng..
Câu 33: Cơ nào được TK ngực dài chi phối?
- Cơ lưng rộng.
- Cơ răng trước.
- Cơ delta.
- Cơ ngực lớn.
C&aci✱rc;u 34: Thành phần nào đi trong rãnh nh🧸ị đầu ngoài?
- 2 TM cánh tay.
- TK giữa.
- ĐM quắt ngược trụ trước.
- TK cơ bì.
Câu 35: Chọn đáp án SAI:.
- TK ngực ngoài chi phối cho cơ ngực lớn.
- TK ngực trong chi phối cho cơ ngực bé, 1 phần cơ ngực lớn.
- TK dưới vai dưới chi phối cho cơ d꧂ướ💟i vai và cơ tròn lớn.
- TK vai sau chi phối cho cơ nâng cai, cơ tròn lớn và cơ tròn bé.
Câu 36: Cơ nào KHÔNG phải là cơ nộ💃♔i tại của các cơ vùng bả vai và lưng?
- Cơ dưới gai.
- Cơ tròn bé.
- Cơ ngực bé.
- Cơ qua cánh tay.
Câu 37: Điều n&ag⛄rave;o sau đây là đ&uaꦡcute;ng khi nói về tam giác bả vai tam đầu:
- Bờ dưới là cơ trên lớn.
- Bờ trong là đầu dài cơ tam đầu.
- Cơ ĐM mỗi cánh tay sau đi qua.
- Bờ trên là cơ tròn bé.
Câu 38: Điều nào ꩵlà SAI khi nói về cách gian cơ trong:
- Đi từ mào củ bé x cánh tay
- Bám dọc mào trên lồi cầu trong bám tận đến mỏm trên lồi c♍ầ♏u trong.
- Có TK giữa ở trên.
- Có ĐM bên trụ trên. .
Câu 39: Điều nào làꦗ; Đúng khi nói về tam giác cán🌠h tay tam đầu?
- Bờ dưới là cơ tròn lớn.
- Có𒈔; động mạnh mũ cánh tay s&a♏circ;u đi qua.
- Có TK quay liên quan..
- Bờ ngoài là đầu dài cơ tam đầu
Câu 40: Tam giác cơ tròn Chọn đáp án SAI:
- Bờ trên là cơ tròn lớn.
- Bờ dưới là cơ tròn bé..
- Đầu ngoài cơ tam đầu chia cơ tròn thành 2 khoang.
- 2 khoang l🔥à tam giác bả vai tam đầu và cánh tay tam đầu.&n𒀰bsp;
Câu 41: 1. Ở cẳng tay, TK giữa KHÔNG chi phối vận động cho cơ gấp cổ ♎tay quay.
2. TK giữa được tạo bởi 🔯rễ trên và rễ dưới .
&nbꩲsp; 3. Trong ống cánh tay, TK giữa bắt chéo ĐM từ ngo🦩ài vào trong.
4. Ở bàn t🎉ay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón tay rưỡi mặt gan tay ( phía quay).
Chọn đáp án đ🏅&ua🐲cute;ng nhất:
&nb♛sp;🌳 A. 1 sai.
&🍷nbsp; B. 2 đ&uacut♐e;ng.
&nb﷽sp; C. 3 sai꧅.
&n﷽bsp; D. 4 đúng.
Câu 42: Các cơ giun ở bàn tay chọn một..
&nbs💛p; Chọn câu trả lời đúng nhất :
&💛nbsp; A. C&ꦯoacute; 4 cơ.
B. Bám v🔜ào gân gấp các ngón sâu.
C. Tác dụng꧅ l&agr♐ave; gấp khớp bàn đốt.
 ♋; ꦫ D. Cả 1,2,3 đều đúng.
Câu 43: Các cơ gian cốt mu tay chọn một...
&nb⛎sp; Chọn câu trả lời Đúng nhất :
A. G𝓀ồm 4 cơ.
෴ ღ B. Bám vào gân gấp các ngón sâu.
🐟  ♌; C. Tất cả được chi phối bởi TK giữa.
 ♓; D. 1 v&aไgrave; 2 đúng.
Câu 44: Câu nào sau đây ౠSAI:
ꦦA. Cơ gian 🔜cốt mu khép các ngón tay.
&nb𒆙sp; &🦂nbsp; B. Ngón út đối được là do cơ đối ngón út.
C. Ng🔜ón trỏ có riêng một cơ duỗi.
D. Ngón &𒈔uacu🍬te;t có riêng một cơ gấp.
.
Câu 45: Cơ gian cốt mu tay giạng các ngón tay Câu nào🧸 sau đây KHÔNG ĐÚNG:
 ꦡ; A. Mạc giữa gân duỗi cùng với xương cổ tay tạo thành ống cổ tay.
&🐟nbsp; B. Gân các cơ gấp ngón nông và sâu꧙ qua 🍰ống cổ tay xếp thành 2 lớp.
C. G&acir🗹c;n gấp các ngón nông ở phía trước.
 ꦚ; D. Gân gấp các ngón sâu ở ph♏ía sau.
Câu 46: Thần kinh trụ:
🉐 1. Xuất phát từ bó trong đám rối cánh tay.
&n𓂃bsp; 2. Đi cùng với ĐM bên trụ trên qua vách gia cơ trong.
 𝕴;&nbs✤p; 3. Không chi phối vận động cho cơ nào ở vùng cánh tay.
&🅰nbsp; 4. Chi phối cảm giác cho mô út.
&n♛bsp; Chọn câu trả lời Đúng nhất :
 🌞; &nb🗹sp; A. Nêu 1,2,3 đúng.
&n🉐bsp; &✅nbsp; B. Nếu 1,3 đúng.
&🐼nbsp; C. Nếu 2,4 đúng. .
☂ D. Nếu 1,2,3🤪,4 đều đúng.
Câu 47: Cơ nào KHÔNG l&a🐟grave;m đọng tác gấp khuỷu:
&𝓰nbs📖p; Chọn câu trả lời Đúng nhất :
&n꧟bsp;  ✤; A. Cơ cánh tay quay.
&n🎐bsp; B. Cơ sấp đòn.
&n🦂bsp;  🍸; C. Cơ cánh tay. .
&n൩bsp; &൲nbsp; D. cơ khuỷu.
Câu 48: Thần kinh trụ: Chọn đ&aacuꦬte;p án Đúng nhất:
 🐲; A. Chui qua mạc nông ở 1/3 dưới cẳng tay.
&🎃nbsp; B. Ở ಞ1/3 giữa cánh tay đi trong động mạch nách.
C. Ở 1/3 g𓂃iữa cánh tay chui qua vách 🍒gian cơ trong c&ug꧙rave;ng với động mạch bên t✤rụ trên. .
ꦅ  ꦐ; D. 2 và 3 đúng.
Câu 49:Vùng cánh tay trꦍước gồm có(____) và thần kinh vận động cho cơ đó là(____)
♚ Chọn câu trả lời Đúng nhất :
&nbs♌p; ꧃; A. 1 cơ, thần kinh mũ.
༺ B﷽. 2 cơ, thần kinh giữa.
ඣ &nbs🌊p; C. 3 cơ, thần kinh cơ bì.
♔ &nbs♎p; D. 2 cơ, thần kinh cơ bì.
𝔍 .
Câ✨u 50: Câu nào sau đây SAI: Động mạch cꩵánh tay sâu:
&nꦅbsp; A. Là một nhánh của động mạ💫ch cánh tay.
 🤪; 🐲 B. Chui qua khoang tam giác bả vai tam đầu.
&nb🎐sp; C. Đi kèm với thần kinh quay tại rãnh 🃏quay.
&ᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚnbsp; D. Cho 2 nhánh tận: động mạcওh bên giữa và động mạch bên quay.
ĐÁP ÁN
Câu 1: D sai:
đầu ngoài cơ tam đầu không tham gia vào thành phần của lỗ tứ gi&aacu💙te;c
Câu 2: B
A.Cơ sấp tròn ở trong
C.Gân cơ nhị đầu b🎉&aa♔cute;m vào lồi củ xương quay ở ngoài
D.Ở sau là cơ tam đầu
E.không có ở trên
Câu 3: đá꧃;p án C: tách ra ở phía trên có nối với động mạch quặt ngược trụ sau ở phía sau mỏm khuỷu
Câu 4: D
Câu 5: C: cơ thang do thần kinh phụ (XI) chi phối
Câu 6: B
Câu 7: B: cơ tròn lớn không tham gia vào
Câu 8: D: cơ tròn lớn là cơ nội tại tꦐừ góc dưới xương vai -> m&agrav🥃e;o củ bé xương cánh tay
Câu 9: B
A.sai vì cơ dưới vai: củ bé
C.cơ lưng rộng bám vào rãnh gian củ
D.cơ tròn bé: củ lớn
E. Cơ tròn lớn: mào củ bé
Câu 10: đáp án C
A.sai: củ trên ổ chảo
B.sai ở: củ dưới ổ chảo
D.sai ở: nguyên ủy
E.sai ở: xương vai
Câu 11: đáಞ;p án D: các sợi trước gấp và xoay trong; sợi sau: duỗi và xoay ngoài
Câu 12: C: thần kinh trụ và động♔ mạch bên trụ trên xuyên qua v&aacut෴e;ch gian cơ trong
Câu 13: đáp án
D.gấp cánh tay: cơ nhị đầu cánh tay
E.duỗi cánh tay: cơ tam đầu cánh tay
Câu 14: đ🎀áp án C: thành ngoài là xương cánh tay
Câu 15: Đáp án D: thần kinh cơ bì kh🥃ông đi trong ống cánh tay
Câu 16: đ&aa꧃cute;p án C: cơ tròn bé xoay ngoài
Câu 17: D: đúng
A.sai: khép -> dạng
B.xoay ngoài -> xoay trong
C.tròn bé: xoay 🌠trong -> xoay ngo&agra𓄧ve;i
E.sai: quay tròn -> gấp
Câu 18: đáp án D: cơ này thuộc lớp s𝔉âu ngăn mꦚạc cẳng tay sau
Câu 19: đáp án D: thần💝🌞 kinh giữa chỉ vận động đầu nâng cơ gấp ngón cái ngắn
Câu 20: đáp án D: gấp thay cho duỗi
Đáp án:
Câu 21: Đáp án B: cơ dạng nಌgón cái d&agrav🐭e;i là cơ ngoại lai. Gây cử động mạnh vജà thô sơ.
Câu 22: Đáp án D: cơ gấp n🦂gón tay cái ngắn do TK trụ và TK giữa chi phối.
Câu 23: Đ&aacut𝔍e;p án A: có 4 cơ.
Câu 24: Đáp án D.
Câu 25: Đáp án D.
Câu 26: Đáp ꦍán D: cơ qua cánh tay.
Câu 27: Đáp án C: cơ 🌼tròn lớn: cơ nội tại: từ X vai X cánh tay.
Câu 28: Đáp án D.
Câu 29: Đáp án D. ಞDo: A. Cơ dưới cơ trên.
&nbs🐼p; B. X trụ ꦦ; X quay.
&nbs💮p; ജC. sau trước.
&nb𝄹sp; &nb💧sp; E. sấp cẳng tay ngửa cẳng tay.
Câu 30: Đáp án C.
Câu 31: Đáp án B: TK t♛rụ cơ l&uacu𒈔te;c đi ra ngăn mạc cẳng tay sau.
Câu 32: Đáp án D.
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án D.
C🐠âu 35: Đáp án D: cơ nâng vai 1 trám bé và tr&aa﷽cute;m lớn.
🌳Câu 36: Đáp án B: cơ ng🍌ực bé là cơ ngoại lai.
Câu 37: Đáp án B.
Câu 38: Đáp án C:
Câu 39: Đ&aa💫cute;p &aacܫute;n B: ĐM cánh tay sau.
Câu 40: Đáp án D
Câu 41: Đáp án D
Câu 42: Đáp án D
Câu 43: Đáp án A.
Câu 44: Đáp án A.
Câu 45: Đáp án A.
Câu 46: Đáp án D
Câu 47: Đáp án D
Câu 48: Đáp án D.
Câu 49: Đáp án C.
Câu 50: Đáp án B
Phần cơ cánh tay và cẳng tay sau
Câu 1: Ngăn trước của cánh tay không c&oacﷺute; cơ 𝐆nào sau đây
A : cơ nhị đầu cánh tay
B: cơ cánh tay
C: cơ tam đầu cánh tay
D: cơ quạ cánh tay
Đáp án : C : cơ tam đầu cánh tay ở ngăn sau của c&aacꦺute;nhℱ tay
Câu 2 : Nhận xét nào sau đ&acir🔜c;y là sai
A : cơ nhị đ🎉ầu cánh tay được động mạch cánh tay cấp máu
B : cơ quạ cánh ta𝐆y được động mạch cánh tay cấp máu
C: cơ tam đầu cánh tay do động mạch cánh tay s&a🌠circ;u cấp 𒀰máu
D: các cơ ở vùng cánh tay do thần kinh cơ bì chi phối
Đáp án: D: các cơ vùng cánh tay trước do thần kinh cơ bì chi phối, các cơ vùng cánh tay sau do thần k𝔍inh quaꦚy chi phối ( cơ tam đầu)
Câu 3 : trong các cấu trúc sau cấu trúc nào không đi qua ngăn trước c&aacu🔜te;nh tay
A: thần kinh cơ bì
B: thần kinh quay
C: động mạch cánh tay
D: tĩnh mạch nền
Đáp án: B : thần kinh quay đi ở mặt sau cánh tay
Câu 4 : nhận xét n&ag🐼rave;o sau đây ❀là sai
A: cơ cánh tay gấp cẳng tay tại khớp khuỷu
B: c🧸ơ cá💮;nh tay có nguyên ủy ½ dưới mặt trước xương cánh tay
C: cơ cánh tay bám tận v&agrꦉave;o mổn vẹt xương trụ
D: cơ cánh tay được🙈 chi phối bởi thần kinh cơ bì
Đáp án : B : cơ🔜 cánh tay cóꦏ nguyên ủy 2/3 dưới mặt trước xương cánh tay
Câu 5 ; Đặc điểm nào sau đây của cơ nhị đầu cánh ♚tay là đúng
A : bám vào củ trên ổ chảo
B: đầu dài bám vào mỏm q๊uạ
C: gân chíᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚnh bám vào lồi củ𒉰a xương trụ
D chẽ cân phụ vào mạc cẳng tay
Đáp án :D . A bám vào xương vai. B đầu dài bám vào củ trên ổ chảo. C gân chꦫính bám vào lồi củ xương quay
Câu 6: đặc điểm nào sau đây của cơ tam đầu c&aacut🌌e;nh tay là đúng
A: đầu🍌 dài bám vào củ trên ổ chảo xương vai
B: đầu ngoài bám vào mặt trước xương cánh tay ở ph&iacuꦰte;a trong ngoài rãnh thần kinh quay
C: đầu trong bám vào mặt sau x🉐ương c&aacut❀e;nh tay ở phía trong ngoài rãnh thần kinh quay
D: bám💛 tận tạꦡi mỏm trên lồi cầu trong
Đáp án: C / A đầu dài bám vào củ dưới ổ chảo. B đầu ngoꦓài b&aacu♍te;m vào mặt trước xương cánh tay ở phía trên ngoài r&atild🥂e;nh thần kinh quay. D🍌 bám tân tại mỏm khuỷu xương trụ
Câu 7 Động tác của cơ tam đầu:
A : duỗi cẳng tay tại khớp khuỷu
B : gấp cẳng tay tại khớp khủy
C: ngửa cẳng tay tại khớp quay trụ gần
D: gấp cánh tay tại khớp vai
Đáp án: A. Tất cả các đáp &aa♛cute;n còn lạ🉐i là hoạt động của cơ nhị đầu cánh tay
Câu 8 : cơ nào c&oacu🅷te; chức năng 🍎gấp khuỷu và ngửa cẳng tay
A cơ cánh tay
B: cơ cánh tay quay
C: cơ nhị đầu cánh tay
D; cơ gấp cổ tay quay
Đáp án :C : cơ ꦿcánh tay , cơ gấp cổ tay quay . cơ cánh tay quay là cơ gấp𒊎 khuỷu không tham gia vào động tác ngửa tay
Câu 9 : Cẳng tay được bao bọc tꦑrong một mạc.𝓡 mạc này gắn với
A: bờ sau xương trụ
B: bờ trước xương trụ
C: bờ trước xương quay
D: bờ sau xương quay
Đáp án :A
Câu 10: cấu trúc nào dưới đây không góp 🍰phần chia cẳng tay thành 2 ngăn
A: mạc cẳng tay
B vách sợi gian cơ
C: màng gian cốt
D: cơ gấp bàn tay
Đáp án :D
Câu 11: Nhận x&eacut🔴e;t nào sau đây về hãꦜ;m gân gấp là sai
A: hãm gân g༺ấp l&agravꦆe; chỗ dày lên của mạc ở mặt trước xương cổ tay
B: bám ở trong vào xương móc và xương cả
C: ở ngo&ag𒆙rave;i bám vào củ của ♎xương thuyền và xương thang
D: hãm gân gấp c&u🤪grave;ng với mặt trước lõm của khối xương cổ tay giới hạn nên 1 ống thuần để thầ🔯n kinh giữa và các gân gấp ngón tay đi qua
Đáp án :B bám ở tring vào xương móc và xương đậu
C&a♈circ;u 12: Nhận xét nào sau đây cảu hãm gân duỗi l&agr🧜ave; sai
A bám vào các bờ của khối xương cổ tay
B: cùng với khối xương cổ tay giới hạn nên 1 khoang chứa các gân d♉uỗi
C: mặt sâu cảu hãm g🍸ân duỗi tách ra các vách sợi đến bám vào xương cổ tay
D: c꧑hia ngăn chứa gân duỗi thà🥂;nh 5 hầm nhỏ riêng biệt
Đáp án ;D chia ngăn chứa gân duỗi th&a✨grave;nh 6 hầm nhỏ riêng biệt mỗi hầm được lót bằng bao hoạt dịch và chứa 1 gân duỗi
Câu 13: cơ nào sau đây không chạy xuống bám tân ở b&agraꦯve;n tay và ng&oac𒈔ute;n tay
A cơ sấp vuông
B: cơ gan tay dài
C: cơ gấp cổ tay quay
D: cơ gấp cổ tay trụ
Đáp án: A. cơ sấp vuông không bám tận ở bàn tay và ngón tay, gây🍌 nên cử động ở cẳng tay
Câu 14: cơ nào sau đây do thần𒐪 kinh trụ vận động
A bó trong cơ gấp các ngón sâu
B: cơ gấp cổ tay quay
C: cơ sấp vuông
D: cơ gấp các ngón nông
Đáp án: A. các cơ còn lại do thần kin﷽h giữa vận động
Câu 15 : nhận xét nào sau đây là♒; sai:
A cơ sấp tròn có nguyên ủy tại mỏn tr&𝓰ecirc;n kooi cầu trong xương cánh tay và mỏn vẹt xương trụ
B: cơ gấp cổ tay quay bám tân tại hãm gꩵân gấp và cân gan tay
C cơ gấp cổ tay trụ b🎃ám tận tại xương đậu, xương móc, nền đốt bàn tay V
D: cơ gấp ngón cái d&ag🌌rave;i có nguy♕ên ủy ở phần giữa mặt trước xương quay và màng gian cốt cẳng tay
Đáp án :b: cơ gấp cổ tay quay bám 🙈tận tại nền xương đốt bà♔;n tay II
Câu 16 : cơ🌜 nào sau đ&acir꧑c;y không thuộc lớp nông của cơ cẳng tay sau:
A: cơ duỗi cổ tay quay dài
B:cơ duỗi ngón cái ngắn
C: cơ duỗi ngón tay út
D: cơ duỗi cổ tay cổ tay trụ
Đáp án: b : cơ duỗi ngón c&🐎aacute;i ngắn nằm ở lớ✱p sâu
Câu 17 : nhận xét n&agꦅrave;o sau đây là sai
A: cả 7 cơ nô🧸;ng đều có đầu nguyên ủy bấm vào xương cánh tay
B: cơ🌠 cánh tay quay c&oacut🐟e; tác dụng gấp cẳng tay
C: cơ khuỷu bám tận vào mỏm 🉐kh𝓰uỷu xương trụ
D: cơ cánh✃ tay chạy dọc bờ trong cẳng tay v🌜à còn lấn vào cả mặt trước cẳng tay
Đáp án :D cơ cánh tay chạy ꧒dọc bờ ngoài cẳng tay
Câu 18: cơ nào sau đây kh&oci🍸rc;ng thuộc lớp sâuඣ ở vùng cẳng tay sau :
A: cơ giạng ngón cái dài
B:cơ duỗi ngón cái dài
C: cơ duỗi ngón cái ngắn
D: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Đáp án :D cơ duỗi cổ tay quay ngắn ở lớp nông
Câu 19: cơ nào của lớp sâu mặt sau xương cá🍌nh tay k🎶hông gây ra cử động ở bàn tay
A cơ ngửa
B: cơ giạng ngón cái dài
C: cơ duỗi ngón cái dài
D: cơ duỗi ngón cái ngắn
Đáp án :A cơ ngửa là cơ ngắn nối đầu trên xương 2 xương cẳng tay và là cơ duy nhất ở lớp sâu không gây nên cử động ở b&🌊agrave;n tay
Câu 20: tất cả các cơ cẳng tay🦩 sau do thần kinh nào chi phối
A : thần kinh trụ
B: thần kinh quay
C: thần kinh giữa
D: thần kinh lang thang
Đáp án: B: thần kinh quay chi phối toàn bộ cơ ở vùng cẳng tay sau
Câu 21: nhận xét nào về cơ cánh tay quay là sai
A: có nguyên ủy là mào trên lồi cầu 🧸ngoài xương cánh tay
B: bám tận ngay trên mỏn tr&acirไc;m xương trụ
C: gấp cẳng tay tại khớp khủy
D: ngửa và sấp cẳng tay về vị tr&iac✅ute; trung gian
Đáp án B: bám tận ngay trên mỏm tram xương quay
Câu 22: nhận xét nào về cơ duỗi cổ tay quay dài♕ l&agra𝐆ve; đúng
A: n🐠guyên ủy mỏm t🅠rên lồi cầu trong xương cánh tay
B: bám tận tại mặt mu của nền xương đốt bàn tay III
C : du𓆏ỗi và giạng bàn tay tại khớp cổ tay
D: được thần kinh trụ chi phối
Đáp án C. A nguyên꧟ ủy mỏm trên lồi cầu n𒀰goài xương cánh tay. B bámt ân tại mặt mu của nền xương dốt bàn tay II. D được ꧅thần kinh quay chi p✤hối
Câu 23: nguyên ủy tại mỏm tr&e💟circ;n lồi cầu trong xương cánh tay, bám tận tại nền xương ജdốt b&agr꧟ave;n tay II
A : cơ gấp cổ tay quay
B: cơ gan tay dài
C: cơ gấp cổ tay trụ
D:cơ gấp ngón cái dài
Đáp án: A
Câu 24: động tác của cơ gấp cổ tay quay:
A: gấp và khép b🎃&a🍸grave;n tay tại khớp cổ tay
B: gấp và dꦿạng bàn tại tại khớp cổ tay
C: gấp nhẹ bàn tay tại khớp cổ tay
D: gấp đốt xa ngón tay t꧙ại khớp gian đốt ngón
Đáp án C: A cơ gấp cổ tay trụ -B cơ gấp cổ🦩 tay quay -D cơ gấp các🎉 ngón cái dài
Câu 25 : Nhận x&eacu🔜te;t nào sau đây không đúng về cơ gan tay dà🅷i:
A: nguyên ủy mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
B: hã𒁏;m gân duỗi và cân gan tay
C: gấp nhẹ bàn tay tại khớp cổ tay
D: thần kinh quay chi phối
Đáp án B : hẫm gân gấp và cân gan tay
Câu 26: Nhận𓄧 xé✱t nào sau đây là sai :
A: cơ gấp cổ t♔ay quay bám tận tại nền xương đốt bàn tay II
B: cơ gan tay dài bám tân tại hãm g&aci🍎rc;n gấp và cân gan tay
C: cơ gấp ngón cái dài bám tận tại nề đốt xa ngón t🎃ay cái
D: cơ sấp💞 vuông bám tận tại ¼ dưới mặt trước xương tr๊ụ
Đáp án D: bám tận tại ¼ dưới mặt trước xương quay
Câu 27: Nhâ🌺n xét nào sau đây làဣ; đúng
A: ✱đầu quay cơ gấp các ngón tay nông bám tân vào bờ trước xương quay
B: cơ gan tay dài bám 🔯tận nền xương đốt ngón tay II
C: cơ gấp cổ🧔 tay quay làm gấp nhẹ bàn tay tịa khớp cổ tay
D: cơ gấp ngón cái dài gấp đốt gầ🔥n ngón ta🐬y
Đáp án A- B cơ gan tay dài b&aဣacute;m tận hãm gân gấp và cân gan tay- C cơ gấp cổ tay quay làm๊ gấp và giạng bàn tay tại khớp cổ tay-D cơ gấp ngón cái dài gấp đốt xa ngón tay
Câu 28: “có nguyên ủy mào trên lồi cầu ngo&a꧂grave;i xương cánh tay, bám tận tại mặt mu của nề xương đốt 🌜bàn tay II&r🍷dquo;
A: cơ duỗi cổ tay quay dài
B: cơ cánh tay quay
C: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
D: cơ duỗi ngón út
Đáp án A
Câu 29: đặc điểm nào🐈 sau đây không phải của🌼 cơ cánh tay quay
A: nguyên ủy m&a♔grave;o trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
B: bám tận ng♍ay trên mỏn trâm xương quay
C: duỗi cẳng tay tại khớp khuỷu
D: ngửa và sấp cẳng tay ⛄về vị trí trung gian tại các khớp
Đáp án C: gấp cẳng tay tại khớp khuỷu
Câu 30: cơ nào không bám tận tại m&agra𝓰ve;o tr🐷ên lồi cầu ngoài xương cánh tay:
A: cơ duỗi cổ tay quay dài
B: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
C: cơ duỗi ngón út
D: cơ duỗi ngón cái dài
Đáp án: D: bám tận tại giữa mặt sau xương trụ v&ag🍃rave; màng gian cốt cẳng t🥃ay
Câu 31: Nhận xét nào sau đ&a♏circ;y không đúng về🦩 cơ duỗi các ngón tay
A: bá♎;m tận tại mỏm trên lồi cầu⭕ ngoài xương cánh tay
B: nguyện ủy đốt xa v&ཧagrave; đốt giữa cảu các ngón tay từ III-V
C: duỗi các đốt ngón tay♊ và bàn tay
D: thần kinh quay chi phối
Đáp án :B nguyên ủy𝐆 đốt xa và đốt giữa của cá🌸;c ngón tay từ II-V
Câu 32: “ nguyên ủy mỏm trꩲ&ec👍irc;n lồi cầu ngoài xương cánh tay và bờ sau xương trụ, bám tận t🔯ại nền xương đốt bàn tay V”
A: cơ duỗi cổ tay trụ
B: cơ duỗi ngón tay cái ngắn
C: cơ duỗi ngón tay cái dài
D: cơ duỗi ngón tay trỏ
Đáp án ; A
Câu 33 : vùng cẳng t♐ay sau có bao nhiêu cơ >
A;8
B:10
C:12
D:14
Đáp án: 12
Câu 34: lớp sâu cơ vùng cẳng tay sau không có cơ n&agravꦑe;o sau đây
A: cơ giạng ngón cái dài
B: cơ duỗi ngón tay cái
C: cơ duỗi ngón cái dài
D: cơ duỗi các ngón tay
Đáp án :D
Câu 35: Nhận xét nào sau♔ đây l&agr🦄ave; sai
A; duỗi các đốt của ngóౠn trỏ và bàn tay là động tác của cơ duỗi ngón ta👍y trỏ
B: duỗi và giạng bàn tay tại khớp cổ tay ♑l&agra🐻ve; động tác của cơ duỗi cổ tay quay ngắn
C: cơ duỗi cổ tay quay dài duỗi và giạng b&agrꦍave;n tay tại khớp cổ tay
D: cơ duỗi ng&o𝓰acute;n tay cái ngắn duỗi đốt gần ngón cái, đốt bàn tay II và bàn tay
Đáp án D cơ duỗi ngón cái ngắn duỗi đốt gần ngón cái, đốt bàn tay I và bàn ta🔯y
Câu 36: Nhận xét nào sau đ꧋&acirꦍc;y là đúng
A:cả 7 cơ nông của mặt sau cơ cẳng tay đều có nguyên ủy bám và🐻;o xương 🌞cánh tay
B:cơ gấp ngón cái d&agr🦩ave;i nằm ở lớp thứ 2 của vùng cơ cẳng tay trước
C: cơ vùng cẳng 🌠tay𝔍 sau do thần kinh trụ chi phối
D: có 12 cơ ở mặt trước cẳng tay
Đáp án A. B- c🐠ơ gấp ngón cái dài nằm ở lớp thứ 3 cảu vùng cẳng tay trước. C- cơ vùn🔜g cẳng tay sau do thần kinh quay chi phối, D- c&oacu♏te; 8 cơ ở vùng trước cơ cẳng tay
Câu 37: nguyên ủy của cơ giạng ngón cái dài:
A: phần giữa mặt sau xương quay, xương trụ và màng gia🦩n cốt cẳng tay
B: giữa mặt sau xương trụ và m&agღrave;ng gian cốt ওcẳng tay
C: phần dưới mặt sau xương trụ
D: mỏm trên lồi cầu ngoài xương c&aac𓆏ute;𓃲nh tay và mào cơ ngửa xương trụ
Đáp án A. B -nguyên ủy của cơ duỗi ngón tay cái ngắn. C- cơ duỗi n🎶gón taꦬy trỏ.D - nguyên ủy cơ ngửa
Câu 38: nền xươngไ đốt bàn tay I là bám tận của cơ nào?
A: cơ giạng ngón cái dài
B: cơ duỗi ngón tay cái ngắn
C: cơ duỗi ngón cái dài
D: cơ duỗi cổ tay trụ
Đáp án A
Câu 39: Nhận xét nào về cơ duỗi ngón cái ngắn là sai
A: nguyên ủy giữa mặt sau xương trụ và màng gian cốt cẳng tay
B: bám 🌌tận tại nền đốt gần ngón c&aa🔴cute;i
C: duỗi đốt gần ngón cái
D: duỗi đốt bàn t𒆙ay II và bàn tay
Đáp án D: duỗi đốt bà🦋n tay I và bàn tay
Câu 40: cơ nào có bám tận tại 1/3 t💞rên mặt ngoà♛;i xương quay
A: cơ ngửa
B: cơ cánh tay quay
C: cơ duỗi cổ tay quay dài
D: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Đáp án :A
Câu 41: “nguyên ủy tại giữa mặt sau xương trụ và mảng gian cốt cẳng💙 tay, bám tận tại nền đốt xa ngón cái”
A; cơ duỗi ngón tay trụ
B:Cơ duỗi ngón cái dài
C: cơ duỗi ngón tay trỏ
D:Cơ duỗi cổ tay trụ
Đáp án : B
Câu 42: c🍷ơ nào không có tác dụng giạng
A:cơ duỗi cổ tay trụ
B:cơ duỗi ngón tay cái dài
C:cơ duỗi cổ tay quay dài
D: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Đáp án : A
Câu 43: nhận xét nào sau đây sai:
A: cở ngửa là cơ duy nhất ở lớp sâ🦂;u vùng cẳng tay sau không xảy ra cử động ỏ bàn tay
B: cơ cánh tay quay chạy dọc bờ trong cẳng tay
C: cơ cánh tay quay bám tận vào⭕ xương quay
D: cơ khuỷu duỗi cẳng tay
Đáp án : B: cơ cánh tay chạy dọc bờ ngoài xương quay và còn lấn vào cả mặt trước cẳng tay
Câu 44: cơ nà🎀o không bám tận vào nề đốt xương ngón tay
A: cơ khuỷu
B: cơ duỗi ngón cái dài
C: cơ duỗi cổ tay quay dài
D: cơ duỗi các ngón tay
Đáp án: A: cơ khuỷu bám tận mổm khuỷu và phần tr&ec🐓💟irc;n than xương trụ
Câu 45: có giạng ngón c🎃ái dài do thần kinꩲh nào chi phối
A: thần kinh quay
B :thần kinh trụ
C :thần kinh giữa
D: thần kinh X
Đáp án :A
Câu 46: Nh🐽ận xét nào sau đây là sai:
A: cơ ngửa ngửa cẳng tay tại cá khớp quay 🍨 trụ
B: cơ duỗi ngón cái dài&🍌nbsp; bam tận nền đốt gần ngón cái
C: cơ khuỷu duỗi cẳng tay tại khớp khuỷu
D: cơ du🙈ỗi cổ tay quay dài bám tận tại mặt mu của nền xương đốt bàn tay II
Đáp án; B cơ duỗi ngón cái dài bám tận nề🧸n đốt xa ngó𒆙n cái
Câu 47: “bám tận tại nền đốt xa ngón c꧑ái, nguyên ủy🐷 tại phần dưới mặt sau xương trụ”
A: cơ duỗi ngón cái dài
B: cơ duỗi ngón tay trỏ
C: cơ ngửa
D: cư cánh tay quay
Đáp án :B
Câu 48: cơ giạn🃏g cánh tay bị liệt là do thần kinh nào:
A; thần kinh nách
B: thần kinh quay
C: thần kinh trụ
D: thần kinh giữa
Đáp án: a
Câu 49: cơ nào trong các cơ sau có tác dung gấp cẳnཧg tay nhưng không do thần kinh bì giữa và trụ chi phối
A: cơ cánh tay quay
B: cơ gan tay dài
C: cơ quạ cánh tay
D: cơ gấp các ngón tay dài
Đáp án A:
Câu 50: tạo nên 𒆙1 phân nếp nách, được chi phối bởi 1 thần kinh tách ra từ đám rối cánh tay
A: cơ nhị đầu cánh tay
B: cơ lưng rộng
C: cơ quạ cánh tay
D: cơ cánh tay quay
Đáp án B: cơ lưng rộng tạo nen 1 phần của nế♛p nách sau, do thầ n kin♉h ngực lưng chi phối
Động mạch chi trên
- Động mach nách được🌄 tiếp tục bởi ĐM cánh🌃 tay từ?
- Bờ dưới cơ ngực lớn
- Bờ trên cơ ngực lớn.
- Gân cơ nhị đầu
- Củ lớn xương cánh tay
- Cơ nào sau đây kh꧟ông thuộc cấu tr&uacut🐠e;c nách ở sau ĐM nách?
- Cơ tròn bé
- Cơ tròn lớn
- Cơ lưng rộng
- Cơ dưới vai
- Cấu t▨rúc trung tâm của nách ở trong:
- cơ răng trước
- cơ ngực lớn
- cơ ngực bé
- cơ dưới đòn
4🐎.Cấu trúc trunꦬg tâm của nách ở ngoài:
- cơ quạ cánh tay
- cơ đenta
- cơ cánh tay
- cơ tam đầu
5.Động mạch ngực trên chạy vào:
a. trong khoang gian sườn 1
b. khoang gian sườn 1, 2, 3
c. lên vùng cổ
d. chạy xen vào giữa cơ ngực lớn
6.Nhánh nào không phải tách ra từ ĐM ngực tꩵrên?
a. nhánh vai sau
b. nhánh đòn
c. nhành cùng vai
d. nhánh đenta
7. Nhánh ngực của ĐM♏🍌 ngực trên chạy về phía?
a. mặt sâu cơ ngực lớn
b. mặt sâu cơ ngực bé
c. khoang gian sườn 1
d. mặt sâu cơ dưới đòn
8. ĐM ngực ngoài tiếp nối với:
a. các nhánh của ĐM gian sườn
b. ĐM ngực trong
c. các nꦦhánh của ĐM cánh tay
d. ĐM ngực trên
9. ĐM ngực lưng không đi qua c✤ơ n&a🎃grave;o sau đây:
a. cơ thang
b. cơ dưới vai
c. cơ lưng rộng
d. cơ răng trước
10. ĐM mũ cánh tay sau chui vào lỗ tứ giác cùng thầ♔n kinh nào?
a. thần kinh nách
b. thân kinh trụ
c. tk bì cẳng tay trong
d. tk cơ bì
11♍. Nhánh đầu tiên của ĐM cánh 💃tay :
a. ĐM cánh tay sâu
b. ĐM cánh tay trước
c. ĐM cánh tay sau
d. ĐM bên trụ
12. ĐM c&aacutཧe;nh tay sâu đi vào tm giác cánh tay tam đầu cùng với:
a. thần kinh quay
b. tk trụ
c. tk nách
d. tk cơ bì
13. ĐM bên giữa tiếp nối ở sau khuỷu với:
a. ĐM quặt ngược gian cốt
b. ĐM cánh tay sau
c. ĐM bên trụ trên
d. ĐM bên trụ dưới
14. ĐM bên🅺 trụ trên xuyên qua vách gian cơ cùng:
q. tk trụ
b. tk cơ bì
c. tk nách
d. tk quay
15. ĐM bên trụ dưới tiếp nối với:
a. ĐM quặt ngược trụ
b. ĐM quặt ngược gian cốt
c. ĐM bên trụ trên
d. ĐM cánh tay sau
16. nhánh nào không phải do ĐM cánh tay s&a♊circ;u tách ra:
a. các nhánh cho cơ nhị đầu
b. các nhánh cho cơ tam đầu
c. nhánh nuôi xương cánh tay
d. nhánh delta
17. Cơ tùy hành của ĐM trụ:
a. cơ gấp cổ tay trụ
b. cơ sấp tròn
c. cơ gấp ngón tay nông
d. cơ gấp các ngón sâu
18. Nhánh sau động mạch qu💫ặt ngươc trụ tiếp nối với:
a. ĐM bên trụ dưới
b. ĐM bên trụ trên
c. ĐM cẳng tay
d. ĐM gian cốt chung
19. ♒ĐM n&agra🏅ve;o sau đây không thuộc vòng nối vai:
a. ĐM ngực trong
b. ĐM vai sau
c. ĐM trên vai
d. nhánh mũ vai của ngực lưng
20. Nhánh nào sau đây không tách ra trực tiếp từ ĐM t🐈rụ?
a. ĐM giữa
b. ĐM gian cốt chung
c. các nhánh cổ tay
d. nhánh gan tay sâu
21. Câu n&agraಞve;o nói sai về💟 ĐM quay:
a. lách qua khe giữa nền xương đốt bàn tay thứ 2 và thứ 3
b. tới mỏm trâm quay th&igrꦉave; vòng quanh mặt ngoài cổ tay tới mu tay
c. chia thành ĐM chính ng&oacut༺e;n cái và cung gan tay nông
d. xuống dưới và ra ngoài qua ngăn mạc trước của cẳng t𒊎ay
22. ĐM quay chạy qua cẳng tay với sự che phủ của:
a. cơ cánh tay quay
b. cơ quạ cánh tay
c. cơ delta
d. cơ sấp tròn
23. Trên đường đi xuống, ĐM quay không bắt ch&eacut♊e;o mặt trước cơ nào:
a. cơ duỗi ngón cái dài
b. cơ gấp các ngón nông
c. cơ gấp ngón cái dài
d. cơ sấp vuông
24. ĐM quặt ngược quay tiếp nối với:
a. nhánh bên quay củ🔯a ĐM cánh tay sâu
b. nhánh bên của ĐM trụ
c. nhánh mũ vai của ĐM ngực lưng
d. ĐM trên vai
25. Nh&aacu༺te;nh 🦹nào sau đây không tách từ ĐM quay:
a. ĐM gan đốt bàn tay
b. ĐM quặt ngược quay
c. ĐM gan cổ tay
d. ĐM gan tay nông
26. Cung gan tay nông có đặc điểm:
a. Tiếp tục của ĐM trụ sau
b. nối với các nhánh của ĐM trụ
c. tách ra cùng lúc với 💧nhánh gan tay sâu
d. ở trước cân gan tay
27. Nhánh nào sa🔥u đây không đc n✅ối với cung gan tay nông:
a. nhánh mu cổ tay
b. nhánh gan tay nông
c. ĐM chính ngón cái
d. ĐM quay ngón trỏ
28.ဣ Đặc điểm không phải c🀅ủa cung gan tay nông:
a. sự tiếp tꦅục của ĐM trụ sau khi tách ra nhánhܫ gan tay sâu
b. chạy vào bên trong cá✅;c gân gấp
c. bắt chéo trư🔯ớc các cơ g﷽ian cốt và các xương đốt ngón tay
d. Cung được hoàn thiện bằng cách nốꦆi với nhánh gan tay sâu của ĐM trụ
29. Nhánh nào không phải của cun♏g gan tay sâu:
a. nhánh nuôi xương
b. ĐM gan đốt bàn tay
c. các nhánh xuyên
d. các nhánh nhỏ cho cổ tay
30. Nhánh bên của♏ ĐM cánh tay là:
a. ĐM quặt ngược trụ
b. ĐM quặt ngược quay
c. ĐM mũ cánh tay trươc
d. ĐM bên trụ dưới
31. Đặc điểm đúng với ĐM nách:
a. có một tĩnh mạch đi kèm
b. đi giữa cơ ngực bé và cơ ngực lớn
c. chạy dọc bờ ngoài cơ nhị đầu cánh tay
d. không c&o🏅a💝cute; vòng nối với ĐM dưới đòn
32. Đ🐠M trụ tách ra nhánh gan cổ tay ở:
a. trước khi bắt chéo hãm gân gấp
b. ngang cổ tay
c. cù🐻ng lúc với nhánh mu cổ tay
d. tại khớp cổ tay
33. Cơ tùy hành của ĐM nách:
a. cơ quạ cánh tay
b. cơ delta
c. cơ cánh tay quay
d. cơ gan tay dài
34. Nhánh của ĐM nách:
a. ĐM cánh tay
b. ĐM quặt ngược quay
c. ĐM ngực bên
d. ĐM dưới đòn
35. Nhánh của ĐM dưới vai chạy ra sau tam gi&aacutꦅ🦄e;c bả vai:
a. ĐM mũ vai
b. ĐM ngực lưng
c. ĐM vai sau
d. ĐM cùng vai
36.ไ Nhánh cuối cùng của ĐM n&aacu🔥te;ch
a. ĐM mũ cánh tay trước và sau
b. ĐM ngực lưng
c. ĐM dưới vai
d. ĐM ngực ngoài
37. Cơ tùy hành của ĐM cánh tay:
a. cơ nhị đầu cánh tay
b. cơ tam đầu cánh tay
c. cơ sấp tròn
d. cơ ngực bé
38. ĐM nào nằm trong ống cánh tay?
a. ĐM cánh tay
b. ĐM cẳng tay
c. ĐM mũ cánh tay trước
d. ĐM mũ cánh tay sau
39. ĐM nách đi cùng:
a. 2 TM
b. 1 TM
c. 1TK
d. 2 TK
40. Thần kinh n&agra꧅ve;o không đi cùng ĐM cánh tay:
a. tk quay
b. tk trụ
c. tk bì cẳng tay
d. ĐM giữa
41. ĐM cánh tay sâu đi với:
a. tk quay
b. tk trụ
c. tk bì cẳng tay
d. ĐM giữa
42. Nhánh bên của ĐM trụ:
a. ĐM gian cốt chung
b. ĐM dưới vai
c. ĐM gan tay nông
d. ĐM mu cổ tay
43. Mô tả đúng với ĐM nách:
a. Nối ĐM đòn và ĐM cánh tay
b. đi kèm 2 TM nách
c. tận cùng bờ dưới cơ ngực bé
d. chạy vào trong cơ sấp tròn
44. ĐM giữa tách ra từ:
a. ĐM gian cốt trước
b. ĐM gian cốt chung
c. ĐM bên trụ trên
c. ĐM bên trụ dưới
45. ĐM gian ꩵcốt quặt ngược tách💃 trực tiếp từ:
a. ĐM gian cốt sau
b. ĐM gian cốt trươc
c. ĐM gian cốt chung
d. ĐM trụ
46. ĐM trụ tách ra từ:
a. hố khuỷu ngang mức cổ xương quay
b. hãm gân gấp
c. bờ dưới xương cánh tay
d. bờ dưới cơ ngực bé
47. ĐM quay tách ra từ:
a. hố khuỷu ngang mức cổ xương quay
b. hãm gân gấp
c. bờ dưới xương cánh tay
d. bờ dưới cơ ngực bé
48. Nhánh của ĐM quay
a. ĐM chính ngón cái
b. ĐM giữa
c. ĐM nuôi xương quay
d. ĐM gan tay sâu
49. ĐM quặt ngược quay tách ra từ:
a. dưới nguyên ủy ĐM quay một đoạn ngắn
b. hãm gân gấp
c. ngang hố khuỷu
d. c𓂃ùng lúc với ĐM chính ng&oacut💫e;n cái
50. ĐM cánh tay tr&🏅ecirc;n phần lớn đi cùng thần kinh:
a. giữa
b. cơ bì
c. trụ
d. quay
XƯƠNG CHI TRÊN
Câu 1: Chỏm của xương nào nằm ở đầu xa :
A: Xương quay
B: Xương thuyền
C: Xương trụ
D: Xương nguyệt
Đ/án: Xương trụ có 1 chỏm ở đầu 𝓀xa, c♑òn các xương khác thì không.
Câu 2: Mô tả nào đún💮g với xương cánh tay:
A: Nó có 2 hố là hố vẹt và hố khuỷu
B: Nó là nơi bám tận của các cơ: ngực lớn,ngực bé,denta.
C: Nó là nơi bám tận của cơ cánh tay
D: Nó có 2 mỏm có th♈🐼ể sờ được dưới da là mỏm trên lồi cầu trong và ngoài.
Đ/án: D . nó có 3 hố( hố quay nữa);cơ ng🦩ực bé bám tận ở mỏm quạ; là nguyên ủy của cơ cánh tay.
Câu 3: Xương quay tiếp khớp với xương nào ở cổ ta♔y:
A: Xương thuyền và xương nguyệt
B: Xương nguyệt và xương tháp
C: Xương thang và xương thê
D: Xương thang và xương thuyền
Đ/án: A
C&acirꩵc;u 4: M🅷ô tả nào sau đây đúng với xương đòn:
A: Ấn dây chằng sườn đòn nằm ở mặt trên
🅠 B: Đường thang và củ nó🐭;n nằm ở mặt dưới
C: Nó chỉ có 1 diện khớp là diện khớp🌜 ꦬức
D: Nó là nơi bám tận duy nhất của cơ denta
Đ/án:ꦛ B . Ấn dây chằng sườn 🍸đòn nằm ở mặt dưới; nó có 🧜2 diện khớp( diện khớp cùng vai nữa); cơ denta bám tận ở củ cơ đen ta xương cánh tay.
Câu 5: Trong khối xương cổ tay. Xương n&a🌱grave;o nằm ở hàng trêౠn:
A: Xương thang
B: Xương thê
C: Xương thuyền
D: Xương móc
Đ/án: C . 3 cái kia ở hang dưới.
Câu 6: Điểm yếu nhất của khớp vai nằm ở đâ๊u:
A:ꩲ Giữa dây chằng giữa và🦄 dưới
B: Dây chằng dưới
C: Dây chằng trên
D: Giữa d&aci🍌rc;y chằng trên và giữa
🦩Câꦜ;u 7: Dây chằng nào bám từ xương quay tới xương trụ:
A: Dây chằng nón
B: Dây chằng vuông
C: Dây chằng thang
D: Dây chằng vòng quay
Đ/án: B . Dây chằng n&oacuꦓte;n,thang bám từ xương đòn tới mỏm quạ; Dây chằng vòng quay thì chỉ là 1 đai vòng quanh xương quay không b꧙ám vào xương quay🌊.
Câu 8: Mô tả nào đún🀅g ♚về xương quay:
A: Nó là nơi bám tận của cơ cánh tay quay
B: Nó là 1 xương dài có đầu gần to hơn đầu xa
C: Nó tiếp khớp ở đầu xa với xương thang và 𒐪xương thê
D: Nó nằm ở ph&iacut🧸e;a trong ꧋so vs xương trụ
Đ/án: A . N&oac﷽ute; có đầu xa to hơn; Nó tiếp khớp vs xương thuyền và xương nguyệt; Nó nằm 🌟ở phía ngoài xương trụ
C&acir🌃c;u 9: Mô tả nào đúng về l♊ồi củ xương quay:
A: Là nơi tiếp khớp vs xương trụ ở đầu gần
B: Là nơi bám tận của cơ sấp tròn
C: Là nơi bám tận của cơ nhị đầu cánh tay
D: Nằm ở đầu xa của xương quay
Đ/án: C
Câu 10: Các chi tiết n&a💃grave;o không nằm troꦦng ống cổ tay:
A: Gân cơ gấp cổ tay quay
B: Gân cơ gấp ngón cái dài
C: Thần kinh giữa
D: Gân cơ gấp các ngón tay sâu
Đ/án: A
Câu 11:Khi bị nhiễm trùng ở ngón tay nào thì dễ bị lan ꦫra cả bàn tay nhất:
A: Ngón 2
B: Ngón 3
C: Ngón 4
D: Ngón 5
Đ/án: Ngón 5 . do nó c&oac꧂ute; bao hoạt dịch thông vs bao hoat dịch bàn tay.
Câu 12: Mô tả đúng𓆏 về thừng chéo :
A: Chạy từ xương chày tới xương mác
B: Có vai trò giữ khớp qu🧔ay trụ gần
&nbs🌱p; C: Có vai trò giữ khớp quay trụ xa
D: giữ choꦡ khớp vai không bị trật lên trên
Đ/án: B
Câu 13: ཧ𝔉Động tác của khớp quay trụ xa:
A: Sấp bàn tay
B: Ngửa bàn tay
C: Sấp cánh tay
D: Cả A và B đều đúng
Đ/án: D
Câu 14: Khớp khuỷu là khớp phức hợp⛦,Khớp khuỷu gồm mấy khớp:
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Đ/án:
Câu15: Xương nào ở cổ tay dễ bị gãy làm 2 mảnh:
A: Xương móc
B: Xương Thuyền
C: Xương Thang
D: Xương Nguyệt
Đ/án: B
Câu 16: Cấu tr&u🍒acute;c đi trong khuyết trên vai
A: Động mạch trên vai
B: Thần kinh trên vai
C: Cả A và B đều đúng
D: Cả A và B đều sai
Đ/án: B
Câu 17: Củ lưng nằm ở đâu:
A: Mặt sau dưới xương quay
B: Mặt trước trên xương quay
C: Mặt sau trên xương trụ
D: Mặt trước dưới xương quay
Đ/án: A
Câu 18: Tính vững chắc của khớp vai có thể bị 🦋giảm do gân cơ nào bị giãn ra:
A: Cơ tam đầu
B: Cơ lung rộng
C: Cơ nhị đầu
D: Cơ quạ cánh tay
Đ/án: C
Câu 19: Khớ🍎p quay trụ xa thuộc loại khớp gì:
A: Khớp trục
B: Khớp yên
C: Khớp phẳng
D: Khớp bản lề
Đ/án: A
Câu 20: Đai ngực có bao nhiêu khớp hoạt dịch thuộ♑c loại khớp phẳng:
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Đ/༒án: B.khớp ức đòn và khớp cùng vai đ&ogra🦄ve;n
Câu 21: C&aacutꦗe;c câu sau đây đều saܫi trừ :
A: Người bình thường có 14 đốt xương ngón tay
B: Các xương bàn tay đều là xương♎ dài
C: 5 xương đốt bàn tay đk gọi tê෴;n từ trong ra ngoài lần lượt là xương đốt bàn I,II,III,IV và V.
D: Mỗi xương đốt ngón tay đều có chỏm đ🅺ốt ở đầu xa
Đ/án: D
Câu 22: Cơ nào bám tận ở đáy rãnh gian củ:
A: Cơ ngực lớn
B: Cơ tròn bé
C: Cơ tròn lớn
D: Cơ lưng rộng
Đ/án: D
Câu 26: ꦑCân gan tay ✨có hình gì:
A: Tam giác
B: Hình Thang
C: Hình tròn
D: Hình quả trám
Đ/án: A
Câu 27: Các cơ vùng vai-nách đều do đám rối cánh tay ch﷽i phối ✱TRỪ:
A: cơ trên gai
B: cơ thang
C: cơ dưới gai
D: cơ trám lớn
Đ/án: B
Câu 28 Thành phần nào ��không đ🍎i xuyên qua mạc đòn ngực :
A: tĩnh mạch đầu
&nb𝔉sp; B: Các mạch ngực cùng♛ vai
C: thần kinh ngực ngoài
D: động mạch ngực trên
Đ/án: D
Câu 29: Cấu ༒trúc nào không đi qua ngăn mạ🐓c sau cánh tay:
A: Thần kinh quay
B: Thần kinh trụ
C: Thần kinh giữa
D: Động mạch cánh tay s🔜âu
Đ/án: C
Câu 30: Thần kinh trụ và๊ giữa cùng chi phối cho những cơ nào:
A: Gấp các ngón tay n&ocir🌞c;ng và gấp ng&oacu༺te;n cái ngắn
B: Gấp ngón cái ngắn và gấp ngón cáꦓi dài
C: Gấp các ngón tay s&ac෴irc;u và gấp ng&oacu🤪te;n cái ngắn
&n💮bsp; D: Gấp các ngón ta♐y sâu và gấp ngón cái dài
Đ/án: C
Câu 31: Khi thần kinh cơ bì bị tổn thương, làm liệt các cơ mà nó chi phối. Cơ nào sẽ gấp ch⭕ính cẳng tay 🥃tại khớp khuỷu:
A: Cơ nhị đầu cánh tay
B: Cơ cánh tay
C: Cơ cánh tay quay
D: Cơ sấp tròn
Đ/án: C
Câu 32 Thần kinh dưới vai dưới chi phối cho cơ n&ag꧂rave;o ꦦsau đây:
A: Cơ lưng rộng
B: Cơ tròn bé &nbsꦫp;  🏅;
C: Cơ tròn lớn
D: Cơ răng trước
Đ/án: C
Câu 33: Thần kinh ngực lưng chi phối cho cơ nào sau đây:
A: Cơ lưng rộng
B: Cơ tròn bé &nb෴sp;
C: Cơ tròn lớn
D: Cơ dưới vai
Đ/án: A
Câu 34: Thần kinh dưới vai trên chi ph🌜ối cho cơ nào sau đây:
A: Cơ tròn bé ꦯ
B: Cơ tròn lớn
C: Cơ dưới vai
D: Cả B và C đều đúng
Đ/án: D
Câu 35: Nhánh sau của thần kinh n&aa🔯cute;ch chi phối cho cơ nào:
A: Cơ tròn bé
B: Cơ tròn lớn
C: Cơ denta
D: Cơ dưới vai
Đ/án: A
Câu 36: Khi bị tổn thương rễ thần kinh C VIII và N I th&𝄹igrave; sẽ mất cảm giác d🌺a vùng nào:
A: Tr&ec🐟irc;n ngoài cánh tay
B: Ngoài cẳng tay
C: Trong cẳng tay
D: Trên vai
Đ/án: C
Câu 37: Vòng nối quanh vai không có 🍌sự thaඣm gia của đọng mạch nào:
A: Mũ cánh tay trước
B: Động mạch trên vai
C: Động mạch mũ vai
D: Động mạch vai sau
Đ/án: A
Câu 38: Khi bị tổn thương rễ thần kinh C V và N VI thì cơ nào sau đ&♔acirc;y KHÔNG bị ảnh hưởng:
A: Cơ gấp các ngón tay sâu
B: Cơ dạng ngón út
C: Cơ cánh tay quay
D: Cơ nhị đầu cánh tay
Đ/án: B
Câu 39: Động mạch cánh tay 🎶sâu tách ra nhánh denta chạy lên tiếp nối vs động mạch nào:
&👍nbsp; A: Động mạch mũ cánh tay trước
B: Động mạch mũ cánh tay sau
C: Động mạch trên vai
&n🐼bsp; D: Nhánh denta của động mạch ngực-cùng vai
Đ/án: B
Câu 40: Ngang mức cấu trúc nào thì đ♍ộng mạch cánh tay chia thành động mạch trụ và quay:
A: Hố vẹt
B: Mỏm trên lồi cầu trong
C: Cổ xương quay
D: Bờ dưới cơ sấp tròn
Đ/án: C
C𒅌âu 41: Các mô tả sau đây đều đúng TRỪ:
&𝔉nbsp; A:Tĩnh mạ꧙ch đầu chạy qua rãnh denta-ngực đổ vào tĩnh mạch nách
B: Tĩnh mạch nền hợp với tĩnh mạch cánh tay tạo tĩnh mạch n💛ác💛h
C: Tĩnh mạch giữa cẳng tay th🥃ường tận cùng ở tĩnh mạch đầu hoặc tĩnh mạch giữa khuỷu
D: Tĩnh mạch nền bắtꦜ đầu từ phần trong mạng lưới tĩnh mạch mu tay.
Đ/án: C
Câu 42: Mô tả nào trong các mô tả sau về đầu gần xương cánh tay là đúᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚ;ng:
A:Nó có 1 chỏm ngăn cách với phần còn lại của đầu gần bằng cổ phẫu thu🦩ật
B: Nó khớp với xương vai bằng 1 khớp bản lề
C: Nó có các củ lớn và củ 💮bé ngăn cách với nhau bằng rãnh gian củ
D: Nó nối với than xương tại cổ giải phẫu
Đ/án: C
Câu 43: Những mô tả sau đâ✤y về động mạch trụ đ💧ều đúng TRỪ:
A: Nó là 1 tro🔜ng 2 nhánh tận của động mạch cánh tay
B: Nó chạy qua cẳng tay trước theo 2 đoạn: đoạn chếch và đoạn thẳng
C: Nó được cơ gấp cổ tay trụ tùy hành suốt chiều dài c🦩ẳng tay
D: Nó tận𝓡 cùng ở gan tay
Đ/án: C
Câu 44: Góp phần giữ vững khớp vai và được thần kඣinh n&aa𒀰cute;ch chi phối là cơ nào:
A: Cơ lưng rộng
B: Cơ trên gai
C: Cơ tròn bé
D: Cơ nhị đầu cánh tay
Đ/án: C
Câu 45: Tổn thương thần kinh ngực lưng sẽ b🤪🐠ị ảnh hưởng tới sức mạnh của động tác nào sau đây:
A: khép cánh tay
B: khép xương vai
C: nâng xương vai
D: duỗi cánh tay
Đ/án: D
Câu🥀 46: Các m&o♏circ; tả sau về ngửa cẳng tay đều đúng TRỪ:
A: Ngửa là làm b&🤪agra🤪ve;n tay hướng ra trước
B: Cử động ngửa bị mất 1 phần ꧃khi thần kinh đi trong 1 rãnh phía sa🅰u xương cánh tay bị tổn thương
C: N&o🅘acute; cần đến sư tham gia của khớp quay trụ gần và xa
🔥D: Nó cầꦫn đến sự tham gia của khớp khuỷu và khớp cổ tay
Đ/án: D
Câu 47: Mô tả nào sa🉐u đây về thần kinh quay là🔯; đúng
A: Nó đi qua tam giác cáဣ;nh tay tam đầu cùng động mạch bên trụ ꧅trên
B: N&ᩚᩚᩚᩚᩚᩚ🐲ᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚoacute; không nằm sát xương cánh tay
&n🌳♚bsp; C: Nó vận động toàn bộ cơ vùng sau ꦿcánh tay và cẳn🌌g tay
D: Nó đi qua rãnh nhị đầu ngoài cùng động🥀 mạch quay
Đ/án: C
Câu 50: Gấp các khớp gian đốt gần và chỉ đk chꦉi phối♏ bởi thần kinh giữa là:
A: Cơ gấp các ngón sâu
B: Các cơ gian cốt
C: Các cơ giun
D: Cơ gấp các ngón nông
Đ/án: D
Câu 51: Cá🐟;c mô tả về mỏm trên lồi cầu trong đều đúng TRỪ:
B: Nó là nơi bám tận của nhiều cơ gấp cổ tay
C: Nó là điểm mà động mạch cánh tay thường chia thà🐼;nh 2 nhánh tận l&agra🍌ve; đm quay và đm trụ
D: Nó ở gần tĩnh mạch nền hơn tĩnh mạch đầu
Đ/án: C
Câu 52: Bám tận vào các g&😼acirc;n duỗi; khép và giạng các ngón tay:
A: Các cơ giun
B: Cơ gấp các ngón nông
C: Các cơ gian cốt
D: Cơ duỗi các ngón
Đ/án: C
Câu 53: Không duỗi được khớp đốt gần ngón 4. Cặp thần kiౠnh nào sau đ&ꦅacirc;y bị tổn thương:
A: TK quay và TK giữa
B: TK quay và TK trụ
C: TK trụ và TK giữa
D: TK quay và TK nách
Đ/án: B
Câu 54: Cơ ở🍸 vùng chi trên; bám tận vào bờ ngoài gân 1 cơ khác:
A: Các cơ gian cốt
B: Cơ gấp các ngón nông
C: Cơ gấp các ngón sâu
D: Các cơ giun
Đ/án: D
Câu 55: Đi giữa 2 đầuꦆ cơ sấp tròn; chi phối gấp đốt xa ng🧸ón cái:
A: TK quay
B: TK trụ
C: TK giữa
D: TK cơ-bì
Đ/án: C
Câu 56: Đi 🐼qua hõm lào giả🍸i phẫu:
A: Động mạch gan đốt bàn tay
B: Động mạch gian cốt trước
C: Động mạch gian cốt sau
D: Động mạch quay
Đ/án: D
Câu 57: Nó có 1 bờ cong ra trước ở ngoài và 1 bờ lõm ra ngoài ở trong:
A: Xương vai
B: Xương cánh tay
C: Xương đòn
D: Xương quay
Đ/án: C
Câu 🥂58: Đi xuống giữa cơ gấp c&aacu🐈te;c ngón nông và sâu:
A: Động mạch quay
B: Động mạch gian cốt trước
C: Động mạch trụ
D: Động mạch gian cốt sau
Đ/án: C
Câu 60: Mô tả nào sau đây về🌞🤪 thần kinh trụ là đúng:
 ꧙; A: Nó vận động cơ gấp cổ tay trụ và duỗi cổ tay trụ
B: N&oacu꧒te; chạy dọc bên trong 3 động mạch lớn của chi trên
C: Nó vậ💎n 🧔động 1 nửa số cơ nội tại bàn tay
 ♊; D: Nó chỉ chứa các 🎉sợi vận động
Đ/án: B
Câu 61: Bám nguyên ủy vào ▨mạc ngực-thắt lưng;tạo nên nếp sau nách c&🌌ugrave;ng cơ tròn lớn :
A: Cơ ngực lớn
B: Cơ lưng rộng
C: Cơ rang trước
D: Đầu dài cơ tam đầu
Đ/án: B
Câu 62: 🤪Tạo nên một phần nếp nách sau; đk chi phối bởi 1 thần kinh tách ra từ bó sau đám rối cánh tay:
A: Cơ tròn bé
B: Cơ trên gai
C: Cơ lưng rộng
D: Cơ nhị đầu cánh tay
Câu 63: Mô tả sau về k൩hớp vai đều đúng TRỪ:
A: Nó là 1 khớp hoạt d🏅ịch
B: 💯Nó là 1 khớp nhiều 𝔉trục
C: Nó là 1 khớp elip
D: Nó linh hoạt hơn khớp hông
Đ/án: C
Câu 64: Cơ nào sau đ&ꦜacirc;y gấp cẳng tay nhưng không do thần kinh c⛄ơ bì, trụ, giữa chi phối:
A: Cơ cánh tay
B: Cơ nhị đầu cánh tay
C: Cơ cánh tay quay
D: Cơ sấp tròn
Đ/án: C
THẦN KINH CHI TRÊN
- ở cổ đám rối thần🎃 kinh cánh tay 𒅌nằm ở:
- tam giác cổ sau
- tam giác vai tam đầu
- tam giác cổ trước
- khe tứ giác
- thần kinh lưng vai chi phối cơ:
- cơ răng trước và cơ nâng vai
- cơ tam đầu cánh tay và cơ đenta
- cơ trám l🌃ớn và cơ trám bé
- cơ nâng vai v&agr✅ave; các🍰 cơ trám
- thần ki🌳nh ngực dài chi phối cơ:
- Cơ denta
- Cơ lưng rộng
- Cơ thang
- Cơ răng trước
- Thần kinh trên vai chi phối cơ:
- Cơ trên gai và cơ dưới gai
- Cơ trꦗám lớn và cơ trá✃;m bé
- Cơ thang và cơ denta
- Các cơ trám và cơ nâng vai
- Thần kinh của cơ ngực lớn:
- Thần kinh ngực ngoài
- Thần kinh ngực trong
- Thần kinh dưới vai
- Thần kinh ngực lưng
- Thần kinh nào sa﷽u đây không thuộc phần thần kinh dưới đòn
- Thần kinh ngực ngoài
- Thần kinh ngực dài
- Thần kinh ngực lưng
- Thần kinh ngực trong
- Hội chứng erb do tổn thương:
- Rễ cổ 5 và 6
- Rễ cổ 6 và7
- Rễ cổ 7 và 8
- Rễ cổ 8 và đốt sống 1
|
- Hội chứng Klumpkle do tổn thương:
- Rễ cổ 5 và 6
- Rễ cổ 6 và 7
- Rễ cổ 7 và 8
- Rễ cổ 8 và đốt sống 1
- Thần kinh nào không thuộc các nh&aa♊cute;nh trên đòn:
- Các nhánh tới cơ bậc thang và cơ dài cổ
- Thần kinh lưng vai
- Thần kinh ngực dài
- Thần kinh ngực lưng
- Thần kinh trên vai kh&o🎉circ;ng chi phối ch🔯o :
- Cơ trên gai
- Cơ dưới gai
- Cơ trên vai
- Khớp vai
- Nhá𒆙nh thần kinh không thuộc nh&aaꦛcute;nh bên của thần kinh giữa:
- Thần kinh gian cốt trước
- Nhánh nối với thần kinh trụ
- Thần kinh gian cốt sau
- Nhánh gan tay
- Nhánh cơ của thần kinh giữa tách ra ở gần khuỷu và đi tới các cơ.cơ nào không c&ܫoacute; nhánh của thần😼 kinh giữa đi tới:
- Cơ gấp các ngón sâu
- Cơ gấp các ngón nông
- Cơ gan tay dài
- Cơ gấp cổ tay quay
- Tổn thương thần kinh giữa ở vùng cẳng tay dẫn đến 💞hội chứng:
- Cơ ngửa
- Cơ sấp
- Cơ khép
- ống cổ tay
- hội chứng ống cổ tay dẫn đến teo và yếu cơ dạng ngó🙈;n cái ngắn và rối loạn cảm giác ở ngón cái,ngón trỏ,ngón giữa và nửa ngoài ngón nhẫn nhưng cảm giác ở gan tay vẫn bình thường vì:
- nhánh gan tay thần kinh⭕ giữa không🙈 đi qua ống cổ tay
- do thần kinh khác chi phối
- Do ba
- Nhánh không thuộc c&aac🉐ute;c nhánh bên của thần kinh trụ:
- Nhánh khớp
- N hánh cơ
- Nhánh mu tay
- Nhánh nối với thần kinh quay
- Bàn tay hình vuốt là dấu hiệu điển hình của liệt c&✨aacute;c cơ ở bàn tay do 🀅thần kinh n&ag♏rave;o chi phối:
- Thần kinh giữa
- Thần kinh quay
- Thần kinh trụ
- Thần kinh bì cánh tay trong
- Khi tới bờ ngoài xương cánh tay,thần kinh quay:
- Cùng nhánh bên quay của🌌 động mạch gan t🌞ay sâu xuyên qua vách gian cơ ngoà꧅;i để đi vào ngăn mạc trước c&ℱaacute;nh tay
- Cùng động mạch cánh tay🔴 sâu đi chếch ra sau ở gi🤪ữa đầu dài và đầu trong cơ tam đầu
- Đi chếch trong rãnh thần kinh quay
- Chia th🍸ành các n🔯hánh nông và sâu
- Các nhá🐎nh bì của thần kinh quay:
- Thần kinh bì cánh tay sau
- Thần kinh bì cánh tay dưới ngoài
- Thần kinh bì cánh tay trên ngo&ag🧸rave;i
- Thần kinh bì cẳng tay sau
- Thần 🦹kinh bì cẳng tay sau phân phối vào vùng d💛a:
- Giữa mặt sau cánh tay
- Nửa dưới mặt ngoài cánh tay
- Giữa mặt sau cẳng tay
- nhNửa dưới mặt ngoài cẳng tay
- Thần k🌺inh gan ngón chung tách ra 1 nhánh tới thần kinh giữa và chia thành 2 thần kinh gan ng&✅oacute;n riêng cho các ngón tay
- 1 và 2
- 2 và 3
- 3 và 4
- 4 và 5
- Nhánh s&ac🦩irc;u của thần kinh trụ kh&ocir𝓡c;ng đi qua:
- Các cơ của mô út
- Các cơ gian cốt
- Các cơ giun 1 và 2
- Các cơ khép ngón cái
- Nhánh nông c🍷ủa thần kinh quay nằm sát bờ ngoài động mạch quay ở :
- 1/3 giữa cẳng tay
- ½ trên cẳng tay
- 1/3 trên cẳng tay
- 1/3 dưới cẳng tay
- 🍬Nhánh nông của thần kinh quay sau khi chạy vòng ra sau bờ ngoài xương mu ngónℱ tay.Nhánh nào không thuộc nh&ღaacute;nh thần kinh mu tay?
- Bờ ngoài ngón ༒cái và vùng mô cái liềnꦦ kề
- Bờ trong ngón cái
- Bờ kề 🐷nhau của ngón trỏ và ngón giữa
- Bờ kề nhau của ♔ngón giữa và ngón nhẫn
- Nh&ཧaacute;nh sâu của thần kinh quay sau khi đi ra bờ dưới cơ ngửa chia ra các nhánh vào cơ trong đó không có cơ:
- Cơ duỗi ngón cái
- Cơ duỗi ngón tay út
- Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
- Cơ duỗi cổ tay trụ
- Dấu hiệu “bàn tay rơi” do :
- Liệt các cơ gấp cổ tay và bàn tay
- Liệt các cơ duỗi bàn tay và ngón tay
- Liệt các cơ gấp bàn tay và ngón tay
- Liệt các cỏ duỗi cổ tay൲ và♉; ngón tay
- Ở trên khuỷu thần kinh quay hay bị tổn thương khi:
- Bị ch&egrav🐈e;n ép ở nách do đi nạng kéo dàꩵ;i
- Tổn thương đoạn nằm trong rãnh thần kinh quay khi gãy xương bàn tay
- Tổn thương do gãy xương quay
- Bị chèn ép ở khủy
- Dấu hiệu bàn tay rơi làm cho khả năng cầm nắm đồ vật bị ảnh hưởng 🔯nặng do:
- Bà🎐n tay không ജnâng lên được
- Bàn tay không hạ xuống được
- Bàn tay không duỗi được
- Bàn tay không gập được
- Thần kinh nách đi ra từ:
- Nhánh bên cảu thần kinh giữa
- Bó sau của đám rối cánh tay
- Bó ngoài của đ🍌ám r🌌ối cánh tay
- Bó trong của đám rối🐻 cánh tay
- Nhánh sau thần kinh n&aacut💜e;ch ph&🌱acirc;n nhánh vào:
- Cơ tròn nhỏ
- Cơ tròn lớn
- Cơ trám lớn
- Cơ trám bé
- Tổn thương thần kinh nách dẫn tới:
- Teo và yếu cơ denta
- Một vùng da mất cảm g🌺iác trên mặt ngoài cẳng tay
- Teo và yếu cơ cánh tay
- Teo và yếu cơ quạ cánh tay
- Thần kinh cơ bì tách ra từ bó ngoài đ&aac🙈ute;m rối c&aacu𒉰te;nh tay ở:
- Bờ dưới cơ ngực lớn
- Bờ trên cơ ngực bé
- Bờ dưới cơ ngực bé
- Bờ dưới xương đòn
- Thần kinh cơ bì đổi♉ tên thành thần kinh bì cẳng tay ngoài ở:
- ở ngay trên hố khuyủ
- ở rãnh nhị đầu ngoài
- ở rãnh nhị đầu trong
- ở ngay dưới hố khuỷu
- Thần kinh ngực trong chi phối cho cơ:
- Cơ ngực lớn
- Cơ ngực bé
- Cơ denta
- Cơ quạ cánh tay
- Cơ lưng rộng được chi phối bởi thần kinh:
- Thần kinh ngực trong
- Thần kinh ngực dài
- Thần kinh lưng vai
- Thần kinh ngực lưng
- B&oacu🍨te; sau của🅠 đám rối thần kinh cánh tay gồm:
- Thần kinh nách và thần kinh quay
- Thần kinh n&aacu🍨te;ch và thần kinh trụ’
- Thần kinh b🌌ì cẳng tay trong và thần kinh b&igrav🏅e; cánh ta trong
- Thần kinh trụ và rễ ngoඣ🍷ài thần kinh giữa
- Chọn câu sai:
Thần kinh giữa:
- ở nách 2 rễ của thần kinh giữa vây quanh đoạn dưới🅠 cơ ngực bé của động mạch nách rồi hợp lại ở ngoài động mạch nách
- ở hố khuỷu nó nằm trong rã🌳;nh nhị đầu ngoài ngay sau cơ nhị đầu và trước cơ cánh tay
- ở cánh tay thần kinh giữa đi cạnh động mạc♌h cánh tay
- ở cẳng tay thần kinh giữ🍷a đi giữa 2 đầu cơ sấp tròn và ngăn cách với động mạch trụ bởi đầu sâu của cơ này
37. Câu sai khi nói về c&aaꦡcute;c n♒hánh bên của thần kinh quay:
- Các nhánh cơ gồm các nhánh tới cơ tam đầu,cơ khuỷu, cơ cánh tay- quay, cơ duỗi cổ tay quay dài và 🦋cơ cánh tay.
- Thần kinh cơ bì tách ra ở rãnh nhị đầu trong và phân phối vào vùng da ở giữa mặt sau c🌠ánh tay.
- Thần kinh bì cách tay dưới ngoài pꦆhân phối vào da của nửa dưới mặt ngoài cánh tay.
- Thần kinh bì cẳng tay s꧒au phân phối vào vùng da ở giữa mặt sau cẳng tay.
38. Thần ki🦩nh bì cẳng 🌸tay trong chứa các sợi từ nhánh trước của các thần kinh:
- CV và CVI
- CVI và CVII
- CVII và CVIII
- CVIII và N I
39. Thần kinh bì cẳng tay trong:
A. Đi xuống ở dọc bên trong đ🍨ộng mạch nách và động mạch cánh tay.
♑ B. Thân ✃nhánh vào các mạch trước trong và sau trong cánh tay.
C. Đi cùnꦍg tĩnh mạch đầu xuy&ecir♏c;n qua nạc cánh tay đi ra nông.
D. Bắt nguồn từ bó sau của đám rối thầ💯n kinh cánh tay.
40. Nhánh thần kinh nhỏ nhất của☂ đám rối thần kinh cánh tay:
 ༒; A. Thần kinh bì cẳng tay trong
B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh𝔍 bì cánh tay trong
D. Thần kinh b&ig�💛�rave; cẳng tay ngoài
41🐈. Chọn câu sai: “Thần kinh bì cánh tay trong:”
- Đi qua nách bắt🔯 🔴chéo trước hoặc sau tĩnh mạch nách.
- Nằm trong tĩnh mạch nách v&ag𒁏rave; tiếp nố🍌i với thần kinh gian sườn cánh tay.
- Đi xuống ở phía trong động mạch cá🅘nh tay và tĩnh mạch nền tới khoảng giữa꧒ cẳng tay.
- Chi phối cho da mặt trong cánh tay.
42. Chọn câu sai:
Thần kinh cơ bì:
- Tách ra từ cơ ngoài đám rꦕối cánh tay💛 ở ngang bờ dưới cơ ngực bé.
- C&aacut💜e;c sợi của nó có nguồn gốc từ nhánh trước các thần ki💝nh sống cổ từ cổ CV tới CVIII
- Xuyên qua cơ quạ cánh tay rồi đi chếch xuống dưới và ra ngoài về phía bờ ngoài♔ cánh tay ở giữa cơ nhị đầu và cơ cánh tay.
- Ở ngay dưới khuỷu, nó xuyên qua mạc ở bên ngoài g&acirꦏc;n cơ nhị đầu và trở thành thân kinh bì cẳng tay ngoài.
43. Tôn thương thần kinh cơ bì làm c🍷ho gấp k🍬hớp khuỷu yếu đi một cách rõ rệt vì:
A. Liệt cơ tam đầu và phần lớn cơ cánh tay.
B. Liệt cơ tam đầu và cơ đen-ta
C. Liệt cơ nhị đầu và cơ quạ cánh tay.
D. Liệt cơ nhị đầu và phần lớn cơ cánh tay.
44. Chọn câu sai:
Đám rối cánh tay:
- Tạo nên từ nhánh trước của bốn thần kinh sống cổ dưới và phần lớn nh&a🗹acute;nh trước của thần kinh sống ngực I
- Nhánh trước của thần kinh ꦰcổ IV thường tách một nhánh đi tới thần cổ V và thần kinh ngực I thường nhận một nhánh từ thần kinh ngực II
- Nhánh trước của thần kinh cổ IV và V hợp thành thân trên, nhánh trước của thần kinh cổ VIII và ngực I tạo ♔nên thân giữa, nhánh trước của thần kinh cổ VII trở thành thân dưới
- Các thân của đám rối chạy tách ra ngo&✃agrave;i ở tam giác cổ sau và sau xương đòn mỗi thân tách đôi th🧸&agra🧔ve;nh phần trước và sau.
45. Chọn câu sai:
✅ Liên 🉐quan của đám rối cánh tay:
- Đám rối cánh tay được chia thành𓆏 phần trên đòn và phần dưới đòn.
- Ở cổ đ&🦩aacute;m rối nằm trong tam giác cổ sau, được che🏅 phủ bởi mạc cổ cơ bám da cổ và da.
- Ở cổ các thân của đám r🅠ối hiện ra từ giữa cơ bậc thang giữa và sau.
- Ở nách, phía trên cơ ngực bé, cá🙈c bó ngoài và sau nằmജ ngoài động mạch, bó trong nằm sau động mạch.
46. Chọn câu sai:
Sự phân nhánh của thần kinh giữa:
- Thần kinh gian cốt trước tách ra ❀ngay sau nháౠ;nh cơ cuối cùng khi thần kinh giữa ra khỏi cơ sấp vuông.
- Nhánh nối với thần kinh trụ thường tách ra ở phần gần c💫ủa cẳng tay và đi vào trong ở giữa cơ gấp các ngón nông và sau để hòa nhập vào thần kinh trụ.
- Nhánh gang tay ♛tách ra ngay trên hãm gân gấp, nó phân nhánh vào da của mô cái và vùng giữa gan tay.
- Các nhánh cơ t&💟aacut🔴e;ch ra ở gần khuỷu và đi tới cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quﷺay, cơ gang tay 💛dài và cơ gấp các ngón nông.
47. Nhánh cơ 🐟ở gan tay của thần kinh giữa kh&oꦡcirc;ng phân phối vào:
A. Cơ gấp ngón cái ngắn
B. Cơ khép ngón cái
C. Cơ giạng ngón cái ngắn
D. Cơ đối chiếu ngón cái
48. Chọn câu sai:
Các nhánh tận ở gang tay của ෴thần kinh giữa:
- Nhánh cơ là nhánh ngoài cùng, phân phối vào cơ gấp ngón c&aac𒁏ute;i ngắn, cơ giạng ngón cái ngắn và cơ đối chiếu ngón c&a𝓡acute;i.
- C&aဣacute;c nhánh gan ngón tay bao gồm các thần kinh gan ngón tay riêng và gan ngón tay chung.
- Hai thần kinh gan ngꦉón🃏 tay riêng đi tới hai bờ ngón tay cái.
- Thần kinh gan ngón tay riêng tới bờ ngoài ngón giữa, thần kinh này còn𒅌 chi phối cho cả cơ giun thứ nhất.
49. Tổn thương thần kinh giữa dẫn đến hội chứng:
A. Hội chứng cơ ngửa
B. Hội chứng cơ khép
C. Hội chứng ống cổ tay
D. Hội chứng ống cánh tay
50. Chọn câu sai:
Thần kinh trụ:
- Thầ🌠n kinh trụ đi xuống qua nách, cánh tay, khuỷu, cẳng tay và cổ tay rồi tận cùng ở gan tay.
- Ở nách, nꦰó nằm ngoài động mạc✨h nách, giữa động mạch và tĩnh mạch nách.
- Từ nách nó đi xuống vào ngăn mạc trước của cánh tay đến tận giữa cánh tay và nằm trong động mạch cán🉐h tay.
- Ở khuỷu, nó nằm trong rãnh giữa mỏm 𒀰trên lồi cầu trong và mỏm khuỷ🦋u.
THẦN KINH CHI TRÊN
Câu 1: Ch♑ọn đáp án đ♕úng về đám rối cánh tay : đám rối cánh tay gồ 3 thân
- Thân trên do ngành trước dây 🐼thần kinh cổ V và cổ VII ( dây cổ V đã nhận thêm 1 nhánh nhỏ c♑ủa dây cổ IV) nối lại với nhau tạo thành
- Th🐻ân giữa do ngành sau của d&a☂circ;y cổ VII tạo thành
- Thân dưới do ngà🉐nh trước c🍸ủa dây thần kinh cổ VIII hợp với ngành trước của dây thần kinh ngực I tạo nên
- Thân giữa do ngành trước của dây cổ V tạo nên
Giải thích: Câu A sai cổ VII, sửa thành cổ VI mới đ&ꦐuacute;ng
&nb🍃sp; Câu 🌟B,D Thân giữa do ngành trước của dây cổ VII tạo nên
Câu 2: Bó sau của ngành cùng đám rối thần kinh cánh tay gồm những dâ🍬;y thầ🧸n kinh nào
- Thần kinh cơ bì và thần kinh nách
- Thần kinh b&ig🍸rave; cẳng tay trong và thần kinh bì cánh tay trong
- Thần kinh giữa và thần kinh quay
- Thần kinh nách và thần kinh quay
Câu 3: Bó ngoài của ngành c🌞ùng đám rối thần kinh cánh tay gồm những dây thần kinh nào
- Thần kinh cơ bì và thần kinh quay
- Thần kinh cơ bì và rễ ngoài thần kinh giữa
- Thần kinh nách và thần kinh trụ
- Thần kinh cơ bì và rễ trong của thần kinh giữa
Câu 4: Chọn đáp án sai : đám rối c&aacu𒉰t𓆉e;nh tay
- Thần kinh nách thuộc bó sau của ngành cùng đám rối c&aa♊cute;nh tay
- Có 2 dây thuộc ng&agra💖ve;nh cùng là day hoàn toàn cảm giác là thần kinh bì☂; cánh tay trong và thần kinh bì cẳng tay trong
- Có 4 dây hỗn hợp vừa vận động vừa cảm giác l&🔯agrave; dây cơ bì, nách, quay, giữa
- Thần ki🔴nh giữa thuộc cả bó trong và bó ngoài
Giải thích : Có 5 dây vừa vận động vừa cảm♓ giác là dây cơ bì, nách , quay, giữa, trụ
Câu 5: Chọn đá൲;p &♏aacute;n đúng về đám rối cánh tay:
- Bó ngoài do ngành trước của thân trên nối ♎với ng𝄹ành trước của thân giữa tạo nên
- Bó trong do ngành trước của thân giữa và ngành trước ღcủa thân dưới tạo nên
- B&o🍒acute; sau do ngành sau của thân trên và ngành sau của thân dưới tạo nên
- Bó 🅺sau do ngành sau của thân giữa và ngành sau của thân dưới tạo nên
Giải th&ia💯cute;ch: Bó trong do ngành trước của thân dưới ⛎tạo nên. Bó sau do ngà▨nh sau của cả 3 thân tạo nên
C&aci🌌rc;u 6: Chọn đáp án đúng về đ&a♛acute;m rối cánh tay:
- B&o💎acute; sau mang những sợi thần kinh cho phần sau chi tr&ecir🥂c;n, đến từ các dây thần kinh từ cổ VI đến ngực I
- Bó ngoài gồm những sợi thần ꧑kinh cho phần trước chi tr&ecirᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚc;n , dến từ các dâ♊;y thần kinh từ cổ V đến cổ VII
- Bó trong gồm những sợi thần kinh cho phầ🌠n sau chi tr&ec🍃irc;n, đến từ các dây thần kinh từ cổ VIII đến ngực I
- Bó trong gồm những sợi thần kinh ch♛o phần trước chi trên,🌼 đến từ các dây thần kinh từ cổ VII đến ngực I
Giải t🧜hích: Bó sau mang những sợi TK cho phần sau chi trên, đến từ các dây TK từ cổ V đến ngực I.
Bó tr꧋ong mang những sợi TK cho phần trước chi trên , đến từ c✤&💧aacute;c dây TK từ cổ VIII đến ngực I
Câu 7: 🤡; Mô tả nào về thần kinh cơ bì là không chính xác:
- Tách ra từ bó n🅰goài đám rối cánh tay, là 💧nhánh tận thứ nhất của bó ngoài, bé hơn và ở ngoài nh&a﷽acute;nh thứ hai là rễ ngo&agra♏ve;i của thần kinh giữa
- Nằm ở ngang bờ trên cơ ngực bé
- Các sợi của nó có🥀 nguồn gốc từ n♔hánh trước các thần kinh sống cổ từ cổ V đế🐭n cổ VII
- Chạy chếch xuống dưới và ra ngoài, xuyên qua cơ quạ cánh tay, rồi chạy giữa 2 cơ nhị đầu cánh tay ở trước và𒊎 cơ cánh tay ở sau
Giải thích: Thần kinh cơ bì nằm ở ngang bờ dưới cơ ngực bé
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai về thần kinh cơ bì:
- Ở ngay dưới khuỷu, TK cơ bì xuyên qua mạc ở bên ngoài g&aci𒊎rc;n cơ nhị đầu và trở thành thần kinh bì cẳng tay ngoài
- Là nh&aacutᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚe;nh nhỏ nhất của đám rối cánh tay
- Thần kinh cơ bì chi phối cho cơ quạ cánh🥃 tay, cơ nhị đầu và hầu hết cơ cánh tay
- Thần kinh bì cẳng tay ngoài đi xuống dọc bờ ngoài cẳng t♓ay 🍎tới tận cổ tay chi phối cho da của mặt trước ngoài cẳng tay
Giải thích: Nhánh n﷽hỏ nhất của đám rối cánh tay là dây TK bì- cẳng tay🉐 trong
Câu 9: Một bệnh nhân ko gấp được khớp kh🐷uỷu, mất cảm giác trên mặt trước ngoài của cẳng tay thì có thể do bị liệt dây TK n&⛄agrave🍒;o sau đây:
- Thần kinh nách
- Thần kinh cơ bì
- Thần kinh trụ
- Thần kinh giữa
Câu 10:&n🎶bsp; Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thần kinh bì-cánh tay trong:
- Tách ra từ bó trong đám rối 🐲cánh tay, là nhánh tận đầu tiên và bé nhất tách ra ở cao nhất và trong nhất của bó trong
- Ở n&a♏acute;ch, TK bì cánh tay trong chạy trước tĩnh mạch náchꩲ đi c🌄hếch ra ngoài
- Phân nhánh cảm giácও cho da ở phầ🐬n trên mặt trong cánh tay và nền nách
- ở đáy nách, TK bì cánh tay trong còn nhận 1 nhánh ওnối từ TK gian sườn thứ II
Giải thích: ở nách , TK bì cánh tay trong chạy sau tĩnh mạch n&aacu꧅te;ch ﷺvà đi chếch vào trong rồi chọc qua mạc cánh tay ra nông
Câu 11: Phat biểu𒀰 nào sau đây là đúng về TK bì cẳng tay trong
- Bắt nguồn từ bó t𒀰rong , chứa các sợ của 🐎nhánh trước ওcủᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚa các thần kinh cổ VII và ngực I
- Là nhánh tận thứ 🥂2 của bó trong tách ra ở dưới và ngoài Thần kinh bì cánh tay trong🦩, ở sát cạnh phía trong TK giữa
- Nó đi xuống ở dọc bên trong động mạch nách v&agr💃ave; động mạch cánh tay, đến giữa cánh tay thì cùng tĩnh mạch nền xuyên qua mạc cánh tay đi ra nông
- Sau🃏 khi chọc qua mạc cánh tay r⭕a nông, thần kinh bì cẳng tay trong tiếp tục đi cùng tĩnh mạch nền đến vùng khuỷu sau thi chia thành 2 ngành tận
Giải thích: Câu A sai cổ VII. Sửa thành cổ VII𓂃I
&n♕bsp; Câu B sai ở thần kinh giữa. Sửa thành thần kinh trụ
&nbs꧙p; Câ💃u D sai ở vùng khuỷu sau. Sửa thành vùng khuỷu trước
Câu 12: &ꦍnbsp; Phát biểu nào sai về thần kinh giữa💜:
- Được tạo n&ecꦗirc;n bởi 2 rễ: rễ trong tách ra từ bó trong đám rối cánh tay, rễ ngo&ag🌜rave;i tách ra từ bó ngoài đám rối cánh tay
- Hai rễ hợpꦺ lại theo hình chữ Y tạo thành thần kinh giữa nằm ở trước ngoài động mạch nách
- Là꧙ 1 dây thần kinh lớn của chi trên chạy dài ൩từ nách tớ tận cùng bàn tay
- Là dây thần kinh chỉ vận động
Giải thíꦿ;ch: Dây thần kinh gওiữa vừa vận động vừa cảm giác
Câu 13: Phát 🧜biểu nào sai về thần kinh giữa:
- Ở nách dây giữa chạy chếch xuống dưới v&agrꦕave; ra ngoài , ở trước ngoài 🐈động mạch nách
- Xuống c&aaಞcut𒅌e;nh tay cùng động mạch cánh tay chạy trong ống cánh tay và bắt chéo sau động mạch từ ngoài vào trongtheo hình chữ X kéo dài
- Ở hố khuỷu, nó nằm trong rãnh nhị đầu trong , ꦑngay sau cân cơ nhị đầu v&agra😼ve; trước cơ cánh tay
- Ở cẳng tay, khi 🐼động mạch nách chia thành 2 ngành cùng thì dây giữa lách giữa 2 đầu cơ sấp tròn♒ bắt chéo trước động mạch trụ để chạy vào giữa trục cẳng tay, chạy sau cơ gấp nông🅺ꦡ các ngón tay
Giải thích: Ch𝐆ạy trong ống cánh tay và bắt chéo trước động mạch
Câu 14:&n💯bsp; Chọn câu sai về thần kinh giữa:
- Ở vùng cánh tay trước, dây giữa tách ra th&🅺agrave;nh c&aac💟ute;c nhánh cơ, thần kinh gian cốt trước , nhánh nối với thần kinh trụ và nhánh gan tay
- Các nhánh cơ tách raꦇ ở gần khuỷu v&ag🐠rave; đi tới cơ sấp tròn , cơ gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài v&agr🐎ave; cơ gấp các ngón n&oc🥀irc;ng
- Thần kinh gian cốt trước tách ra ngay sau nhánh cơ cuối cùng khi thần𒀰 kinh giữa ra khỏi cơ sấp tròn
- Nhánh gan tay tách ran gay trên hã⛎;m gân gấp, nó phân nhánh vào da của mô cái và vùng giữa ganꦗ tay
Giải thích: Ở vùng cá๊nh tay trước dây giữa ko tách൲ 1 nhánh n&ag🃏rave;o. Nó tách ra khi đi qua cẳng tay
Câu 15: &n✤bs🃏p; Chọn câu sai:
- Nhánh nối với thần ﷽kinh 👍trụ của thần kinh giữa thường tách ra ở phần gần cẳng tay và đi vào trong giữa các cơ gấp các ngón nông v&agra🍸ve; sâu để hòa nhập vào thần kinh trụ
- Thần kinh giữa tận cùng ở bờ trên hãm gân gấp bằng cách𓂃 chia thành 1 n🔯hánh cơ tới các cơ mô cái và các nhánh gan ng&�ও�oacute;n tay
- Nhánh cơ là nhánh ngoài cùng phân phối vào cơ gấp ngón cái ngắn, cơ giạng ngón cái n♋gắn và cơ đối chiếu ngón cái
- Thần kinh giữa thường bị tổn thương ở cẳng tay và cổ tay
Giải thích : tận cùng ở bờ dưới hãm gân gấp
Câu 16: Dây thần kinh giữa cảm gi&🌠aacute;c cho vùng nào:
- Nửa trong mu tay và hai ngón rưỡi phía trong kể từ ngón út
- Da ở mặt sau và nửa dưới mặt ngoài c&aacu🍰te;nh tay, mắt sau cẳng tay, nửꦰa ngoài mu tay
- Hơn nửa gan tay ở phía൩ ngoài , mặt gam tay của 3 ngón rưỡi ở phía ngoài kể từ ngón cái và cả mặt mucuar đốt II-III của các ngón đó
- Da ở mặt trước cánh tay
Câꦺ;u 17: Dây thần kinh giữa vận động cho:
- Hầu hết các cơ ở vùng cánh tay trước
- Hầu hết các cơ ở vùng cẳng tay trước và ꦬcả ô mô cái vùng gan ta🍬y
- Hầu hết các cơ ở vùng cánh tay sau
- Hầu hết các cơ ở vùng cẳng tay sau và cả ô mô &uacꦕute💫;t vùng gan tay
Câu 18: &nb𒈔sp;&🌱nbsp; Tìm ý sai: Thần kinh giữa vận động cho cơ:
- Cơ gan tay dài
- Cơ sấp vuông
- Cơ sấp tròn
- Cơ gấp cổ tay quay
Câu 19: Bàn tay khỉ là biểu hiện♏ của tổn thương dây thần kinh nào
- Thần kinh trụ
- Thần kinh quay
- Thần kinh cơ bì
- Thần kinh giữa
Câu 20: Tìm phát biểu sai về thần kinh ꧃trụ
- Tách ra từ bó trong của đám r🦄ối cánh tay, ở giữa rễ trong dây thần kinh giữ♍a ở ngoài và dây thần kinh bì cẳng tay trong ở trong
- Là 1 dây thần kinh lớn của chi trên đi💝 từ nách xuống tận b&agravܫe;n tay
- Ở cánh tay d&aci💮rc;y trụ tách ra c𝐆ác nhánh cơ và nhánh mu tay thần kinh trụ
- Là 1 dâ♒y vừa vận động vừa cảm giác
Giải thích: Ở nách v&a🌊grave; cánh𓄧 tay, dây thần kinh trụ ko tách ra 1 nhánh nào
Câu 21: Tìm phát biểu đúng về thần ✃kinh trụ
- Ở nách dây trụ chạy dọc phía ngo&agr⛎ave;i động mạch nách, trước khe giữa động mạch và tĩnh mạꦉch
- Ở cánh tay, 1/3 trên d&a෴circ;y trụ chạy trong ống cánh tay cùng với động mạch cánh tay, tới 1/3 giữa cánh tay thì chọc qua vác🐻h gian cơ trong𓃲 để ra vùng cánh tay sau, rồi đi thẳng xuống vùng khuỷu sau
- Ở vùng khuỷu sau thần kinh trụ nằm ở rãnh giữa mỏm trên lồi cầu ngoà꧋i và mỏm khuỷu rồi chui qua giữa 2 đầu nguyên ủy cơ gấp cổ tay♏ trụ để theo cơ xuống vùng cẳng tay trước
- Ở vùng cẳng tay trước dây trụ chạy theo cơ gấp cổ tay trụ và song song ở phía ngoài động mạch trụ theo 1 đường vạch từ mỏm trên lồi cღầu trong xương cánh tay đến bờ ngoài xương đậu
Giải thích: Câu A sai ở phía ngoài. Sửa thành ph&🍸iacute;a trong
ඣ Câu C sai ở mỏm trên lồi cầu ngoài. Sửa thành mỏm trên lồi cầu trong
Câu D sai ở ph&﷽iacute;a ngoài động mạch trụ. Sửa thành phía trong
Câu 22: Thần kinh trụ ko vận động cho:
- Cơ gấp cổ tay trụ
- Cơ gấp sâu các ngón tay
- Cơ dạng ngón út
- Cơ gan tay dài
Câu 23:&n🎃bsp; &🍸nbsp; Phát biểu sai là: Các nhánh bên của thần kinh trụ gồm:
- Các nhánh khớp cho khớp khuỷu
- Các nhánh cơ thường có 2 nhánh tách ra ở🐷 gần khuỷu, một cho cơ gấp cổ tay trụ, một cho nửa trong cơ gấp các ngón s&ac﷽irc;u
- Nhánh gan tay tách ra ở khoảng giữa cẳng tay, đi xuống trước động mạch trụ v&agr💎ave; xuyên qua mạc để tận cùng ở da mô c&🦩aacute;i
- Nhá🔜n🏅h mu tay tách ra khoảng 5 cm trên cổ tay, nó đi xuống và ra sau, ở dưới gân cơ gấp cổ tay trụ ch༒iဣa thành 2 hoặc 3 thần kinh mu ngón tay
Giải thích: Câu C sai ở da mဣô cái. Sửa thành da mô &uacu🦩te;t
Câu 24: Phát biểu nào sau đ��ây là sai về thầ🌜n kinh trụ:
- Thần kinh trụ vừa vận động vừa cảm giác
- Ngànౠh tận của thần kinh trụ gồm 2 nhánh là nông và sâu
- Nhóm nông đi trước cơ mô út tách ra 1 nhánh vận động cho cơ g🧸an tay ngắn, 1 nhánh nối với thần kinh giữa và 2 nhánh mu ngón tay
- Nhánh sâu l🌞ách g💦iữa các cơ mô út rồi chọc qua mạc sâ♋u gan tay vào ô gian cốt gan tay hướng ❀ra ngoài theo cung mạch gan tay sâu
Giải thích: Sửa thành 2 nh&aa🐷cute;nh gan ngón tay
Câu 25:  🅠; Phát biểu n&agrಌave;o sai về thần kinh trụ:
- Ở cẳn💛g tay, dây trụ tách ra các nhánh cơ và nhánh mu tay thần kinh trụ
- Các nhánh cơ vận động cho cơ gấp cổ tay trụ và 2 bó ngoài cơ gấp s&aci𓂃rc;u các ngó💞;n tay
- Nhánh mu tay thần kinh trụ tách ra ở 1/3♎ dưới cẳng tay, đi xướng mu tay phân ra các thần kinh mu ngón taꦑy
- Ở c🥀ổ tay thần kinh trụ cho 1 nhánh gan tay thần kinh trụ
Giải t✅hích: Câu B sai vì là 2 bó trong cơ gấp s&꧟acirc;u các ngón ꦇtay mới đúng
Câu 26: B&agr🉐ave;n tay hình vuốt là dấu hiệu điển hình của liệt các cơ do thần kinh nào chi phối
- Thần kinh quay
- Thần kinh trụ
- Thần kinh giữa
- Thần kinh nách
Câu 27: D&a🅷circ;y thần kinh nào đi cùng động mạch mũ cánh tay sau qua lỗ tứ giác:
- Thần kinh cơ bì
- Thần kinh trụ
- Thần kinh nách
- Thần kinh bì cánh tay trong
Câu 28: Phát biểu nào là sai : Dây thần kinh nách
- Tách ra từ bó sau của đám rối cánh tay, các sợi của nó bắt nguồn từ nhánh tꦆrước của các thần kinh sống cổ V, VI
- Nó nằm ngoài thần kinh quay, ở sau độ�♏�ng mạch nách và trước cơ dưới vai
- Tại bờ dưới cơ dưới cơ dưới vai,nó cong ra sau ở dưới bao khớp vai cánh tay và 🍷cùng với động mạch mũ cánh tay sau chạy qua lỗ tam giác cánh tay- tam đầu
- Chi phối cho cơ denta
Giải th&ia🐭cute;ch: TK nách đi qua lỗ tứ giác
Câu 30: T&igra𒁃ve;m phát biểu đúng về thần kinh n&aacu𒁃te;ch
- Nhánh trước của thần kinh nách cùng với cá꧂;c mạch mũ cánh tay sau, vòng qua cổ giải phẫu xương cánh tay ở dưới cơ delta tới tận bờ trước cơ này, phân nhánh vào cơ và tách ra 1 số nhánh da nhỏ xuyên qua cơ để phân nh&a🌠acute;nh vào vùng da phủ trên phần dưới của cơ
- Nhánh sau của thần kinh nách phân nไh&aacut💧e;nh vào cơ tròn nhỏ và phần trước cơ delta
- Nhánh sau xuyên qua mạc ở phần dưới bờ sau cơ delta, trở thành thần kinh b&igra♏ve; cánh tay tr&ec🐟irc;n ngoài và chi phối cho da phần dưới cơ delta v꧃à phần trên đầu dàiꦍ cơ tam đầu
- Thân thần kinh n&aa▨cute;ch tách ra 1 nhánh tới khớp khuỷu lúc đi dưới cơ dưới vai
Giải thích: C&a꧙circ;u A: cổ giải phẫ🏅u thành cổ phẫu thuật
&nbs🦂p; &🌸nbsp; Câu B: phần trước cơ delta thành phần sau cơ delta
&nღbsp; Câu D: khớp💛 khuỷu thành khớp vai
Câu 31: ♓ Tìm ph&aacꦜute;t biểu sai về thần kinh quay:
- T&aa🔴cute;ch ra từ bó sau đám rối thần kinh cánh tay và l&a✃grave; nhánh tận chính của bó sau
- Là 1 trong 3 d&aci♔rc;y thần kinh lớn của chi trên kéo dài từ nách xuống tậ༒n cùng bàn tay
- Thường chứa đựng các sợi của 5 rễ thần kinh cấu tạo của đ&aacutജe;m rối cánh tay ( song 1 số trường hợp ko có sợi của C5 và N1 )
- L꧒&agra♋ve; dây thần kinh chỉ cảm giác cho da ở phía sau chi trên ko vận động
Giải thích: Thần kinh quay 🦂♚là dây thần kinh vừa vận động vừa cảm giác
Câu 32:  💞; Dây thần kinh nào chui qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu
- Thần kinh nách
- Thần kinh trụ
- Thần kinh quay
- Thần kinh giữa
Câu 33: &nbs🅠p; Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thần kinh quay
- Dây quay l&agra✅ve; 1 💝dây thần kinh lớn chạy kéo dài từ nách xuống tận cùng bàn tay
- Ở nách thần kinh quay nằm sau động mạch nách trước cơ dưới vai rồi chạy qua tam giác cánh tay tam đầu ra vùng cánh tay sau cùng với động mạch cánh tay s&aci👍rc;u
- Ở cánh tay chạy chếch xuống dưới và ra ngoài trong rãnh thần kinh quay ở mặt sau phần ba dưới xương cánh tay rồi chọ♌𒅌c qua vách gian cơ ngoài để ra trước
- Ở vùng khuỷu trước dây quay nằm trong rãnh nhị ꧒đầu ngo&agra𓆏ve;i xuống ngang mức nếp gấp khuỷu thì chia thành 2 ngành cùng tiếp tục đi xuống cẳng tay , bàn tay
Giải thích: Ở cánh tay d&a⭕circ;y giữa chạy chếch xuống dưới và ra ngoài trong rãnh thần kinh quay ở mặt sau giữa xương cánh tay rồi chọc qua v&aꦯacute;ch gian cơ ngoài để ra trước
Câu 34: Nh&aacu𒉰te;nh nào không phải l🅠à 1 nhánh của thần kinh quay
- Thần kinh bì cánh tay sau
- ♕Thần kinh bì cánh tay ngoài dưới
- Thần kinh b&igra♍ve; cánh tay ngo&a🍒grave;i trên
- Thần kinh bì cẳng tay sau
Câu 35: Dấu hiệu ‘&🍎lsquo;bàn tay rơi’’ là dấu 🍰hiệu của liệt các cơ do thần kinh nào chi phối
- Thần kinh quay
- Thần kinh trụ
- Thần kinh giữa
- Thần kinh nách
Câu 36: Cơ nào sau đây không pꦇhải do th𒁏ần kinh quay chi phối
- Cơ tam đầu cánh tay
- Cơ gấp cổ tay quay
- Cơ cánh tay quay
- Cơ duỗi cổ tay trụ
Câu 37 Vùng da ở mặ♛t sau và nửa dưới mặt ngoài cánh tay, mặt sau cẳng tay, nửa 𝄹ngoài mu tay và mu hai ngón rưỡi kể từ ngón cái do thần kꦑinh nào chi phối
- Thần kinh quay
- Thần kinh nách
- Thần kinh trụ
- Thần kinh giữa
Câu 38꧙: Phát biểu nào sai trong các phát biểu về thần kinhꦑ quay
- Ở vùng cánh tay sau, thần 🔯kinh quay tá⛄ch ra các nhánh bì và các nhánh cơ. Các nhánh bì gồm thần kinh bì cánh tay sau, thần kinh bì cánh tay😼 ngoài dưới, thần kinh bì cẳng tay sau
- Thần🐲 kinh bì cánh tay sau tách ra từ ổ nách trước gân cơ lưng rộng, cảm giác cho da ở✅ giữa mặt sau cánh tay, dưới cơ delta
- Thần kinh bì cánh tay ngoà🙈i dưới thường được coi như 🧜1 nhánh t🦹rên của thần kinh bì cẳng tay sau, t&aac💧ute;cꦑh ra từ rãnh TK quay, chọc qua đầu dài cơ tam đầu tới cảm giác cho🐻 da ở phần dưới mặt ng🧸oài cánh tay
- Thần kinh b&igr✤ave; cẳng tay sau tách ra từ trong rãnh thần kinh quay, cho 1 nhánh trên cảm giác cho da ở n🌼ửa dưới ngoài cánh tay
Giải thích: Chọc qua đầu dài cơ tam đầu sửa thành đầu ngoài cơ tam đầ🌼u
Câu 39: Dây thần kinh quay ko chi phối cho phần nào saꦿu đây
- Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
- Da ở mặt sau và nửa dưới mặ ngoài cánh tat
- Mặt gan tay của 3 ngón rưỡi ở phía n🌼goài kể từ ngón cái
- Cơ giạng ngón cái dài
Giải thích: Mặt gan tay của 3 ng&oacu😼te;n rưỡi ở phía ngoài kể từ ng🌸ón cái do thần kinh giữa🃏 chi phối
Câu 40:  🅠; Phát biểu nào sai về thần ki🐭nh quay:
- Các nhánh cơ của thần kinh quay gồm 3 nhánh cho cơ tam đầu cánh tay.🙈 Nhánh cao nhất vận động cho đầu dài cơ tam đầu cùng với dây cơ bì – cánh tay sau. Nhánh thấp🍰 nhất vận động cho đầu trong cơ tam đầu
- Ở rãnh nhị đầu ngoài dây quay tách ra các nh&aacuꦰte;nh vận độngcơ cánh tay quay, cơ duỗi cổ tay quay dài, cơ duỗi cổ tay quay ngắn
- Ngành nông( ngành cùng) của thần kinh quay từ r&atildඣe;nh nhị đầu ngoài chạy thẳng xuống vùng cẳng tay theo cơ cánh tay quay và nằm trong bao cơ. Tới chỗ nối 1/3 tr&eci𒆙rc;n và 1/3 giữa cẳng tay thì luồn dưới g&a෴circ;n cơ cánh tay quay để ra vùng cẳng tay sau
- Ngành sâu( ngành cùng) của thần kinh quay từ rãnh nhị đầu ngoài đi xuống lách giữa 2 bó của cơ ngửa để ra vùng cẳng tay sau, chạy giữa 2 lớp nông sâu của vùng này và phân nh&a🥃acute;nh vận động cho các cơ của vùng
Giải th♔ích: Sai ở 1/3 trên và 1/3 giữa. Sửa thành 1/3 giữa và 1/3 dưới
&🦹nbsp;ဣ Đề thi thử lý thuyết giải phẫu
- Tấ𝕴t cả các câu sau đây đều🌄 đúng trừ:
- Hai bên miệng giớ🦹i hạn bởi môi và má
- Trên miệng ngăn c&aac🦄ute;ch với mũi vòm miệng
- Dưới miệng là nền miệng c&oacu𝄹te; xương h&agrꦍave;m dưới, lưỡi và vùng dưới lưỡi
- Phía sau miဣệng thông với hầu qua eo hầu.
- Trong các câu mô tả về môi, câu nào sau đâ♌y sai:
- Môi l&aꦛgrave; một nếp da cơ và niê🍸;m mạc, nằm xung quanh khe miệng
- Mặt ngoài môi trên, ở phần giữa có một rãnh nông, thẳng đứng gọi là𓆏 nhân trung
- Ở hai bên, hai môi liên tiếp với nhau tạo thành mép, m&🍌eacute;p nằm ở góc miệng, phía trước răng hàm bé thứ hai
- Môi được cấu tạo bởi 3 lớp: ngoài là da, giữa là cơ vân, trong là ni&eciꦇrc;m mạc
- Chọn đáp án sai:
- Có ba tuyến nước bọt lớn đổ vào ổ m🍌iệng là tuyến man𝔉g tai, tuyến dưỡi lưỡi và tuyến khẩu cái.
- Tuyến mang tai là tuyến nước bọt lớn nhất đổ và🐼o ổ miệng.
- Tuyến dưới lưỡi là tuyến nhỏ nhất trong 3𝔍 tuyế𓆏n chính
- Mạc tuyến mang 💟tai do lá nông mạc cổ tạo nên
- Trong các câu miêu tả về ră🌳ng, câu nào saꦬu đây là sai:
- Răng g▨ồm có 3 phần: vành (thân), cổ và rễ
- Ổ tủy răng gồm hai phần: ổ th&ac🍃irc;n🦩 răng và ống rễ răng.
- Răng được cấu tạo bởi lớp mô cứng calci hóa là xương răng hay ngà răng bao phủ bởi men răng ở thân răng, và chất xê măng ở chân răng💮.
- Răng vĩnh viễn bắt đầu xuất hiện trong ổ miệng từ khoảng 4 tuổi vꦉà thay thế toàn bộ răng sữa cho 𝓰đến 10 tuổi
- Trong các câu nói về lưỡi, câu nào chư📖a ch&💞iacute;nh xác:
- 2 phần của lư♓ỡi ngăn c&aa🍰cute;ch nhau bởi rãnh tận.
- Niêm mạc lưỡi có nhiều nhú rất nhỏ gọi l&agrav⭕e; nhú lưỡi.
- Động mạch chính tới lưỡi là động mạch lưỡi, nhánh của ♔động mạch cảnh t🍌rong.
- Thần🌊 kinh vận động💝 các cơ của lưỡi là thần kinh hạ thiệt.
- Chọn câu sai khi nói về mũi:
- Mũi là phần đầu của cơ quan hô hấp, có nhiệm vụ lọc, sưởi ấm và làm ẩm không khí hút vào. Nó còn là cơ quan khứu g🔯iác c&🍌oacute; chức năng ngửi. Mũi cũng tham gia vào việc phát âm.
- Mũi gồm hai phần: mũi 𝓀ngoài và mũi tr🌸ong.
- C&a💮acute;c nhánh thần kinh mặt vận động c🍃ác cơ mũi
- Mũi ngoài được gắn vào phần dưới 🌼trán bởi gốc mũi.
- Câu nào sau đây là sai:
- Các lỗ mũi mở và♈;o tiền đình mũi, là phần đầu tiên của ổ mũi.
- Ngách bướm sàng c&oac🐻ute; lỗ đổ và꧋;o của xoang bướm
- Ngách mꦉũi trên không cóꩲ; lỗ xoang nào đổ vào
- Lỗ ống lệ tỵ nằm ở đường mũi dưới
- Nói về động mạch và thần kinh c🍷ủa mũi, câu nào sau đây chưa chính xác:
- Động mạch cấp máu cho ổ mũi chủ yếu là động mạch sàng sau v&ag🌞rave; động mạch bướm khẩu cái.
- Tĩnh mạch mũi tạo thành đám rối dư꧑꧑ới niêm mạc và thường chạy kèm theo động mạch
- Bạch huyết c♛ủa mũi đổ vào các hạch cổꦏ sâu
- Chi phối cảm giác chung của mũi do hai nhánh của thần kinh sinh ba: thần kin𓄧h mắt và thần kinh hàm trên.
- Trong các mô tả về hầu, m&oci🐻rc; tả nào sau đây chưa chính xác?
- Hầu là ngã tư của đường h&ocir🎉c; hấp và tiêu hóa, nằm ở phía sau hốc mũi, ổ miệng và thanh quản
- Hầu✤ chia ♏thành 3 phần: tị hầu, khẩu hầu và thanh hầu
- Tị hầu ở phía trên khẩu cái mềm, đóng góp chính cho h𒉰ệ khứu giác.
- Khẩu hầu là p♕hần hầu nằm 𝕴phía sau ổ miệng chính và phần sau của lưỡi, giới hạn bởi khẩu cái mềm ở trên và bờ trên thượng thiệt
- Chọn đ&aꦛacute;p án chưa chính xác:
- Cấp máu cho hầu ღlà các nh&🏅aacute;nh động mạch hầu lên
- Từ đám rối tĩnh mạch hầuꩵ, các ༺tĩnh mạch dẫn máu về tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch mặt
- Bạch huyết của hầu chạy tới các hạc💧h cổ n🦹ông
- Vận động v&agr♔ave; cảm giác phần lớn hầu là do các nhánh từ thần kiꦜnh đám rối hầu.
- Chọn câu sai:
- Sụn thóc là 1 sụn thuộc vù🃏ng ꦉhầu
- Thanh quản có 6 sụn chính là sụn gi&aacuཧte;p, sụn nhẫn, sụn nắp thanh môn, sụn phễu, sụn sừng, sụn chêm
- Thanh q🌃uản là 1 phần quan trọng của đường dẫn ജkhí, đi từ tị hầu tới khí quản
- Thanh quản đảm n🎃hiệm chức vụ là cơ quan ph&aacu𒆙te;t âm chính
- Trong các mô tả về các sụn của thanh quản, mô tả nào sau đ&acir꧑c;🎃y chưa chính xác:
- Sụn giá𒆙;p là sụn đơn lớn nhất của t🌃hanh quản, nằm trên đường giữa, dưới xương móng, trên sụn nhẫn, trước sụn thượng thiệt
- Sụn nhẫn là 1 sụn đơn nằm dဣưới sụn giáp, hình 1 cái nhẫn
- Sụn phễu có có hình tha♎p, ba mặt, một đỉnh và 1 đáy
- Sụn thóc là sụn nh♕ỏ nằm ở trước trong màng giáp móng
- Chọn đáp án sai:
- C&aa🅷cute;c cơ nâng thanh quản gồm cơ giáp móng, cơ trâm móng, cơ hàm móng và 🐻cơ hai bụng, cơ trâm hầu và cơ khẩu cái hầu
- Các cơ hạ thanh quản gồm cơ🌠 vai móng, cơ ức móng, cơ ức giáp
- Ổ th☂anh quản thông v൲ới hầu bởi lỗ vào thanh quản
- Ổไ thanh quản có 1 phần thắt hẹp ở giữa gọi la nếp thanh âm chia thanh quản thành 3 tầng.
- Chọn câu sai khi nó🦩i về thanh môn:
- Tầng trên thanh môn là tiền đình th🉐anh quản
- Thanh môn hay còn gọi là cửa phát âm, là phần thắt hẹp nhất của ổ thanh quản, bao gồm nếp thanh âm, mỏm thanh âm v&agr✱ave; khe thanh m&ocir♌c;n
- Nếp thanh âm có nhiệm vụ kiểm soát dòng kh&oཧcirc;ng khí đi qua khe thanh môn.
- Phần dưới thanh môn của thanh quản gọi là ổ dưới thanh môn, có𝄹 hình bầu dục
- Nói về mạch và thần kinh ꧂của thanh quản, hãy chọn đáp án chưa chính x&aaꦿcute;c:
- Thanh quản được cấp máu bởi động mạch💦 thanh quản trên♊ và động mạch thanh quản dưới.
- Đi kèm các động mạch tương ứng thì thanh quản có tĩnh mạch thanh quản trên và tĩnh mạch thanh quản ไdưới.
- Bạch huyết thanh quản đổ vào các hạch c🐠ổ nông
- Thần 🍒kinh thanh quản trên và thần kinh thanh quản quặt ngư🦂ợc cảm giác cho thanh quản.
- Miêu tả về khí quản, câu nào chưa ch&iac♈u💦te;nh xác:
- Khí𝓡; quản là ống dẫn kh🍌í tiếp theo thanh quản
- Khí quản bắt đầu từ bờ dưới sụn nhẫn, ngang mức đốt sống cổ 6 ꧑ và tận hết ở trong lồn꧂g ngực.
- Khí quả💮n là ống hình trụ, dẹt ở phía sau , tạo nên bởi các vòng sụn c♕hồng lên nhau
- Nơi khí quản tận hết cóꦐ hai lỗ của hai phế quản 🔜không bị ngăn cách gọi là đáy tầu khí quản.
- Chọn đáp án sai:
- Liên quan khí quản có hai ph🧸ần là đoạn cổ và phần ngực
- Khí quản được cấp huyết bởi động mạch giáp trên và các nh&aacu✨te;nh 🧜phế quản của động mạch chủ ngực.
- Tĩnh mạch khí quản đổ vào đ𓆏ám rối tĩnh mạch giáp dưới
- Các bạch huyế🍨t của khí quản chạy tới các hạch bạch huyết trước khí quản và các hạch bạch huyết cạnh khí quản.
- Chọn đáp án chưa chính xác khi mô🦂 tả về tuyến giáp:
- Tuyến giáp là 1 tuyến nội tiết
- Tuyến giáp nằm ở phần trước của cổ, ph𝐆ía trước các vòng sụn khí quản đầu tiên và hai bên thanh quản.
- Tuyến giáp mang nhiều🍷 mạch máu, màu nâu đỏ, ಞnặng khoảng 25g
- Tuyến giáp sử dụng protein sản🥂 xuất ra các hormon giáp là thyroxin và triiodothyronin
- Chọn câu sai:
- Tuyến giáp gồm có 2 thùy phải và trái nối với nhau bởi một rãnh tuyến gi&aacut🍸e;p
- Tuyến giáp được bao bọc trong một bao mô liên kế♔t mỏng gọi là bao𒐪 sợi.
- Tế bào tiểu mô trụ có t&aa൩cute;c dụng hấp thụ các ion iod t✅ừ trong các lưới mao mạch.
- Tuyến giáp có rất nhiều tiểu th✱&u♒grave;y, mỗi nang tuyến là 1 thùy tuyến.
- Chọn câu sai;
- Tuyến giáp được cấp huyết rất 𒈔phong phú, chủ yếu bởi hai động mạch là động mạch giáp trên và động mạch gi&aacu🐭te;p dưới.
- Tĩnh mạch tuyến giá💯;p tạo nên các đám 🍌rối ở trên mặt tuyến và phía trước khí quản.
- Bạch huyết tuyế⛄n giáp đổ vào ống ngực (bên trái) hoặc ống bạch huyết phải (bên phả😼i)
- Thần kinh v&u💯grave;ng giáp gồm những sợi vận động đi từ hạch giao cảm cổ trên, giữa và dưới
- Chọn đáp án sai:
- Phần trước nhỏ lồi hơn của nhãn cầu là giác mạc trong suốt tạo nên 1/6 trước nhãn🃏 cầu.
- Nhãn cầu cấu ꦡtạo gồm 3 lớp: lớ💟p xơ, lớp mạch mà lớp võng mạc
- Phần lòng trắng của mắt m&a🎶grave; ta quan sát được là củng mạc
- Đường vòng quanh nhãn cầu, cách đều hai cực và vuông g&oac💎ute;c với tr🌜ục thị giác gọi là đường phân cách.
- Chọn câu sai:
- Lớ🔯p xơ nhãn cầu bao gồm giác mạc và củng mạc
- Lớp mạch nhãn cầu bao gồm 🎀mống mắt, thể mi và màng mạch
- Mống mắt tiết ra thủy dịch
- Tiền phòng và hậu phòng của n𓃲h&at🅘ilde;n cầu thông nhau qua con ngươi và chứa thủy dịch
- Chọn câu sai:
- Võng mạc chia làꦰm 3 phần gồm võng mạc thị giác, võng mạc thể mi và võng mạc mống mắt
- Võng mạc được tạo thành bởi hai phần cơ bản l&agr🐓ave; phần sắc tố và ꦫphần thần kinh.
- Thủy dịch có thành phần 🐷🐼giống huyết tương nhưng không có protein
- Dây thần kinh số 3 chi 💖phối 3 cơ của nhãn cầu
- Chọn câu sai:
- Thần kinh thị giác cho cảm giác về các trạng thái đau 🎶nhức, mỏi…. của mắt
- Thần kinh ròng rọc hay dây thần kinh số 4 vận động 𝓀cơ chéo trên.
- Thần kinh vận nhꩵãn ngoài hay dây thần kinh số 6 vận động cơ thẳng ngoài.
- Các cơ nh&atꩲilde;n cầu do 3 dây thần kinh chi phối
- Chọn câu sai khi nói về động tác của các cơ nhã🔯;n cầu:
- Các cơ thẳng kéo nh&atil💮de;n cầu xoay về phía tên gọi của cơ.
- Cơ nâng mi trên tác dụng the♕o tên của nó
- Cơ chéo dưới xoay nhãn ra ngo&agrav✅e;i
D. Cơ ch&eacu🍃te;o trên xoay nhãn cầu 🧜ra ngoài
- D🌳. D sai vì miệng thông vớ🅺i hầu qua eo họng.
- C. C sai vì mép nằm ở góc miệng phía tღrước răng hàm bé thứ nhất.
- A. A sai vì 3 tuyến nước bọt lớn gồm tuyến m♛ang tai,𒈔 tuyến dưỡi lưỡi và tuyến dưới hàm.
- D. D sai v&igไrave; Răng vĩnh viễn bắt đầu xuất hiện trong ổ miệng từ khoảng 6 tuổi và thay thế tꦅoàn bộ răng sữa cho đến 12 tuổi
- C. C vì Động m🌠ạch chính tới lưỡi là động mạch lưỡi, nhánh của động mạch cảnh ngoài.
- B. B vì Mũi gồm 🐷ba phần: mũi ngoài, mũi trong và xoang cạnh😼 mũi.
- C. C sai 🦹vì ngách mũi trên có xoang sàng sau và xoa🐟ng bướm đổ vào
- A. A vì động mạch cấp má🐠;u cho ổ mũi chủ yếu là động mạch sàng trước và động mạch bướm khẩu cái.
- C sai vì Tị hầu ở phía trên khẩu cái mềm, đ&oa♎cute;ng góp chính cho hệ hô hấp.
- C sai vì Bạch huyết của 🍷hầu chạy tới các hạch cổ sâu
- A. A sai vì sụn thóc là 1 sụn thuộc🌠 thanh quản, nhỏ, nằm bờ sau ngo&ag෴rave;i màng giáp móng.
- D. D sai vì sụn thóc là 1 sụn nhỏ nằm ở bờ🃏 sau ngoài màng gi&aജacute;p móng
- D. D vì ổ thanh quản có 1 phân thắt hẹp ở giữa là 🧔nếp thanh môn chứ không phải nếp thanh âm
- D.꧅ D sai vì phần dưới thanh môn của thanh quản gọi là ổ dưới thanh môn có hình phễu ngược
- C. B𝐆ạch huyết thanh quản đổ vào các hạch cổ sâu
- D. Nơi khí quản tไận hết có hai lỗ của hai phế quản ngăn cách nhau bởi một mào ༒trước sau gọi là đáy tầu khí quản
- B . B sai vì Khí quản được cấp huyết bởi động mạch giáౠ;p dưới và các nhánh phế quản của động mạch chủ ngực.
- D. D v&igrav🐻e; Tuyến giáp sử dụng iod sản xuất ra các hormon giáp là thyroxin và triiodothyronin
- A. A vì Tuyến giáp gồꦏm có 2 thùy phải và trái nối với nhau bởi một rãnh tuyến giáp
- D. Thần kinh vùng giáp gồm những sợi giao cảm đi từ hạch giao cảm cổ tr&𝓰💮ecirc;n, giữa và dưới
- D. D vì Đường vòng quanh nhãn cầu, cách đều hai cực và vuông góc với trục t🐷hị gi&aacu✨te;c gọi là đường xích đạo.
- C. C vì mỏm thể mi tiết ra thủy dịch
- D. D vì Dây thần kinh số 3 chi phối 5 cơ của nhãn cầu là cơ thẳng trêౠn, ༺cơ thẳng dưới,cơ thẳng trong, cơ nâng mi trên và cơ chéo dưới
- A. A vì Thần kinh thị giác cho cảm giác về màu sắc mꩲà mắt cảm thụ
- D vì cơ chéo trên xoay nhãn cầu v&agr🌊ave;o trong và xuống dưới
26- 50
26. Ở phía trước mắt, củng mạc li&ecir♋c;n tiếp với giác mạc tại:
A.viền củng mạc
B.viền giác mạc
C.viền võng mạc
D.viền mống mắt
Đ.a: B
27. Các cơ vận nhãn cầ🗹u do thần kinh III, IV và bao nhiêu chi phối:
A. TK V
B.TK VI
C.TK VII
D.TK VIII
Đ.a: B
28. Thành dưới ổ mắt không được tạo bởi xương nào sau đâ🤪;ꦕy:
A.xương lệ
B.xương Sàng
C.xương gò má
D. xương bướm
Đ.a: D
29. Đường thẳng nối điểm trung tâm giác mạc và điểm trung tâm sau của củng mạc💜 đc gọi là:
A. trục ổ mắt
B.trục nhãn cầu
C.trục thị giác
D.trục mắt
Đ.a:C
30. Tầng thần kinh náo của 🃏võng mạc, lớp tế bào làm nhiệm vụ tập trung tạo nên thần kinh thị giác:
A.lớp tế bào cảm thụ as
B.lớp tế bào hai cực
C. lớp tế bào hạch
D.lớp thượng bì thần kinh
Đ.a:C
31. Bộ phận c&oacu𒊎te; khả năng điều chỉnh lượng sáng vào t♔rong nhãn cầu là:
A. đồng tử
B. thể mi
C. mống mắt
D. thấu kính
Đ.a:C
32. Ngách mũi dưới là l&a♐grave; nơi đổ vào của:
A.xoang bướm
B.xoang sàng
C. xoang trán
D. ống lệ mũi
Đ.a:D
33. Ổ mũi được cấp máu bời đô🃏;ng 𒊎mạch bướm khẩu cái và :
A. Đm hầu lên
B.Đm mặt
C.Đm sàng sau
D.Đm sàng trước
Đ.a: C
34. Khi lỗ xoang hàm trên bị viêm mủ cần dẫn🦂 lưu ta thông qua con đường lꦦà:
A.thành ngoài ngách mũi dưới
B.thành ngoài ngách mũi giữa
C.thành ngoài ngách mಞũi trên
D.thành ngoài ng&aacuဣte;ch mũi sànꦇg
Đ.a:A
35. Thành dưới ổ mũi do:
(1)xương trán (2)🐷mảnh ngang xương khẩu cái (3) mỏm khẩu cái xg hàm trên (4)xg lá mía
A.1,2
B.2,3
C.3,4
D4,1
Đ.a:B
36. Khi vò𝓰;i tai bị nhiễm trùng c𒐪ó thể lan đến:
A.tai trong
B.tai giữa
C.tai ngoài
D.ko sao
Đ.a:B
37. Các cơ khít hầu trên giữa dưới có vai tr&ogr♑ave; gìꦿ;:
A.nuốt
B. thở
C. nhai
D. phát âm
Đa: A
38. Sụn thượng thiệt được👍 gấn vào xương móng bởi :
A. dây chằng giáp thượng thiệt
B. dây chằng móng thượng thiệt
C. dây chằng nhẫn thượng thiệt
D. dây chằng lưỡi thượng thiệt
Đa:B
39. Cơ thanh quản có tác dụng làm mở khe thanh môn l&🍎agrave;:
A.cơ phễu ngang
B.cơ nhẫn phễu sau
C.cơ nhẫn giáp
D.cơ nhẫn phễu bên
Đ.a:B
40. Khí quản được tạo nên bởi bao nhiêu vòng sụn𒅌 c💜hữ C:
A.14-18
B.16-20
C.16-18
D.18-22
Đ.a:B
41. Khí quản được cấp máu bởi nhánh phế q🌞uản bởi đm chủ ngực và đm:
A.Đm giáp trên
B.Đm giáp dưới
C.Đm hầu lên
D.Đm lưỡi
Đ.a:B
42. Răng cối thứ nhất mọc lúc mấy tuổi:
A.5t
B.6t
C.7t
D.8t
Đ.a:B
43. Thần kinh chi phối cho vùng rãnh trước trừ nhú đài 🤡l&agrཧave;:
A.tk hạ thiệt
B.tk lưỡi
C.tk thiệt hầu
D. thừng nhĩ
Đ.a:D
44. Niêm mạc thực quản là:
A.niêm mạc thượng mô🐻 trụ có lông chuyển
B niêm mạc thượng mô lát tầng
C. niêm mạc thượng mô trụ
D. niêm mạc thượng mô lát đơn
Đ.a:B
-TAI
45. Mê đạo xương bao 🌞gồm tiền đinh, ống bán xương và:
A.mê đạo màng
B.ngoại dich
C.ốc tai
D.nội dịch
Đ.a:C
46. Hố giữa gờ lu𒊎ân và gờ đối luân là
A.hố thuyền
B.hố nguyệt
C.hố tam giác
D.hõm nguyệt
Đ.a:A
47. ở người lớn viêm tai 🥃giữa có thể truyền qua màng não 🦩cứng qua đường
A.thần kinh từ hòm nhĩ qua khe đ&a✃acute; trai
B. đ✃ộng mạch từ hòm nhĩ qua khe đá trai
C.tĩnh mạch từ h&ogr🐽ave;m nhĩ qu🅘a khe đá trai
D. đường khớp đá trai
Đ.a: C
48. Thần kinh màng nhĩ không bao 🐻gồm:
A.tk hàm dưới
B.tk lang thang
C.tk mắt
D.tk lưỡi hầu
Đ.a: C
50. Thành sau hòm nhĩ ko bao gồm
A: ụ nhô
B.hang chũm
C. hố đe
D. lồi tháp
51-75
51.Nhận xét nào trong số nh♊ững nhận xét sau 🌌về lớp áo thần kinh là đúng:
A.Củng mạc dày💝 nhất ở đường xích đạo và chỗ bám củ🌊a cơ thẳng
B.Lá tối củng mạc chứaღ nhiều nguyên bà𒁃;o sợi và tế bào săc số
C.Giꩲác mạc cấu tạo bởi 4 lớp ; c&oac🍌ute; chức năng hội tụ ánh sang vào võng mạc
D.Củng mạc được nu&ocir🔯c;i dưỡng bằng mạch m&aa🌠cute;u và thể kính
> Chọn B: Củng mạc mỏng nhất ở đường xích đạo và chỗ bám của cơ thẳng,dày 💝nhất ở phía sau
.Giác mạc cấu tạo bởi 5 lớp(thượng mô gi&a🍌acute;c mạc,lá giới hạn trước, chất riêng, lá giới hạn sau) ; có chức&nb♌sp; năng hội tụ ánh sang vào võng mạc
Củng mạc được n✅uôi dưỡng bằng mạch máu
52.Nhận xét nào sau đây về lớp &𒉰aacute;o mạch của nhãn cầu là đúng:
A.Lớp lá đáy mỏng của màng mạch dường♔ như phi cấu trúc
B.Á��;o mạch giàꦬ;u mạch máu và không chứa tế bào sắc tố
C..Góc mống mắt giác mạc là nơi thủy dịch ra khỏi phòng trước để vào♌ tiểu quản lệ
D.Thưꦓợng mô của thể mi gồm 3 lá: l&aa♕cute; nông, lá sâu, lá giữa
> Chọn A: .Lớp lá đáy mỏng của m&a𓆏grave;ng mạch dường như phi cấu trúc
.Áo mạ🥂ch giàu mạch máu và chứa tế b&agr🌌ave;o sắc tố
..Góc mống mắt giác mạ♚c là nơi thủy dịch ra khỏi phòng trước để vào xoang TM củng mạc
.Thượng mô của thể mi gồm 2 lá: lá nông, l&aಞacute; sâu
53. Nhận xét sai về võng mạ🌠c là:
A.Điểm vàng chỉ chứa các tế b🌊ào nón ở hõm trung tâm
B.Điểm mù là nơi tập trung các thần kinh thị giác và nằm trê🐠n cực sau nhãn cầu
C.Chỗ chuyển tiếp giữa võng mạc tịt và võng mạc thị giác có mꦗiệng thắt.
D.Tầng thần kinh võng mạc do 3 lớ🧸p noron nối ᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚtiếp synap với nhau
>Chọn B: Điểm mù là nꩲơi tập trung c&aaꩲcute;c thần kinh thị giác và nằm dưới cực sau nhãn cầu
54. Nhận xét nào về thần kinh thị giác và chi phối thị giác l&🏅agrave; đúng:
A.Thần kinh III, IV, VI chi phối cho các cơ vận𝄹♐ nhãn
B.Ở đoạn ổ mắt, hạch mi nằm ngoài thần kinh thị giác v&agrav🅠e; cơ thẳng ngoài
C.Thần kinh thị giác là chặng th🦹ứ 2 trong𝓡 đường dẫn truyền thần kinh thị giác
D.Dải thị🧸 giác nằm ngang trên và sau tuyến yên
> Chọn A: .Thần kinh III,🏅 IV, VI chi phối cho các cơ vận nhãn
.Ở đoạn ổ mắt, hạch mi nằm giữa thần kinh thị giác và cơ thẳng ng🧸oài
.Thầnღ ki🅘nh thị giác là chặng thứ 3 trong đường dẫn truyền thầ🤪n kinh thị giác ,chặng 1 là các tế bào nón và tế bào que🐼, chặng 2 là các tế bào 2 cực
.D🌌ải thị giác nằm ngang trên và trước tuyến yên
55. Nhận xét nào sa🤡u đây về ổ mũi là đúng:
A.V&a🤪acute;ch mũi tạo nên bởi mảnh thẳng đứng của xương sàng, sụn vách mũi và xương là mía ở phía trước.
B.Niêm mạc v&ugrꦉav♌e;ng khứu của ổ mũi trùm lên toàn bộ xoăn mũi trên, chứa các tế bào khứu giác.
C.Nghách mũi giữa l꧂à nơi thông của 3 xoang:xoang hàm trên, xoang sàng trước và giữa
D.Niêm mạc vùng hô hấp của ổ m🔯ũi là nơi là lớp thượng mô trụ có lông chuyển,💛 dồi dào về mạch máu.
> Chọn D : .Vách mũi tạo nên bởi mảnh thẳng đứng của xương sàng, sụn vách mũi và xương là mía ở phí𝓀a sau.
.Niêm mạ🔴c v&꧟ugrave;ng khứu của ổ mũi trùm lên nửa trên xo♓♐ăn mũi trên, chứa các tế bào khứu giác.
.Nghách mũi giữa là nơi thông của 4 xoang:xoang hàm trên, xoang s꧙àng trướcဣ và giữa và xoang trán
.Niêm mạc vùng hôಞ; ෴hấp của ổ mũi là nơi là lớp thượng mô trụ có lông chuyển, dồi dào về mạch máu.
56. Thần kinh vùng mũi có:
A.TB khứu giác chi phối cho vùnꩵg mũi ngửi và 3 ngh&😼aacute;ch mũi
B.TK 𝄹hàm t🎐rên và thần kinh mắt chi phối chi phối cảm giác chung và đối giao cảm
C.Dải khứu nằm dưới mảnh sàng, liên tiế꧟p với h🅷ành khứu
D.Hệ thống khứu gi&🐓aacute;c là hệ thốn♛g cảm giác duy nhất mà các noron chặng thứ 2 chiếu lên vỏ đại não
>Chọn D: .Hệ thống khứu giá🧜c là hệ thống cảm giác duy nhất mà các no🍷ron chặng thứ 2 chiếu lên vỏ đại não
.T🎉B♒ khứu giác chi phối cho vùng mũi ngửi, TK hàm trên và thần kinh mắt chi p🍸hối chi phối cảm gi&a✤acute;c chung, n🍃hánh hạch ch&aciꦗrc;n bướm-khẩu cái chi phối cảm giác giao cảm và đối giao cảm
. Dải khứu nằm trên mảnh sà💜🐼;ng, liên tiếp với hành khứu
57. Nhận x&eac꧟ute;t nào nào sau đâ💦y về thần kinh lưỡi là đúng:
A.Thần𒅌 kinh hạ thiệt vận động cho các nhánh cơ
B.Thừng nhĩ chi phối cảm gi꧑🀅ác cho toàn bộ vùng trước rãnh
C.Thần kinh lưỡi chi phối cảm giác vị giác cho vùng sau rãnh tận
D.Nhánh lưỡi c🦩ủa thần kinh thiệt hầu chi phối cảm giác chung và cảm giác vị giác cho vùng sau rãnh tận và các nhúꦜ dạng chỉ
> Chọn A: .Thần kinh hạ thi🍎ệt vận động cho các nh&aac൩ute;nh cơ
.Thừng nhĩ chi phối cảm giác cho toàn bộ𝓰 vùng trước rãnh trừ các nhú dạng đài
.Thần kinh lưỡi chi phối cảm giác chung cho vùng sau rãnh tận
.Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu chi phối cảm giác chung và cảm giác vị giác cho vùng sau rãnh tận và🧸 các nhú dạng đài
58. Nhận xét n&agrav🍌e;o về răng là đúng:
A.Tất cả răng cối của răng vĩnh viễn đều có 4 mấu và không thay thế cho răng sữa n&agrav💙e;o c♊ả
B. 2 răng 𒁃tiền cối thay thế cho 2 răng cối của răng sữa và đa số có 2 mấu và 1 chân răng
C.Răng sữa có 24♚ cái mọc từ 6 tới 30ꦑ tháng tuổi
D.Răng cối hàm trên của răng sữa có 2 ♚c🍌hân răng
> Chọn B: .Tất cả răng cối của răng vĩnh viễn đều có 4🐷 mấu trừ răng cối thứ nhất của🍬 hàm dưới có 5 mấu và kh&ocir🦂c;ng thay thế cho răng sữa n&agꦅrave;o cả
. 2 răng tiền cối thay thế cho 2 ră꧅ng cối của răng♍ sữa và đa số có 2 mấu và 1 chân răng
.Răng sữa có 20 cái mọc từ 6 tới 30 tháng tuổi
.Răng cối hàm trên của răng sữa c&oacuඣte; 3 chân răng, răng cối hà⛄m dước răng sữa có 2 ch&acirಌc;n răng
59. Nhận xét nào🍸 về tuyến nước bọt mang tai là đúng:
A.Các tuyến nước bọt lớn có dịch tiết được ống ngo✱ài tuyến dẫn tới ổ miệng hoặc đổ trực tiếp vào miệng
B.Tuyến mang tai là tuyến 𓃲nước bọt lớn nhất có mặt nông liên quan với động mạch cảnh ngoài
C.Phần nông và phần sâu tu﷽yến dưới hàm liên tiếp với nhau qua phần sau cơꦫ hàm móng
D.Tuyến dưới lưỡi có 1 ống dưới lưỡi đổ vào đỉnh 🍷của nế꧑p dưới lưỡi
> Chọn C;
.Các tuyến nước bọt lớn có dịch tiết 🤪được ống ngoài tuyến dẫn tới ổ miệng vào miệng,♍ các tuyến nước bọt nhỏ đổ trực tiếp vào niêm mạc hoặc gián tiếp qua nhiều ống ngắn
.Tuyến man꧃g tai là tuyến nước bọt lớn nhất có mặt nông liên quan với nhánh TK tai lớn, các hạch bạch huyết tai nông , da và c&aacut⛦e;c mô dưới da
.Phần nông v&agrav🅘e; phần sâu tuyến dưới hàm liên tiếp với nhau qua phần sau cơ hàm móng
.Tuyến dưới lưꦏỡi có 1 ống dưới lưỡi đổ vào sàn miện🃏g ởꩵ cùng hoặc gần ống tuyến dưới hàm
60ꦏ. Nhận x&eacu𝄹te;t nào về động mạch cảnh chung là đúng:
A.ĐM cảnh chung trái tách ra từ thân cánh tay đầu , sau khớp ức đòn tr&aacut⛦e;i
B.Nó tách ra ĐM cảnh chung ngoài và trong ở bờ dưới sụn giáp.
C.Ở ngực ĐM cản🍸h chung trái đi sau đoạn ngực của ĐM dưới đòn tráꩲi
D.Nó có xoang cảnh cảm nhận huyết áp và tiểu thế cảnh của nhận🌱 nồng൩ độ khí cacbonic
> Chọn D:
.ĐM cảnh chung trái tách ra từ cung ĐM chủ , sau khớp ức đòn trái
.Nó tách ra ĐM cảnh chung ngoài và trong ở bờ trên sụn giáp.
.Ở ngực ĐM cảnh chung trái đi trước đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái
.Nó có xoꦇang cảnh cảm nhận huyết áp và tiểu th♛ế cảnh của nhận nồng độ khí cacbonic
61. Nhận xét nào về bao cảnh v🍒à các thành phần trong bao cảnh là đ&uacu🌜te;ng
A.Phía trước ngoà🅘i có bụng sau cơ 2 bụng bắt chéo trước
B.Thành phần gồm có động mạch cảnh ngoài, TK quặt🏅 ngược thanh quản và tĩnh mạch cảnh trong
C.Th&ag🐻rave;nh phần gồm động mạch cảnh chung, TK IX và tĩnh mạch cảnh ngoài
D.Thành phần gồm ĐM cảnh chung, TK X v&ag🌜rave; tĩnh mạch cảnh trong
> Chọn D: Bao cảnh bị bắt chéo bởi bụng dưới cơ vai m&oacut𒊎e;ng, nó gồm ĐM cảnh chung ở trong, TK X ở sau và tĩnh mạch cảnh trong ở ngoài
62. Nhận xét nào về động mạch cảnh ngoài là đúng:
A.Nó tận cùng bởi động mạch thái dương nông và động mạch hàm trên ở mỏm gò má xương th&a✱acute;i dương
B. Ở vùng tam giác cảnh, nó luôn đi ngoài động mạch cảnh trong
C.Ở vùng mang tai,nó l&♌agrave; thành phần nằm sâu nhất
D.Động mạch thඣái dươnꦇg nông cung cấp máu cho vùng sâu của mặt
> Chọn C
.ĐM cảnh chung tận cùng bởi động mạch thái dương nô🍬;ng và động mạch hàm 🧸trên ở sau lồi cầu xương hàm dưới
. Ở vùng tam giác cảnh, nó đi trước trong ĐM cảnh trong
.🐽Ở vùng mang tai,nó là thành phần nằm sâu nhất , n&🌞ocirc;ng hơn là TM sau hàm dưới v🌜à nông nhất là TK mặt
.Động mạch thái dương nông cung cấp máu c🅺ho vùng trán ,đỉnh và thái dương; ĐM h&ag🍨rave;m trê🍸n cung cấp máu cho vùng sâu của mặt: cơ nhai,xương hàm tr&eci꧙rc;n, v&ogr꧟ave;m miệng, xương hàm dưới, ổ mũi, màng não
63. Nhận xét về nhánh của động mạc🔴h cảnh ngoài bị sai là:
♍A.Động mạch não trước cung cấp máu cho gần hết mặt trong bán cầu
B.Động mạch não giữa cung cấp m&a🐻acute꧑;u cho gần hết mặt ngoài bán cầu
C.Động mạch mắt chui qua ống thị giác𒉰 để nối với độꩲng mạch mặt ở góc trong của mắt
D.Động mạch thôn🌠g sau nối 2 ĐM não sau cùng bên
> Chọn D: Động mạch♏ thông sau nối ĐM não giữa và ĐM não sau cùng bên
64. Nhận xét n꧑ào về động mạch dưới đòওn nào sau đây là đúng:
A.Chủ yếu dẫn máu tới chi trên
B.ĐM dưới đòn phải&nb🌄sp; bị ống n🍎gực, TK hoành, TM cảnh trong bắt chéo trước
C.ĐM dưới đòn trái ở đoạn ngực nằm sau ống ngực
D🦩. ĐM ngực trong, nhán🤪h của ĐM dưới đòn cung cấp máu chủ yếu cho vùng tủy sống
>Chọn A: ĐM dưới đòn chủ yếu dẫn máu tới chi trên
.ĐM dưới đòn phải bị TK X, TK hoành,cơ bậc thang trước TM cảnh trong bắt chéo trước
.ĐM dưới đòn trái ở đoạn ngực nằm trước ống ngực
. ĐM đốt sống, nhánh của ĐM dưới đòn cung 😼cấp máu chủ yếu cho vùng tủy sống; ĐM ngực trong cung cấp máu chủ yếu cho�♚� 3 khoang gian sườn trước
65. Trong 1 lần phẫu thuật b.s làm đứt dây thầnᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚ kinh quai cổ, các cơ nào sau đây có thể bị ảnh hưởng:
A.Tất cả các cơ dưới móng
B.Tất cả các cơ dưới móng trừ cơ giáp🧸 móng
♕C.Tất cả các cơ 🐷dưới móng và cơ cằm móng
D. Tất cả các cơ trên móng
> Chọn B. TK quai cổ💧 chi phối cho tất cả các cơ dưới móng trừ cơ g✨iáp móng
66.Nhận xét n𝄹ào về thần kinh tai lớn là đúng:
A.Nó uốn quanh TK phụ rồi lên dọc bờ sau cơ ജức đòn chũm
B.Nó bắt chéo qua mặt nông cơ ức đòn cღhũm cùng TM cảnh trước
C.Nó uốn quanh gần điểm giữa cơ ♈ức đòn chũm
D. Nó chia ra nhánh trước phân phối tới vùng da phủ tuyến mang t✤ai và nhánh sau phủ tới da phủ mỏm chũm và 2 mặt loa tai
> Chọn D .TK chẩm nhỏ uốn ⛄qu✱anh TK phụ rồi lên dọc bờ sau cơ ức đòn chũm; T🌟K tai lớn bắt chéo qua mặt nông cơ ức đòn chũm cùng TM cảnh ngoài. Nó chia ra nhánh trước phân phối tới vùng da phủ ๊tuyến mang tai và nhánh sau phủ tới da phủ mỏm chũm và 2 mặt loa tai.
TK ngang cổ uốn quanh gần điểm giữa cơ ức đ&og☂rave;n chũm
67.Nhận xét nào sauꦆ đây về🃏 thần kinh hoành là sai :
A. Nó chi phối cho cơ hoảnh và cảm gi&aacu꧙te;c 🦂vùng đỉnh màng phổi
B. Nó tạo nên ở bờ trong cơ bậc thang 𒐪trước bởi các nhánh trước CIII, CIV
C.Nó lách giữa ĐM và TM 🦄dưới đò💜;n để vào ngực
D. TK hoành phải đi ngoài TM cánh tay đầu phải và tĩnh🎃 mạch chủ trên ở phần trung thất tr&ecir♔c;n.
> Chọn B: TK hoành chi phối cho cơ hoảnh và cꦅảm giác vùng đỉnh màng phổi
. Nó tạo nên ở bờ ngoài cơ bậc thang trước bởi c&aa🌊cute;c𒈔 nhánh trước CIII, CIV. CV
.N&oacu𓃲te; lách giữa ĐM và TM dưới đòn để vào ngực
. TK hoành phải đi ngoài TM🐈 cánh tay đầu phải và tĩnh mạch chủ trên ở phần trung thất trên.
68. Nhận x&eac🌌ute;t nào về hầu là đúng:
A Đi từ nền sọ tới đầu trên▨ thực quản, ngang mức đốt sống cổ VI
B. Khẩu hầu nằm trước đốt sống cổ III, IV
C.Nhánh TK XI cho cảm giác hầu
D. ĐM cung cấp máu cho hầu gồm ĐM cảnh trong,ĐM mặt, ĐM hàm trên
> Chọn A. Hầu đi từ nền sọ tới đầu trên thực quản ngang mức đốt sống cổ VI, khẩu hầu nằm trước đốt sống cổ II và III, phần thanh hầu nằm🤡 trước đốt sống cổ III,IV,IV. Nhánh của thần kinh IX,X cho cảm 🎃giác của hầu, nhánh thần kinh X chi phối cho các cơ của hầu. ĐM cung cấp máu cho hầu gồm ĐM cảnh ngoài, ĐM mặt, ĐM hàm trên
69. Vòng bạch huyết quanh hầu:
A Gồm hạnh nhân khẩu cái, hạnh nh&a🗹circ;n lưỡi, hạnh nhân hầu và hạnh nhân vòi
B. Nằm ở phần khẩu hầu
C.Nằm ở phần tỵ hầu
D. Nằm ở phần thanh hầu
> Chọn A: Vòng bạch huyết quanh hầu:
Gồm hạnh nhân khẩu c&aacut🅘e;i, hạnh nhân lưỡi, hạnh nhân hầu và hạnh nh🧜ân vòi
. Nằm ở phần khẩu hầu và tỵ hầu
70. Các cơ nào sꦡau đây c&oacut😼e; nhiệm vụ khép thanh âm:
A.cơ phễu ngang,cơ phễu chéo, cơ nhẫn phễuꦿ bên, cơ nhẫn-giáp, cơ giáp phễu
B. Cơ phễu ngang, cơ nhẫn phễu sau, cơ giáꩵp phễu, cơ thanh âm
C.Cơ giáp phễu, cơ thanh âm🧜൩, cơ giáp phễu, cơ thanh âm
D. Cơ nhẫn phễu sau, cơ thanh â🧜m, cơ gi&aacu𝓡te;p phễu
> Chọn A: .cơ phễu ngang,cơ phễu chéo, cơ nhẫn phễu bên, cơ nhẫn-giáp khép , cơ giáp phễu có tác dụng khé𒉰;p nếp thanh âm
.cơ nhẫn giáp co làm sụn giáp bị kéo xuống dưới và ra trước , làm căng và khép nếp th🤪anh âm
.cơ nhẫn phễu sau: k&🍰eacute;o mỏm cơ của sụn phễu ra sau và xoay mỏm thanh âm ra ngoài, làm mở khe thanh mô🌟;n
.cơ nhẫn phễu bên : kéo mỏm cơ ra trước , xoay mỏm tওhanh âm vào trong , làm khép thanh môn
.cơ ♒𓃲giáp phễu : khép thanh môn và làm trùng dây thanh âm
.cơ thanh âm : thay đổi độ căng của dây thanh &acirꦑc;m
71. Nhận xét𒆙 nào về 🍌ổ thanh quản là đúng:
A. Khe tiền đình nằm dưới ổ thanh quản.
B. Khe than♋h môn là khe hẹp☂ nhất của ổ thanh quản
C.Nó nằm ngang mức đốt sống cổ III,IV,V,VI
D. Nếp tiền đình phủ l&ecir💟c;n dây chằng thanh &ꦰacirc;m
> Chọn B.Khe tiền đình nằm tr&eci🅷rc;n ở thanh quản, ổ dưới nếp thanh môn nằm dười. .Khe thanh môn là khe hẹp nhất của t🌟hanh quản, ổ thanh quản có hình phễu khi đi lên trên và hình phễu ngược khi xuống dưới tính từ khe thanh môn.
.Nó nằm ngang mức sống cổ III,IV,V
. Nếp tiền🧜 đình phủ lê💛;n dây chằng tiền đình, nếp thanh âm phủ lên dây chằng thanh âm.
72. Nhận xét nào sau đây về cấu tạo của khí quảnℱ là đ&ꦏuacute;ng:
A Nó liên quan với bao cảnh ở đoạn ngực
B. Nó nằm trước thực quản 🌱ở cả đoạn ngực✤ và đoạn cổ
C.Mỗi vòng sụn được kh&✃eacute;p kín chữ C bởi sụn hoàn toàn
D. Lớp niêm mạc bên trong gấp dọc theo trục tạo bởi mô liên kết có�� l&🅰ocirc;ng chuyển
>Chọn B.
Khí quản ở đoạn cổ :
-phía൲ trước từ sâu ra nông là eo tuyến giáp , các cơ dưới móng-> tạo tram khí quản
-phía sau là thực quản
-phía bên là bao cảnh
Khí quản ở đoạn ngự💫c: thuộ🔯c trung thất trên
-phía trước là cung động mạch phổi
-phía sau là thực quản
-2 bên là mặt trung thất của 2 phổi
..Nó cấu tạo bởi 16 tới 20 vòng sụn sợi , mỗi vòng hình chữ C , phía sau được khép kín bởi các cơ khí quản, bến trong có lớp niêm mạc gấp nếp dọc theo trục tạo nên bởi biể▨u mô hình trụ đơn có long chuyển, những lông này bị kích thích khi có vật lạ sẽ gây ho. ĐM giáp dưới ở trên khí quản và các nhánh phế quản của cung ĐM chủ ngực ở dưới
73. Nhận xét nào về tuy༒ến giáp là đúng:
A .Nó là💮 tuyến ngoại tiết liên quan tới chuyển hóa iot gây bệnh bướu cổ
B. Mặt ngoài bị che phủ bởi cơ ức móng, n✤ông hơn là cơ ức giáp và bụng trên cơ vaiꦺ móng
C.Nó nằm ngang mức sống cổ V tới ngực I
D. Các tuyến 🔴cận giáp nếu bị cắt bỏ sẽ gây cơn tetain do hạ Na trong máu
> C🌃họn C: Tuyến giáp nằm ngang mức sống cổ V tới ngực I, nó là tuyến nội tiết.
. Mặt ngoài bị che phủ bởi cơ ức giáp, nông hơn là cơ ức móng và bụng trên cơ vai móng
.Các tuyến൩ cận giáp nếu bị cắt bỏ tất cả sẽ gây cơn tetan📖i do hạ Kali trong máu
74. Miêu tả nào về ống tai ngoài l&ꦐagrave; đúng:
A.2/3 ngoài là🤡; sụn,1🌞/3 trong là xương
B.Mỏm lồi cꦺầu xương hàm dưới nằm trước và ngăn vs phần sụn bởi 1 phần tuyến mang tai
C. Hố sọ và tiểu xoang chũm nằm sau
D. Phần sâu nhất nằm ngang ngách thượng nhĩ và trước dướཧi hang chũm
> Chọn B
Ống tai ngoài:
.1👍/3 ngoài là sụn,2/3 trong 🧸là xương
.Mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước và 💖ngăn vs phần sụn bởi 1 phần tuyến mang tai
. Hố sọ nằm trên v&𓆉agrave; tiểu xoang chũm nằm sau
. Phần sâu nhất nằm dưới ng&💜aacute;ch thượng nhĩ v&♎agrave; trước dưới hang chũm
75.Miêu tả sai về hòm nhĩ là:
A. Thuộc phần nhĩ xương thái dương
B. Nó𒐪 chứa 3 xương nhỏ tiếp khớp với♊ nhau bởi khớp sợi
C.Thành ngoài ▨hòm nhĩ có lỗ tiểu quản thừng nhĩ sau cho thừng nhĩ đi qua để rời hòm nhĩ
D.Thành trong hòm nhĩ có ụ nhô,xoang nhĩ,cửa sổ tiền đình, cửa sổ ốc tai, lồi ốn꧙g thần kinh m🦹ặt
>Chọn D
Hòm nhĩ:
. Thuộc phần đá xương thái dương
. Nó chứa 3 xương nhỏ( xương búa, xương đe, xương bàn đạp) tiếp khớp với nhau bởi khớp hoạt dịch, truyền dao động son𒁏g âm thành dao động cơ học
.Thành ngoài hòm nhĩ có lỗ tiểu quản thừng nhĩ sau ngay sau màng nhĩ và ngang mức vs cán xương búa; TK thừng nhĩ và 1 nhánh của ĐM tram chũm đi qua ống này vào hòm nhĩ. Lỗ tiểu quản thừng nhĩ trước mở ra ở đầu trong của khe đá nhĩ ; thừng nhĩ đi qua để rời h&🌠ograve;m nhĩ
.Thành trong hòm nhĩ có ụ nhô,xoang ꧒nhĩ,cửa sổ tiền đình, cửa sổ ốc tai, lồi ống thần kinh mặt
76- 100
76.Câu nào sai khi n&o♉acute;i về tai 🐼ngoài:
A.Gờ đối luâ♌;n vây quanh một chỗ lõm sâu và rộng gọi là xoăn tai🐭 ngoài.
B.Loa tai 🧔được cấu tạo bằng mô xơ mỡ và sụn chun.
C.Ống tai ngoài có chức năng dẫn truyền các run⛎g động về âm thanh tới màng nhĩ.
D.Mỏm lồi cầu của xương hàm dưới nằm trướꦏc ố🐷ng tai ngoài.
77.Câu nào 🐈đúng trong các câu ꧙sau:
A♉.Cấu tạo ống tai ngoài 1/3 xương v&agrꦦave; 2/3 sụn.
B.Hòm nhĩ có 3 xương con di động, được nối với các thành ngoài và tr♑ước của hòm nhĩ.
C.Cửa sổ tiền đình nằm ở sau dưới ụ nh&ocirꦦc;.
D.Các tiểu xoang chũm nối tiếp với nhau và🅷; được lót bằng ni🙈êm mạc liên tiếp với niêm mạc hang chũm và hòm nhĩ.
78.Mô tả nào sai:
A.Giữa mê đạo màng và mê đạo xương chứa ngoại dịch,dịch trong mê đạo màng l&agr🌱ave; nội dịch.
B.Trụ xương đơn của ꦏcác ống bán khuyên trước và ngoài hợp lại thành trị xương chung.
C.Ống ốc tai có 3 th&agraꦬve;nh ♕là thành tiền đình,thành nhĩ và thành ngoài.
D.Cơ căng mà🔴;ng nhĩ đẩy kéo màng nhĩ vào trong và đẩy xương b♓àn đạp sát hơn vào cửa sổ tiền đình.
79.Câu nào sai✤ khi nói về mê đạo màng:
A.Soan nang chiếm phần trên của tiền đình còn cầu nang ở phía trước𒁏 của soan nang.
B.Cơ quan xoắn nằm trê🔯n th&agrav𓃲e;nh nhĩ,gồm các tế bào chống đỡ và có 16000 tế bào lông.
C.Mê đ🏅ạo màng gồm mê꧒ đạo tiền đình và mê đạo ốc tai.
D.Ốc tai có hình một con ốc xoắn 2 vòng rưỡi nằm trước tiền đ&igra🎃ve;nh.
80.Mô tả nào sai khi n&oacuཧte;i về nhãn cầu:
A.Nó có đường kính trung bình l&💟agrave; 24mm.
B.Củng mạc ở mặt trong gắn liền với mạch mạc bằng lá tối củng mạc chứa các tế bào hắc tố và nhiều nguy꧂ên b&✅agrave;o sợi.
C.Đường cách đều 2 cực của nhãn cầu gọi l🌄à đường xích đạo.
D.Thủy dị🌜ch trong phòng sau của nh&ᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚatilde;n cầu có thành phần giống huyết tương
81.Câu nào đ&u♔acute;ng trong các câu sau:
A.V🌞ết võng mạc n꧟ằm ở cực sau nhãn cầu,trên đĩa thần kinh thị giác..
B.Cơ thể mi co lại làm chùng dây chằng thấu kính ,làm giảm độ lồi của thấu🐈 kính.
C.Củng mạc có vai trò đị🅷nh hình cho nhãn cầu.
D.Màng mạch có vai t🌱rò nuô𒈔i dưỡng ổ mắt.
8෴2.Câu nào sai trong nhữ💧ng câu sau:
A.Cá🌊c sợi TK thị giác bắt nguồn từ các sợi trục,các noron thuộc lớp hạch võng mạc.
B.Ngang mức giao thoa thị giác 1 số sợi trục của tế bào hạch tận 📖cùng ở nhân trên giao thoa thị giác
C.Phần trong sọ của 💦thần kinh thị giác chạy về phía sau ngoài từ ống thị giác tới giao thoa thị gi&aacu𒆙te;c.
D.Đường lật từ kế♏t mạc mí tới kết mạc nhãn cầu gọi l&agra��ve; vòm kết mạc.
83.Câu nào sai về 𝐆lớp áo trong của nhãn 🦹cầu:
A.Võng mạc thị gi&aacut🐠e;c dày hơn võng ꦿmạc tịt.
B.võng mạc bao gồm 1 tầng thượng mô hắc tố v♋à 1 tầng thần kinh.
C.Thần kinh thị giác được tạo 🙈nên từ 𓆉các sợi trục của tế bào hạch tập trung lại.
D.Động mạch và tĩnh ♛mạch trung tâm võng mạc từ điểm mù tỏa nhánh ra xun💛g quanh.
84.Khung sụn nâng đỡ cho phần dưới mũi bao𒁃♔ gồm:
A.sụn mũi ngoài,sụn𒆙 cánh mũi lớn và nhỏ,sụn mũi bên.
B.Các sụn mũi phụ,sụn vách mũi.
C.Cả A,B đều sai.
D.Cả A,B đều đúng.
85.Câu nào sai khi nói về mũ🌟i:
A.Thông với tỵ hầu qua lỗ mũi sau.
B.Thành dưới của mũi ngăn cách ♓với miệng do mỏm khẩu cái xương hàm trên,mảnh ngang xương sàng.
C.Các thần kinh nguyê🍃;n ủy của TK khứu giác nằm trong vùng niêm mạc khứu giác.
D.Các xoang cạnh mũi có 3 x💞oang lớn là xoang hàm trên,xoan🧸g bướm,xoang trán.
86.Câu nào sau đây sai
A.Mũi là cơ qua💛n đầu tiên của hệ hô hấp c♓ó chức năng làm ấm,làm ẩm và lọc sạch không khí.
B.3 phần hợp nên mũi l&agra♊ve; mũi ngoài,ổ mũi và các xoang cạnh mũi.
C.🃏Ổ 🌄mũi đc cấp máu bởi ĐM sàng trước và ĐM bướm khẩu cái.
D.🅷Trong ổ mũi vùng hô hấp là vùng dưới xoăn mũi trên.
87.🦄Câu nào sai trong các câu sau:
A.Vách mũ♉i có thể🥃 bị lệch đến mức gây toàn tắc hoàn toàn 1 bên mũi.
B.Viêm mũi trong các xoang cạnh mũi thường xảy ra và mủ trong các xoang trán và sàng trước có thể chạy qua lỗ bán nguyệt vào xoꦦang hàm trên nên xoang hàm trên trở thành nơi chứa mủ thứ phát.
C.Nhiểmಞ trùng của xoang hàm trên có thể do lan từ miệng lên.
D.Vì xoang hàm trên ở cao hơn sàn xoang nên sự dẫn lưu tự nhiên của xoang bị t꧅rở ngại.
88. Vòm hầu gồm:
A.Thành trên và sau.
B.Thành trước và trên.
C.Thành sau và dưới.
D.Thành trước và dưới.
89. Câu nà🐽;o đ&ua🌱cute;ng khi nói về hầu:
A.Hầu cấu tạo bằng 3 lớp mô: áo niêm mạc ,tấm sau niêm mạc,&💟aacute;o cơ.
B.Cơ khít 🐷hầu đóng vai trò quan trọng trong cơ chế nuốt.
C.Tĩnh mạch đổ về tĩnh mạch mặt và đ𝓡ám rối hầu rồi đổ về tĩnh mạch cảnh ngoà🅷i.
D.TK IX,X vận động các cơ hầu.
90. M&oci🍌rꦰc; tả nào sai khi nói về phần miệng của hầu:
A.Thông ở dưới với thanh hầu và ra trước với💧 ổ miệnꦦg bởi lưỡi gà.
B.Hạnh nhân khẩu cái nằm giữa cung khẩu cái hầ𒀰u và cung khẩu cái lưỡi.
C.Cu♒ng khẩu cái lưỡi ở trước cung khẩu c&aacu𓃲te;i hầu.
D.Vòng bạch huyết quanh hầu đc tạo nên t🍸ừ 4 hạnh nhân quanh hầu. 🌳
91. Chọn đáp án sai Thanh hầu ngăn c&🌟aacute;ch với thanh quản bằng:
A.Sụn nhẫn,sụn phễu.
B.Cơ gian phễu.
C.Lỗ vào thanh quản.
D.Cơ phễu ngang.
92. Mô tả nàoꦜ sai khi nói về thanh quản:
A.Ở nam dài và to hơn ở nữ.
B.Sừng dưới của sụn giáp khớp với mặt trước của mảnh sụn nhẫn tại khớp nhജẫn giáp.
C.Bờ trước của màng tứ giác bám vào góc sụn giáp v&a♈grave; sụn thượng thiệt
D.Nón đàn hồi bờ dưới dính vào bờ trêᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚ;n sụn nhẫn.
93. Các cơ ngoại l♛ai của thanh quản có tác dụng:
A.Nâng và hạ thanh quản.
B.Cố định thanh quản.
C.Cả A,B đều đúng
D.Cả A,B đều sai.
94. Mô tả nào sai khi n🃏ói về ổ thanh quản:
A.Gồm 3 phần là tiền đình thanh quản,thanh thất và ổ dưới thanh m&ocir💖c;n.
B.Khe thanh m&o𒅌circ;n là nơi hẹp nhất của🤪 ổ thanh quản.
Cജ.Dây chằng thanh âm đi từ góc sụn giáp tới mỏm thanh âm sụn phễu.
D.Lỗ v&agra🏅ve;o thanh quản đc giới hạn bởi bờ trên thượng thiệt,nếp gian phễu và nếp phễu thượng thiệt
95. Câu nà𝓀;o sai khi nói về tác dụng của các cơ nội tại:
A.Cơ🐽 phễu ngang làm khép thanh môn.
B.Giꦡáp phễu khép nếp thanh âm.
C.Nhẫn phễu sau làm mở khe 🧸thanh môn.
D.Cơ thanh ♒âm làm thay đổi độ căng của nếp thanh âm khi ph&aacu✃te;t âm.
96. Cơ không có tác dụng kh&💟eacute;p ൲hay mở thanh môn là:
A.Nhẫn phễu sau.
B.Cơ phễu chéo.
C.Cơ phễu ngang.
D.Cơ nhẫn phễu bên.
97. Nêu giới hạn của khí quản:
A.⛎B𒅌ờ dưới sụn nhẫn đến bờ trên đốt sống cổ 5.
B.Bờ dưới sụn nhẫn đến bờ꧂ 🐻trên đốt sống cổ 4.
C.Bờ trên 🤡đốt sống cổ 7 đến bờ trên đốt sống cổ 4.
D.Bờ trên đốt sống cổ 7 đến bờ tr&ecir🎐c;n đốt sống 🤪cổ 5.
98. Câu n&agr♏ave;o sai khi nói về các liên quan của khí quản:
A.nằm trước thực quản ,giữa 2 ổ màng phổi khi ở n🐓gực.
B.Ở cổ,sau eo tuyến giá🙈p và các cơ dưới móng.
C.Ở cổ,mặt trước khí quản có 1 khe không đc các cơ dưới móng che k&iacut🍸e;n gọi là khe mở khí quản.
D.Ở ngực, cung động m𝕴ạch c🍬hủ và các nhánh của cung này nằm phía trước khí quản.
99. Câu nào sai khi nói về kh&iacu𝐆𒈔te; quản:
A.Được cấu tạo bằng sụn,sợi và cơ tr🌳ơn ở ngoài,lót trong bằng n༺iêm mạc.
B.Khí quản được cấu tạo bởi 16 đến 20 sụn hình chữ C nằm chồng lên nhau,cá🎃;c vòng sụn được nối với nhau bằng cơ khí quản.
C.Vòng sụn cao 1 cm.
D.Lớp niêm mạc lót tro꧅ng khí quản có nhiều tuyến kh&iaꦏcute; quản.
100. Mạch và thần kinh của kh&iac🔯ute; quản:
A.Đượ✤c cấp máu bởi động mạch giáp🥀 dưới và nhánh khí quản của động mạch chủ ngực dưới.
B.Tĩnh mạch đổ vào đám r🗹ối tĩnh mạch g꧑iáp dưới,
C.Bạch huyết đổ vào các hạch bạch huyết trước và🌟 sau kh&iac♉ute; quản.
D.Tất cả cac câu trên đều đ&uac🍒ute;ng.
ĐA 76-100
🐽76.A.Vì: gờ đối luân vây quanh 1 chỗ hõm sâu gọi là xoăn loa tai.
77.D.
A sai vi 1/3 sụn và 2/3 xương/
B sai vì 3 xương con nối với thành ngoài và trong của hòm nhĩ🥃.
C.sai v&igr꧋ave; cửa sổ tiền đ&igr🌟ave;nh nằm sau trên ụ nhô.
78. B sai vì trụ xương đơn của ಌống bán khuyên trước và sau hợp lại thành trụ xương chung
79. D sai vì ốc tai ở trong mê ♏đ🐻ạo xương
🦂80. D sai vì thủy dịch có thành phần giống huyết tương nhưng k chứa protein.
81. D sai vì màng mạch có chức năng nuôi dưỡng lớp ngo&a🌺grave;i của võng mạc.
82. C sai vì TK thị giác chạy về ph&ꦕiacute;a sau trong từ ống thị giác tới giao th꧅oa thị giác.
83. B sai vì võng mạc gồm 1 tầng th𒁏ượng mô sắc tố và 1 tầng thần kinh.
84. C vì khung sụn khô💜;nꩵg có sụn mũi.
85. B sai vi mảnh ngang xương khẩu cái chứ ꧃k phải mảnh ngang xương s&agraဣve;ng.
86. Mũi là nơ🌳i bắt đầu của quá trình làm ấm,làm ẩm và lọc sạch không khí
87. C sai vì lan từ răng lên.
88. B.
89. B
A sai tấm dưới ꦯniêm mạc k phải tấm sau niêm mạc.
C.tĩnh mạch cảnh trong k phải cảnh ngoài.
D.chỉ có TK X vận động cho🀅 các cơ hầu.
90. A sai vì hầu th&o𝓰circ;ng ra trước với ༒ổ miệng qua eo họng
91. D
92 . B sai vì khớp🅷 với mặ🔴t bên chứ k phải mặt trước.
93 .C.
94. A sai vì phần giữa là ổ thanh quản trunꦇg gian.
9ꦚ5. B sai vì cơ giáp phễu khép thanh môn.
96.D v♔&igraꦜve; nhẫn phễu bên khép khe thanh môn.
97. A
98. C sai vì đó là trám mở kh&⛎iacute; quản không phải k༒he mở khí quản.
99.C Vòng sụn cao 2 đến 5 cm.
100. B.
A sai vì không phải nhánh khí ♋quản mà là nhánh phế quản
C sai vì là đổ vào các hạch bạch huyết trước và cạnh kh&ia🧸cute; quản.
101-125
101. Ngách thượng nhĩ chứa....
- Nửa trên xương b&ౠuacute;a và xươn𒆙g ghe
- Nửa trên🍨 xương ghe ඣvà xương bàn đạp
- Xương búa🍷 và𓄧; nửa trên xương ghe
- Toàn bộ cả 𝓀xương ghe và xương búa
Đáp án: A
102. Thượng nhĩ cấ🦋u tạo 3 tầng: một tầng thượng bì ở ngoài, một tầng sợi trung gian và một tầng niêm mạc ở trong. Động mạch tới lớp thượng bì ngoài là:
- Nhánh loa tai sâu của ĐM h&ꦓagrave;m trên
- Nhánh trâm-chũm của ĐM chẩm
- Nhánh ĐM tai sau
- Nhánh nhĩ của Đm hàm trên
Đáp án: A. Nhánh trâm chũng của ĐM chảm. ĐM tai sau, nhánh nhĩ của ĐM hàm trên đều tới niêm mạc lớp bêꦐn trong
103. C&aa🍒cute;c nhánh của thần kinh màng nhĩ đến từ các nhánh sau trừ..🐭.:
- Nhánh thái dương của thàn ki⛎nh hàm dưới
- Nhánh loa tai của thần kinh lang thang
- Nhánh nhĩ của thần kinh lưỡi hầu
- Thần kinh thừng nhĩ
Đáp án: D.
104. Ụ nhô ở thành t🅺rong của hòm nhĩ được tạo nên nhờ:
- Lồi ống bán khuyên
- Lồi ống thần kinh mặt
- Đám rối thần kinh nhĩ
- Lồi tháp
Đáp án: C. Ụ nhô do các thần kinh của đám rồi thần kinh nhĩ tạo nên, ứng với phần nhô ra của vòng đáy ốc tai,sau ụ nhô là xoang n🐷hĩ, nơi tương ứng của ống bán khuyên sau
105. Trần mũi hay thành trên ổ mũi đ🐻ược tạo nên nhờ các xương sau trừ:
A. Xương mũi
B. Xương trán
C. Xương Bướm
D. Xương lá mía
&nbs❀p; Đáp án: D. Thà🔯;nh trên ổ mũi là thành ngăn cách với hộp sọ do các xương mũi, xương trán, mảnh sàng và thân xương bướm
106. Ngách ⛦mũi trên do xoang nào đổ vào?
A. Xoang h♌àm trên và nhóm trước các tiểu xoang sàng
B. Xoang trán và xoang hàm tr&eci🐠rc;n
C. Xoang bướm và xoang trán
D. Nhó🌃;m sau các tiểu xoang s&ag𓄧rave;ng
 ๊; Đáp á🌄n: D. Xoang hàm trên đổ vào ngách mũi giữa
&💝nbsp; Xoang trán: đổ vào ngá🍃;ch mũi giữa
&nbs🅠p; Xoang Bướm: đổ bào ngách bướm – sàng
Các tiểu quản sàng: nhóm trước giữa đổ vào ngách mũi giữa, nhóm sau đổ vào ngách mũ✤i trên
107. Niêm mạc ổ mũi được chia làm 2 vùng là vùng hô hấp và vùng khứu. Vùng h&♕ocirc; hấp là vùng n&agrav🍷e;o?
A. Vùng trên xoăn mũi trên
B. Vùng dưới xoăn mũi trên
C. Vùng dưới xoăn mũi giữa
D Vùng dưới xoăn mũi dưới
Đ&aacut🐟e;p🍃 án: B
108. Thần kinh cảm giác cho hầu là
A. TK X
B. TK XI
C. TK XII
D. TK X và XI
&n🅷bsp; Đáp án: D. Thần kinh X, XI cho phối cảm giác cho hầu và thần kĩ🐷nh chi phối vận động cho các cơ của hầu
109. TM xoáy dẫn máu về TM nào?
A. TM mi sau
B. TM mắt
C. TM mặt
D. TM cảnh trong
Đáo án: C
110. Sưởi ấm, làm ẩ♔m, lọc không khí trước khi vào phổi do൩:
A. Niêm mạc mũi
B. Niêm mạc thanh quản
C. Niêm mạc khí quản
D. niêm mạc thanh hầu
&nbs✨p; Đ&aac♔ute;p án: A
111. Tuyến nước bọt dưới h𝔉àm có liên qun mật thiết tới thần kinh nào?
A. Thần kinh Hạ thiệt
B. Nhánh cằm của thần kinh mặt
C. Thần kinh lưỡi
D. Nhành bờ hàm dưới của thầ🎉n kinh🌠 mặt
&nbs🐎p; Đáp án: C. thần kinh lưỡi nằm bắt chéo với ống nước bọt dưới hàm 2 lần: 1-phía trên thần kinh trong cơ dưới móng và 2- phía trên thần kinh trong cơ càm móng
112. T&uacu🌃te;i lệ nằm ở vị trí nào?
A.Phía sau phần lệ của cơ vòng mi
B. Nằm trong xương sàng
C. Sau dây chằng mi trong
D. trong hố lệ
&n🅰bsp; Đáp án:C. Túi lệ nằm sau dây chằng mi trong, trước phần lệ của cơ vòng mi, ngoài xương sàng.
113๊. Từ trước ra 🍃sau giác mạc được cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 3 lớp
B. 4 lớp
C. 5 lớp
D. 6 lớp
Đáp án C.5 lớp l&agᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚrave; thượng mô꧃; giác mạc, lá giới hạn trước, chất riêng, lá giới hạn sau, nội mô buồng trước
114. Vùng mi là.........
A. Phần nhẵn phía sau của thể mi
B. Phần gấp nếp phá trước của thể mi
C. Dây chằng treo thấu kính
D. Mỏm mi
Đáp án: C. Các sợi của vùng mi (dây chằng treo thấu kính) kéo dài tới các mỏm mi và vượt qua các mỏm mi để hòa lẫn vào màng đáy của thượng mô nô♔;ng của vùng mi
115. Đường đi của thủy dịch khi tiết 🧸ra tới xoang tĩnh mạch củnജg mạc là:
A. Phòng trướ🎃c, con ngươi, phòng sau
B. Phòng sau, con ngươi, ph&og♋rave;ng trước
C. Phòng sau, con ngươi, phòng trước, góc m𝓀ống mắt-giác m🎃ạc
D. Phòng sau, con ngươi, phò🐠ng trước, rãnh củng mạc
Đáp án: C. Các mỏm mi nhô ra vào phòng sau và tiết thủy dịch tại đây, phòng trước và phòng sau thông nhau qua con ngươi. Nơi giao nhau giữa mống mắt và giác mạc là góc mống mắt-giác mạ cũng là nơi thủy dịch qua ph&ogra🎶ve;ng trước vào xoang TM củng mạc
116. Khi d🉐ây thần kinh thị giác bị tổn thương hay bị teo thì♎;:
A. Mắt lác ngoài
B. Mắt bị lác trong
C. Nhìn mọi vật như nhìn qua ꦛ1 ống nứa
D. Không ꦜthể đưa mắt nhìn lên, xuống
Đáp án: C. Dây thần kinh thị giác dẫn truyền cảm giác về ánh sáng và các đồ vật về não. Nếu dây này bị teo sẽ khiến🌟 người bệnh nhìn các vật như nhìn vào một ống nứa. Ngoài ra, nếu khối u đè vào dây thị giác sẽ sinh bệnh bán manh, chỉ nhìn thấy một bên mắt
117. ⛦; Thấu kính không c&oa꧅cute; tính chất nào?
A. Là khố chất 🐼lỏng trong suốt- chất♍ thấu kính
B. Mặt sau, mặt sau tựa vào hố kính
C. Mặt trước tiếp xúc tụ 🌼do với bờ mống mắt
D. D🤡ính vào miệng thắt võng mạc
Đáp án: D. Vì thể thủy tinh (nằm sau thấu kính) díꦡ;nh vào miệng thắt võ𓂃ng mạc
118. Nhánh từ phần dưới của thầ꧟n kinh vận nhãn tới cơ nào trong các cơ ngoài nhã cầu🐓?
A. CƠ thẳng ngoài
B. CƠ thẳng trong
C. CƠ thẳng trên
D.CƠ thẳng dưới
Đáp &aaꦕcute;n: B Nhánh từ ph⛦ần dưới của thần kinh vận nhãn bắt chéo dưới dây thần kinh thị giác đi đến cơ thẳng trong
119. Thủy dịch được tiết ra từ.....
A. Vòng mi
B. Vành mi
C. Mỏm mi
D. Vùng mi
Đáp án: C. Mỏm mi là ngồn tiết⛦ ra thủy dịch
120. ෴Cơ thể mi không💛 có tính chất nào trong các tính chất sau?
A. Điều tiết độ lồi của thấu kính
B. Là các sợ cơ trơn trong thể mi
C. Điều chỉnh &a🌠acute;nh sáng lọt vào♛ nhãn cầu
D. Làm ch&꧟ugrave;ng dây chằng thấu kính
Đáp án: C . Mống mắt là màn chằn điều chỉnh ánh s&aℱacute;ng lọt vào nhãn cầu
121. Hõm trung tâm ở cực♉ sau nh&atiꦬlde;n cầu, có tính chăt nào?
A. CHỉ chứa tế bào nón
B. Chỉ chứa tế bào que
C. Hầu hết là tế bào nón
D. Hầu hết là tế bào que
Đáp án: A. Hõm trung tâm nằm trong Vết võng mạc,༺ phái ngoài đĩa thần kinh thị giác, nơi chỉ chứa tế bào n&oac💃ute;n. Đây là nơi nhìn rõ nhất và chi tiết nhất
12🎃2. Thần kinh thị 🌠giác tạo nên bởi....?
A. Các sợi trục của lớ💖p tế bào cảm thụ ánh sáng
B. Các sợi trục của l🥀ớp tế bào lớp tế bào 2 cực
C. Các sợi trục của lớp tế bào hạch
D. Các sợi dọc của lớp tế bào hạch
Đáp án: C. Tầng thần kinh võng mạc có 3 lớp noron tiếp nối synap theo thứ tự ngoài vào là lớp tế bào cảm thụ &꧃aacute;nh sáng, lớp tế bào 2 cực, lớp tế bào hạch. Nhưng chỉ có các sợ trục của tế bào hạch tạo nên Thần kinh thị giác
123🀅. Ống tuyến nước bọt ngang tai đi xuyên qua cơ n♏ào?
A. Cơ cắn
B. Cơ mút
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ chân bướm ngoài
ꦺ Đáp án: B. Ống tuyến nước bọt ngang tai bắt chéo cơ cắn, xuyên qua thể mỡ má và cơ mút, cuối cùng đổ vào mặt trong của má bởi 1 lỗ nhỏ đối diên thân răng cối thứ 2.
124. Thần kinh có nhiệm vụ cảm giác ch🧸ung và vị giác ở lưỡi là:
A. Thần kinh thừng nhĩ
B. Thần kinh lưỡi
C. Thần kinh Thiệt hầu
D. Thần kinh lưỡi-hầu
Đáp án: C. Thần kinh thừng nhĩ càm giác vị giác cho 2/3 trước lưỡi trừ nhú đài. Thần kinh lưỡi cảm giác chung cho 2/3 trước lưỡi (vùng trước rãnh tận). Thần kinh thiệt hầu cảm giác chung và vị giác cho phần sau lưỡi (𓃲kể cả nhú đài)
125. Khi đóng mở khí quản thường rất nguy hiểm vì rất dễ làm tổn thương♑ đến?
A. TM giáp giữa
B. TM giáp dưới
C. Thần kinh lang thang
D. ĐM giáp dưới
 🍷; Đápꦡ án: B
126- 150
126. Thần kinh nào chi phối cảm giác vị giác cho vùng trước rãnh trừ cá🐷c nhú đài?
A.TK hạ thiệt
B.TK thiệt hầu
C.TK lưỡi
D.Thừng nhĩ
127. Các câu sau đềꦇu đúng trừ?
A.Trong giải phẫu răng gồm có 5 mặt : mặt c൩ắn, mặt gần, mặt꧟ xa, mặt môi, mặt lưỡi
B.Bộ răng sữa, rang cối hàm trên có 2 ꦇchân răng , răng cối hàm dưới có 3 chân răng
C.Bộ răng sữa m🌊ọc t📖rong khoảng thời gian từ 6 thangs đến 30 tháng tuổi
D.Bộ răng vĩnh v🍌iễn , răng cối thứ nhất hà🃏;m dưới có 5 mấu ở mặt nhai
128. Các câu sau đều đ&u𒆙acute;ng trừ?
A.Tuyến mang tai nằm dưới ống tai 🔜ng✅oài, giữa ngành xương hàm dưới và cơ ức dòn chum
B.Mặt nông được che phủ bởi da và mô dưới da, nơi chứa các nhánh⭕ của thần kinh hàm dưới
C.Tuyến dưới hà♊;m gồm phần nông và phầ꧑n sâu, tuyến chủ yếu chỉ tiết ra thanh dịch
D.Tuyến dưới lưỡi ngăn cách cơ cằm lưỡi bởi ꧑ống tuyến dưới hàm ꦆvà tk lưỡi
129. Các câu sau 𓂃đều đúng trừ?
B.ốn🦂g tuyến nước bọt mang tai đổ vào mặt trong🌱 của má bằng 1 lỗ ở đối diện thân răng cối thứ 2 hàm trên
A.trong tuyến mang tai, TK mặt nằm nông hơn TM cảnh ngoài, sâu nhất là động mạch♉ canhr ngoài
C.khẩu cái mওềm là một vạt mô mềm di động
Dꩵ.ổ miệng chính thức thông với hầu qua eo họng
130. Mặt trong tuyến nước b๊ọt dưới lưỡi là g&ig𒊎rave;?
A.Hố dưới lưỡi
B.Cơ cằm lưỡi, TK lưỡi
C.Sàn miệng
D.Cơ hàm móng
131. Cơ nàꦍ;o do thần♓ kinh thanh quan trên ci phối?
A.Nhẫn giáp
B.Nhẫn phễu sau
C.Giáp phễu
D.Nhẫn phễu bên
132. Các câu sau đêཧ;u đú♊ng trừ?
B.Thanh quản nằm đối diện các đót sống cổ II🏅I IV V
C.Cơ nhẫn giáp làm c🃏ăng dây chằng thanh âm
D.Dây chằng nhẫn giáp giữa căng từ bờ trê🐭;n của cung sụn nhẫn tớ bờ dưới sun giáp
A.ổ than⛎h quản gồm : tiền đình, ổ thanh môn trung gian, ổ dưới thanh mô൲n
133. Khí quản được cấp máu bởi
A.ĐM phế quản ĐM giáp dưới
B.ĐM hàm trên
C.ĐM hàm dưới
D.ĐM mặt
134. Cáജ;c câu sau đêu đúng trừ?
A.Tuy🔯ến giáp ngang mức đốt sống cổ VI đến ngực I
B.M🧸ặt sau trong tඣuyến giáp : mặt bên sụn nhẫn
C.Mặt 🐷nông được che phủ bởi cơ ức giáp
D.Mặt sau tr♏ong nằm sát bao cảnh và trùm lên ĐM cảnꦯh chung
135. C&aacut𒅌e;c 🃏câu sau đêu đúng trừ?
A.K🍷hí quản có lớp sụn sợi cơ trơn ở ngoài ở trong lót bằng niêm mạc
B.Khí quản có 16-20 vòng sụn hình chữ C ch&oci൲rc;ng nhau
C.Hình thể trong khí quản có cá🍸;c TB biểu mô có long chuyển
D.Tĩnh mạch ở khí quản đổ vào TM▨ giáp trên
136. Các cơ hầu do TK nào vận động?
A.TK X
B.TK IX
C.TK XI
D.TK X va XI
137. Hầu được cấu tạo?
A.ꦛÁo niêm mạc áo mạ🍒ch áo cơ
B.Áo xơ áo mạch áo trong
C.Áo xơ áo mạch áo cơ
D.Áo 🦹niêm mạc tấm dưới niêm mạc áꦯo cơ
138. Vòng bạch huyết quanh hầu gồm?
A.2 Hạnh nhân khẩu cái 2 hạnh nhân vòi hạnh nhâꦿ;n hầu hạnh nhân lưỡi
B.2 Hꦦạnh🐟 nhân khẩu cái hạnh nhân vòi 2 hạnh nhân hầu hạnh nhân lưỡi
C.Hạnh nhân khẩu cái hạnh nhân vòi 2 hạnh nhân&nbs🔯p; hầu 2 hạnh nhân lưỡi
D.2 Hạnh nhân khẩu cái 2 hạnh nhân vòi hạnh nhâꦿ;n hầu hạnh nhân lưỡi
139. Các câu sau đều đ&😼uacute;ng trừ?
A.Hạnh nhân vòi bị viêm có thể gây &ug💛rave; tai
B.Hầu đi từ nền sọ đến sang đốt sống cỏ VI
C.Thanh hầu nằm trước các đốt sống cổ III IꦿV V
D.Thành sau c꧂ủa khẩu hầu trước đốt sống cổ Iꦓ và II
140. Các câu sau đều đúng t𓂃rừ?
A.Tai ngoài dung để 🌠thu nhận song âm và truyên âm thanh tới màng 🦄nhĩ
B.Loa tai là một xơ chun mỏng được che p🌊hủ bởi da
C.♑Tuyến mang tai nằm giữa phần sụn ống tai ngoài và mỏm lồi cầu xương hàm dưới
D.Các tiểu xoang 𒈔chum nằm trên phần xương ống tai ngoài
141. Các câu sau về tai giữa đều đ&u🎀🔜acute;ng trừ?
A.Các xươ♍ng nhỏ tiếp khớp với nhau bằng khớp hoat dịch và được vận độn꧒g bởi cơ
B.Thong sau với hang chum và tiểu quản c🦂hũm
C.ở bên thông với vòi tai
D.sàn hòm nhĩ ✨ngăn cách với hành tĩnh mạch trên b♛ằng 1 mảnh xương hẹp
142. Các tk của màng nhĩ đến từ
A.Nhánh tai thái dương của tK 𒊎hàm dưới
B.Nhánh loa tai của tk lang thang
C.Nhánh nhĩ của tk lưỡi hầu
D.Cả 3
143. Các c&acirඣc;u sau đều đúng trừ?
A.Nhánh loa tai sâu của Đm hàm tr&ecir🎶c;n cấp máu cho mành nhĩ
B.Mà☂;ng nhĩ đặt 1 góc 55 độ với sàn ống tai ngoài
C.Màng nhĩ cấu tạo bởi 3 tầng : tầng thượng bì, tầng sợi trung gian, tầng n✤iêm mạc
D.TM nông của màng nhĩ dẫn t൲ới TM cảnh trong
144.Thàn🎃h trong của hang chum là gì?
A.Đường vào hang chum
B.ống bán khuyên ngoài
C.ống tk mặt
D.ống bán khuyên sau
145. Các câ🎶u sau đều đúng trừ?
A.Thành ngoài hang chum tạo bởi mỏm sau ống tai của ph🌌ần tria xương thái dương
B.Hang chum có mặt từ khi sinh ra
C.Vòi t♕ai đi về phía trước trong và tạo ꩵ1 góc khoảng 45 độ so với mp dọc
D.Chiều dài vòi tai🐈 với 24mm phần xương và 12mm phần sụn
146. Th&agra🐻ve;nh dưới của tiền dình lien quan với?
A.Hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình
B.Mảnh xoắn ốc của ốc tai
C.Soan nang và cầu nang
D.Thang tiền đình của ốc tai
147. Các câu sau đều đúꩲng trừ?
A.Giác mạc cấu tạo gồm 5 lớp
B.Củng mạc c&oacut🍬e; cấu tạo 3 lớp mô : lá trên củng mạc,﷽ niêm mạc, lá tối củng mạc
C.Phần trước của củng mạc được che phủ💦 bởi kết mạc
D.Củng mạc là một lớp mô do các sợi collagen, các sợi chun, nguyên bào sợi t▨ạo nên
148. TK nào chi phối cơ chéo tr&🌟ecirc;n?
A.TK vận nhãn
B.TK ròng rọc
C.TK vận nhãn ngài
D.TK thị giác
149. Các câu sau đều✱ đúng trừ?
A.Màng mạch được cấu𝔍 tạo bởi TB sắc tố, các tiểu ĐM, các 🌞tiểu TM
B.Th🍸ể mꦑi có màu nâu nhớ các tb hắc tố trong lá sâu của nội mô
C.Cơ thể mi có vai trò điều tiết độ lồ🙈i của thấu kính
D.Mống mắt có chức năng🍒 điều cღhỉnh lượng sáng trong nhãn cầu
150. Cáꦡ;c câu sau đều đúng trừ?
A.Võng mạc có vai trò hấp thụ ánh sang ngăn sự phản xạ và ph&aci💝🐬rc;n tán ánh sang trng nhãn cầu
B.Thấu kính người trưởng thành thì vô mạ𝔉ch không màu trong suốt
C.Khi sự lưu thong thủy dịch bị trở ngại áp lực nhãn c⛦ầu tăng gâ🐓y đau đầu
D.Phòng sa♍u cùng la phò🎶ng kính vì chứa thể kính gòm dịch kính và màng kính
ĐA 126- 150
126. d
127. b răng cối hàm trên có 3 chân răng. Dưới có 💦2 chân răng
128. b nhánh của TK tai lớn
129. b TM sau hàm dưới
130. b
131. a
132. d ổ thanh quản trung gian
133 a
134. a cổ V đến ngực I
135. d
136. a
137. d
138. c
139. d cổ II đến III
140. d hố sọ giữa
141. c thong ở trc với vòi tai
142. d
143. d
144. d
145. d phần sục 24mm phần xương 12mm
146. b
147. b lớp trên củng mạc chất ri&eꦕcirc;ng củng mac lớp tối củng mạc
148. b
149. b trong lá sâu của thượ🍌ng mô
150. tất cả đều đ&uacu💝te;ng. Ko có đáp án (clgt?????)
Mấy đứa nạp sau
*****
phần thanh quản
- Cơ nào sau đây của thanh🅷 quản mở khe thanh môn
- Cơ nhẫn phễu sau
- Cơ nhẫn phễu bên
- Cơ nhẫn giáp
- Cơ giáp phễu
- Sụn nào có phần đáy tam giác với mỏm cơ và mỏm than🔜h âඣ;m
- sụn nhẫn
- sụn phễu
- sụn nắp
- sụn chêm
- Cơ nào của thanh quản làm tăng độ căng của d&💃acirc;y thanh âm
- Cơ nhẫn giáp
- Cơ nhẫn phễu bên
- Cơ phễu ngang
- Cơ giáp phẫu
- thần kinh cảm giác chính của tha☂nh quản là
- thần kinh thanh quản trên
- thần kinh quặt ngược thanh quản
- thần kinh thanh quản dưới
- thần kinh giao cảm
- động mạch than🦂h quản trên làꦍ nhánh của
- động mạch lưỡi
- động mạch giáp trên
- động mạch cổ ngang
- động mạch thân giáp cổ
Phần hầu
- Tận cùng của hầu ngang với thà🤪;nh phần nào🅺?
- bờ dưới sụn nhẫn
- đốt sống cổ V
- đốt sông cổ II
- khuyết cảnh
- Cựa thuộc về
- Xương móng
- Khí quản
- sụn nắp
- hầu
- cơ nào sau đây đi vào thành hầu giữa nguyên uỷ của cơ khít hầu giữa v&🐻agrave; khít hầu trên
- cơ trâm hầu
- cơ khẩu hầu
- cơ hầu vòi
- cơ giáp móng
- mạc nền hầu tạp th&agra🗹ve;nh lớp nào của thành hầu
- màng nhầy
- lớp dưới niêm mạc
- lớp cơ dọc
- mạc má hầu
- cơ khíp hầu gắn v&𒅌agrave;o thành phần nào sau đây
- xương móng
- gờ vòi
- sụn nhẫn
- sụn giáp
phần mắt
- nhãn cầu có đặc điểm nào sau♎ đây
- gi𓃲ác mạc là cấu trúc khúc xạ chủ yếu của mắt
- nhãn cầu có 4 lớp
- nhãn cầu có hì🔴nh thoi dài
- giác mạc cos tính trong suốt
- đặc tính của thấu kính
- thấu kính được giữ tại chỗ bởi cơ thể mi
- hình dạng thấu k🅰ính thay đổi bởi dây chằng treo thấu kính
- là thể trong suốt lồi 2 mặt
- th♋ấu kính là 1 cấu trúc phản xạ chính của mắt
- ngoài việc chi phối cho nhãn cầu, thần kinh vận nhãn còn cung cấp các sợi đối giao cảm cho thành phần nào sau đ📖ây
- cơ co thắt con ngươi
- tuyến lệ
- tuyến mũi
- cơ chéo trên
- thần kinh vận nhẫn chi phối cho cơ nào
- cơ nâng mi trên
- cơ thẳng trên
- cả 2 d.a đều đúng
- cả 2 đ.a đều sai
- Khe ổ mắt tღrên là phần 🏅thông nối giữa ổ mắt với phần nào sau đây
- Cánh lớn xương bướm
- mảnh ổ mắt xương trán
- phần đá xương thái dương
- yên bướm
phần tai
- tai giữa gốm thành phần nào sau 🃏đ&൩acirc;y
- bình tai
- ốc tai
- các xương con
- gờ luân
- Cho các đ𝐆ặc tính sau đây của màng nhĩ: Nằm nghêng trong ống tai ngoài, tạo nên lớp bởi 3 lớp, là thành ngoài của tai giữa, nơi lõm nhất ở mặt ngoài là rốn màng nhĩ. Số đặc điểm đúng là:
- 1
- 2
- 3
- 4
- Các xương của mê đạo gồm có:
- Xương bàn đạp
- Xương đe
- Xương búa
- tiền đình
- thần kinh đến tai giữa gồm có nh&aacu♏te;nh nào
- thần kinh tai thái dương
- thần kinh thiệt hầu
- thần kinh lang thang
- thần kinh tai lớn
- động mạch nào cho nhánh đến mê ﷺđạo
- động mạch hàm
- động mạch nền
- đông mạch mặt
- đông mạch trâm chũm
phần miệng
- cơ nào tạo nên cung khẩu cái
- cơ khẩu lưỡi
- cơ khẩu hầu
- cả 2 đ.a trên đều đúng
- cả 2 đ.a trên đều sai
- ☂thần kinh chi phối cho cơꦫ màng khẩu cái
- thần kinh lang thang
- thần kinh thiệt hầu
- thần kinh sinh 3
- thần kinh dưới lưỡi
- 🍒thần kinh chi phối cảm giác cho 1/3 sau của lưỡi
- thần kinh thiệt hầu
- thần kinh lang thang
- thần kinh mặt
- thần kinh dưới lưỡi
- tất cả mô tả sau đây v♛ề lưỡi là đ&uacut🐻e;ng trừ
- nó thông với thanh quản qua lỗ vào thannhဣ quản
- n&👍oacute; ngăn cách với ổ thanh quản bởi sụn g𝄹iáp, sụn phễu và cơ nhẫn-phễu bên
- nó liên tiếp ở dưới với thực quản
- nó thông ở trên với khẩu hầu
- ജtất cả các điểm sau được dùng để phân biệt răng cối với răng tiền cối trừ
- số chân răng
- số mấu của thân răng
- kích thước của răng
- tính chất men răng
Đề thi giải phẫu
Câu 1: Động mạch thanh quản trên là nhánꦚh của:
A. Động mạch lưỡi.
B. Động mạch ngang cổ.
C. Động mạch giáp lưỡi.
D. Động mạch giáp trên.
Câu 2: Động mạch nào sau đ&acꦆirc;y và🐷;o não và trở thành động mạch chính của não bộ:
- ĐM cảnh ngoài.
- ĐM cảnh trong
- ĐM hàm.
- Đm đốt sống.
Câu 3: 𒆙Động mạch nào sau đây đi chéo lên trên, nằm dưới thân sau cơ nhị thân và cơ trâm móng, đến mặ🎃t sau của tuyến dưới hàm:
- ĐM lưỡi.
- ĐM mặt.
- ĐM hàm.
- ĐM giáp trên.
Câu 4: Động mạch giáp dưới là nhánhജ của động mạch nào:
- ĐM vai sau.
- ĐM thân sườn cổ.
- ĐM cảnh ngoài.
- ĐM thân giáp cổ.
C&aci🐲rc;u 5: Tất cả các TM sau💖 đây đều là TM cổ sâu trừ:
- TM cảnh trong.
- TM cảnh ngoài.
- TM cổ sâu.
- TM đốt sống.
Câu 6: Quai cổ chi phối tất ✅cả các cơ sau ༺đây trừ:
- Giáp móng.
- Vai móng.
- Ức giáp.
- Ức móng.
Câu 7: TM giáp giữa đổ vào TM nào sa♔u đây:
- TM cảnh ngoài.
- TM cảnh trước.
- TM cảnh sau.
- TM cảnh trong.
ﷺCâu 8: Cơ nhị thân c&oaꦉcute; gân trung gian gắn vào:
- Mỏm lồi cầu xương hàm dưới.
- Sụn giáp.
- Xương móng.
- Mỏm trâm.
Câ𝓰;u 9: Eo tuyến🦄 giáp bắt chéo qua cấu trúc nào sau đây?
- Xương móng.
- Các vòng sụn khí quản 2,3,4.
- Sụn nhẫn.
- Sụn giáp.
Câu 1🌟0: Cơ vai móng, cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ nhị thân giới hạn nên tam giác nào?
- Tam giác chẩm.
- Tam giác dưới hàm.
- Tam giác cảnh.
- Tam giác dưới cằm.
Câu 11: TM nào sau đây ♒hợp với TM sau hàm tạo th&a🃏grave;nh TM cảnh ngoài?
- TM tai sau.
- TM thái dương nông.
- TM ngang mặt.
- TM cảnh trong.
Câu 12: ĐM dưới đòn phải bị cơ n🐓🔯ào bắt chéo?
- Cơ bậc thang trước.
- Cơ ức đòn chũm.
- Cơ bậc thang giữa.
- Cơ bậc thang sau.
Câu 13: Da đầu phía trước và mặt đổ về TM nào sau☂ đ👍ây?
- TM mặt.
- TM sau hàm dưới.
- TM thái dương nông.
- TM dưới đòn.
Câu 14: TM mắt trên v&ag♛rave; dưới nối nhau thông qua TM:
- Xoang hang.
- Đám rối chân bướm.
- TM trên ổ mắt.
- TM thái dương nông.
Câu 15: TK cổ C1, C2 cho ra 1 dây nối, từ đây cho ra 1 nhánh, nh&aဣacute;nh n&🌞agrave;y tiếp xúc với TK nào?
- TK hạ thiệt.
- TK hoành.
- TK lang thang.
- TK phụ.
Câu 16: TM dưới đòn hợp với TM cảnh trong thành TM cánh tayꦕ đầu ở ngang m𒀰ức cấu trúc nào sau đây?
- Bờ ngoài xương sườn 1.
- Phía sau khớp cùng vai – đ🌳&ogravജe;n.
- Phía sau đầu ức xương đòn.
- Phía sau khớp quạ đòn.
Câu 17: Các bạch huyết cổ൲ sau nằm troꦜng tam giác nào sau đây?
- Tam giác cảnh.
- Tam giác vai đòn.
- Tam giác dưới hàm.
- Tam giác chẩm.
Câu 18: Cơ nào là mốc cơ quan t🍷rọng ꦫnhất ở vùng cổ:
- Cơ dài đâu.
- Cơ dài cổ.
- Cơ ức đòn chũm.
- Cơ thẳng đầu bên.
Câu 19: Nhánh n&agrওave;o của ĐM cảnh trong tham gia tiếp nói với ĐM 🍷cảnh ngoài:
- ĐM mắt.
- ĐM thông sau.
- ĐM mạch mạc trước.
- ĐM cho tuyến yên.
Câu 20: ĐM não sau nối với ĐM cảnh trong c♚&ꦺugrave;ng bên thông qua ĐM:
- Đm thông sau.
- ĐM thông trước.
- ĐM màng não giữa.
- ĐM nền.
Câu 21:🎶 M&o🌄circ; tả nào của ĐM cảnh ngoài và cảnh trong là đúng?
- Ở bao cảnh, ĐM cảnh ngo&ag♐rave;i nông hơn, nhiều nhánh hơn.
- Ở trong tam gi&a📖acute;c cảnh, ĐM cảnh ngoài ở tr𒁏ước hơn, trong hơn, không có nhánh.
- Ở trong tam giác cảnh, ĐM cảnh ngoài ở trước hơn, trong hơn, nhiều nhá♏nh hơn.
- Ở trong tam giác cảnh, ĐM cảnh ngoài ở trước hơn, ngoài hơn, nhiều n♚hánh hơn.
Câu 22: Mô tả nào sau đây về TK ho&ag꧃rave;nh là đúng?
- Bắt chéo mặt trước TM dưới đòn.
- Bắt chéo mặt nông cơ bậc thang tཧrước.
- Bắt chéo mặt sau ĐM dưới đòn.
- Ở trong so với ĐM cảnh chung.
Câ♚u 23: Mô tả nào sau đây về ĐM cảnh ngoài là đúng?
- Đi mặt ngoài tuyến mang tai.
- Cấp máu cho hầu hết da đầu.
- N&oacuꦏte; l&agra🧸ve; ĐM chính cấp máu cho mắt.
- Nó nằm ngoài hơn ĐM cảnh♏ trong ngay t🎃ừ nguyên ủy.
Câu 24: TM não lớn đổ về:
- Xoang dọc trên.
- Xoang ngang.
- Xoang dọc dưới.
- Xoang thẳng.
Câu 25: Xoang cảnh có đặc điểm🔯 sai là:
- Cảm nhận về nòng độ khí CO2.
- Cảm nhận về huyết áp.
- Nằm ngang mức bờ trên sụn giáp.
- C&ꦰoacute; phía trên là tiểu thể cảnh cảm nhận n🥃ồng độ CO2.
Câu 26: C&acir🐟c;u nào sau đây về hạch bạch huyết là kh&o꧑circ;ng đúng?
- Não, tủy sống vàꦇ; màng não không có bạc🍨h huyết.
- Hạch bạch huyết bên trá🥀;i đổ vào ống ngực.
- Hạch bạch෴ huyết bên phải đi vàoꩲ TM cảnh trong, ống ngực, TM dưới đòn phải.
- Hạch bạch huyết ♍dù nông hay sâu đều đổ vào hạch cổ sau nằm dọc bao cảnh.
Câu 27: Chọn câu sai:
- 🥀2 ĐM não trước thông với nhau qu🔥a ĐM thông trước.
- ĐM chẩm (cảnh ngoài) nối tiếp với ĐM cổ sâu (cảnꦓh trong).
- 2 ĐM cảnh ngoài tiếp nối rộng r&a👍tilde;i với nಌhau.
- Thắt ĐM cảnh chung ít ꧂nguy hiểm hơn ĐM cảnh🍌 trong.
Câu 28: Tìm câu sai:
- Lan truyền vi khuẩn là do đi t🐈heo TM mắt vào trong xo🎶ang TM não.
- Giữa TM mắt và TM mặt có sự nối tiếp v&agra꧋ve; có các van.
- TM sau hàm dướꦕi là do sự gộp lại của TM thái dương nông v&𝐆agrave; TM hàm trên.
- TM cnahr ngoài là do🔥 TM tai sau v&a⛎grave; nhánh nông của TK sau hàm dưới.
Câu 29: Các c&a✅circ;u sau đều đ&uacut♑e;ng trừ:
- ĐM cản♓h chung tách đôi th💯ành 2 ĐM tại bời trên sụn giáp.
- ĐM dưới đòn trái bị ống ngực và TK X bắt ch♓éo.
- Ở tuyến mang tai, ĐM cảnh ngoài 🔜ở sâu và trong nhất.
- TM dưới đòn bắt chéo cơ🌳 bậc thang trước.
Câu 30: Nếu thắt ĐM thanh quản tr&ec💎irc;n, cầ💦n chú ý nếu không sẽ tổn thương TK nào?
- TK thanh quản ngoài.
- TK thanh quản trong.
- TK thanh quản trên.
- TK hạ thiệt.
Câu 31: gần với lồi cầu chẩm gồm:
- Lỗ♚ lớn, ống hạ thiệᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚt, hố tĩnh mạch cảnh, củ hầu.
- Lỗ lớn, hố TM cảnh, Củ hầu, ống v&✅agrave; hố lồi cầu.
- Lỗ lớn, ống hạ thiệt, củ hầu, ống và hố🌠 lồi cầu.
- Lỗ lớn, ống và hố lồi cầu, hố tĩnh mạch cảnh๊, ống hạ thiệt.
Câu 32: Xương bướm tiếp 🗹xúc với xương nào?
- X𒐪ương sàng, xương trán, xương thái dương, xương chẩm, xương lá mía.
- Xương sàngও, xương trán, xương đỉnh, xương thái dương, xương chẩm, xương lá mía.
- Xương sàng, xư🐲ơ♌ng trán, xương đỉnh, xương hàm trên, xương thái dương, xương gò má, xương chẩm.
- Xương sàng, xướng trán, xương đỉnh, xương thái dương, xương gò má, xương l&a𓆉acute; mía, xương khẩu cái, xương chẩm, xương hàm trên.
Câ🌟;u 3: Ấn hạch TK sinh 3 nằm trên xương nào?
- Xương chẩm.
- Xương đỉnh.
- Xương thái dương.
- Xương bướm.
Câu 4: Cơ n&a🙈grave;o có chức năng nâng và đưa môi dưới ra trước, nâng và làm nhăn da cằm:
- Cơ cằm
- Cơ hạ môi dưới.
- Cơ cao.
- Cơ hạ góc miệng.
Câu 5:🐠 Có mấy cơ trên món꧃g và mấy cơ dưới móng?
A.4 và 3.
B. 4 và 4.
C.4 và 5.
D.3 và 4.
Câu 🃏6: Nhận xét 🌟nào sau đây đúng?
- TM mặt là con đường lan truyền nhiễm trùng từ vùng mặt v&a🦹grave; xoang TM sọ vì TM trên ổ mắt nối với TM mắt trên ( đổ vào xoang TM hang) và giữa 2 hệ thống này không có van.
- TM mặt bắt đầu từ TM góc, TM góc được tạo nên ở🔴 góc mắt trong bởi sự hợp lại cảu TM trên ròng rọc và TM dưới ổ mắt.
- TM mặt đổ vào TM cảnh ngoài.
- Tất cả đều sai.
Câu 7: Tìm câu không đúng trong các câu sau:
A. ĐM cảnh chung trái tách trực tiếp từ cung ĐM chủ, vậy c&o𒆙acute; một đoạn tꦺrong ngực.
B. ĐM cảnh chung phải là 1 trong 2 nhánh tận của thân cảnh tay đầu. Bắt đầu từ phía sau khớp ức d🐲òn phải đi lên. Vậy ho&a𒐪grave;n toàn ở cổ.
C. ĐM cảnh chung trái và phải đều✤ cho 2 nhánh tận là ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài.
D. Ở xoang cảnh có chứa các bộ phận cảm nhậnꦚ nồng độ CO2 trong máuཧ.
Câu 8: TM cảnh trong nhận bao nhi🌳ễu TM bên:
A.6
B.8
C.10
D.12
Câu 9: Tìm câu đúng:
- C&𒆙aacute;c xoang màng cứng là những TM đặc biệt, thành của xoang được tạo nên bởi ngoại cốt mạc của xương sọ và màng não cứng bên trong được lợp bằng 1 lớp nội mô.
- Các xoang màng cứng🐎 có van, máu trong các xoang đều đổ về TM cảnh ngoài.
- TM của các xoang màng cứng không thể tiếp nối vớ𒀰i đám rối TM đốt sông.
- Cả 3 câu đều đúng.
C&acirᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ🔥ᩚ𒀱ᩚᩚᩚc;u 11: vòng bạch huyết quanh họng gồm bao nhiêu hạnh nhân:
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 12: Có bao n🎉hiêu cơ nội tại ở thanh quản:
- 5
- 6
- 7
- 8
Câu 13: Cơ nào có chức năng nâng xương móng và cố định xương m&oacuဣte;ng, hạ xương hàm dưới?
- Cơ 2 bụng.
- Cơ hàm móng.
- Cơ trâm móng.
- Cơ cằm móng.
Câu 14: dây T♔K sinh 3 có các nhánh sau?
- TK hàm trê𒆙;n, TK mặt, TK tai lớn, TK chẩm bé.
- TK hàm trê෴n, TK hàm dưới, TK mặt.
- TK hàm dưới, TK tai lớn, TK chẩm b&eacut💞e;.
- TK chẩm lớn, TK chẩm bé, TK mặt.
Câu 1ꦇ5: thứ ꦅtự mọc răng vĩnh viễn ở người là:
A.6,2,3,1,4,5,8,7.
B. 2,3,5,6,1,4,7,8.
C. 6,2,3,5,4,1,8,7.
D.6,1,2,4,3,5,7,8.
1, Bán kính của hạch bạch huyết khoảng🌟 ba✨o nhiêu?
A. 0,05-1mm;
B. 0,5-10mm;
C. 0,1-2mm;
D. 1-20mm.
2, Hệ bạch huyết
- Là một hệ độc lập với hệ tuần hoàn;
- Trong lòng mạch không có van;
- Không có vòng tuần ho&agrav𝓡e;n bạch huyết🅘 trong cơ thể;
- Bạch huyết của cơ thể đổ về ống ngực.
3, Hệ bạch huyết vận chuyển
- Bạch huyết;
- Protein ứ đọng;
- Máu;
- Cả A và B.
4, Câu nào sau đây đúng về hệ bạch huyết
- Maoဣ mạch bạch huyết tiếp nối với mao mạch tĩnh mạch;
- Mao mạch bạch🎉 huyết là các ống nội môඣ; có đầu tịt nằm trong các khoảng kẽ;
- Phần cơ thể dưới cơ hoành có💮 4 thận b💙ạch huyết;
- C🍒ác mạch bạch huyết 🐼hợp lại tạo thần ống bạch huyết.
5, Câu nào sau đây sai về hệ bạch huyết
- Các mao mạch bạch huyết hợp lại thà🍸nh ♎mạch bạch huyết;
- Các mạch bạch huyết hợp lại tạo thành th&aci๊rc;n bạch huyết;
- Không có❀ vòng tuần hoàn bạch huyết trong♍ cơ thể;
- Bạch huyết ở ½ tr&🦋ecirc;n cơ thể đổ về ống ngực. (v&𒐪igrave; bạch huyết bên trái chứ k phải bên trên).
6, Phần cơ thể trên cơ hoành có bao nhiêu th&ac෴irc;n bạch huyết
- 3;
- 4;
- 5;
- 6.( vì mỗi bên 3).
7, Cơ tai trước nguy&🉐ecirc;n ủy và bám tận của nó lần lượt l&agra𓃲ve;
- Mạc trên sọ, ph𒆙ía trước gờ lꦏuân;
- Mạc trên sọ, ♔phía💫 trên gờ luân;
- Mạc trên sọ, phía trước loa tai;
- Mạc trên sọ, lồi xoăn tai.
8, Theo định khu và chức năng, các cơ mặt được xếp th♎ành ba⭕o nhiêu nhóm
- 3;
- 4;
- 5;
- 6.
9, Cơ có chức năn♕g kéo góc trong lông mày xuống,gây ra các nếp nhăn ngang trên sống mũi
- Cơ cau mày;
- Cơ cao;
- Cơ mũi;
- Cơ hạ mày.
10, Cơ thái dương thuộc loại cơ gì
- Cơ hình quạt;
- Cơ vòng;
- Cơ hình thoi;
- Cơ vuông.
11, Cơ có tác dụng nhắm mắt l&🎃agrave;
- Cơ cau mày;
- Cơ hạ mày;
- Cơ nâng mi trên;
- Cơ vòng mắt.
12, Một bệnh nhân khô🦩👍ng thể ngậm miệng do liệt
- Cơ cắn, cơ thái dương;
- Cơ cắn, cơ chân bướm trong;
- Cơ cắn, cơ chân bướm ngoài;
- Cơ cắn, cơ ch&acir⛄c;n bướm trong, cơ chân bướ﷽m ngoài.
13, Cơ có nguyên ủy là mạc tuyến ✅mang tai, bám tận là trụ xơ-cơ ngoài góc miệng là cơ?
- Cơ thổi kèn;
- Cơ cười;
- Cơ mút;
- Cơ cằm.
14,🅺 Vận động các cơ nhai là các thần kinh
- Thần kinh sinh ba; thần kinh mặt;
- Thầ𝓀n kinh siꩲnh ba, thần kinh hàm trên;
- Thần kinh mặt, thần kinh hàm trên:
- Thần kinh sinh ba, thần kinh hàm dưới.
15, Cơ gi&a🔯acute;p móng có vài tròꦍ?
- Hạ xương móng ⭕và nâng 🌟sụn giáp;
- Hạ sụn giấ൲p và nâng xương móng;
- Cố định xương móng;
- Cố định sụn giáp, sụn nhẫn
16,Động mạch ngang cổ t&aacu𓆉te;ch ra từ động mạch nà🍰;o?
- Động mạch nách;
- Động mạch cổ;
- Động mạch sườn cổ;
- Động mạch giáp cổ.
17, Miêu tả về động mạch cảnh chung là đúng?
- Động mạch cảnh chung ở hai bên có đường đ𓆏i và nguyên ủy giống nhau;
- Động mạch cảnh chung ဣtách thành hai nhánh tận cùng ở ngang bờ dưới sụn giáp;
- Ở ngực, tĩnh mạch cảnh trong đi sát bên ngoà🌱;i động mạch cảnh chung;
- Ở cổ, các động mạch cả💝nh chung đi dọc ở hai﷽ bên thực quản và hầu.
18, Thần kin⭕h nào sau đây được tạo thành bởi sự phối hợp cách nhánh trước của các thần kinh cổ 2 và 3
- Tai lớn;
- Chẩm nhỏ;
- Ngang cổ;
- Cổ sau.
19, Tĩ⛄nh mạch🐷 góc được tạo bởi sự hợp lại của?
- Tĩnh mạch trên ròng rọc và tĩnh mạch 𝔉tr&ec🧸irc;n ổ mắt;
- Tĩnh mạch mặt và tĩnh mạch cảnh trong;
- ♈Tĩnh mạch sau hàm dưới và tĩnh mạch chẩm;
- Tĩnh mạ♊ch trên ổ mắt v&ജagrave; tĩnh mạch mặt .
20, Các nhận xét sau đều đ&𝐆uacute;ng trừ
- Động mạch cảnh ngoài tận hết bằng hai nh&aa♍cute;nh động mạc📖h thái dương nông và động mạch hàm trên sau khi tới sau cổ lồi cầu xương hàm dưới;
- Động mạch mắt là nhánh tận của động mạch cảnh trong♏;
- Động m🐭ạch giáp cổ là một thân động mạch ngắn;
- Động mạch lưỡi cấp máu cho lưỡi v&agꦕrave; sàn miệng.
21, Phát biểu nào sau đây sai?
- Thần kinh chẩm nhỏ là nhánh nông của đ🌼ám rối cổ;
- Thần kinh hoành là🀅 nh&aac𝓡ute;nh sâu của đám rối cổ;
- Thần kinh ngang cổ uốn quanh gần điểm giữ🦄a bờ sau cơ ức đ&ograv෴e;n chũm;
- Thần kinh trên đòn ngoài bắt chéo đầu trong xương đòn và phân phối vào💞 da phủ trên khớp vai và nửa trên cơ delta.
22, Phát biểu nào sau đây đúng ?
- 🌺Tĩnh mạch cảnh ngoài được𒀰 tạo nên bởi sự hợp lại của tĩnh mạch tai sau và nhánh sau của tĩnh mạch sau hàm dưới;
- Tĩnh mạc não nông bao gồm tĩnh mach não trên và tĩnh m♑ạch não giữa s&ac♉irc;u;
- Máu ở phía trước da🍌 đầu vàꦯ; ở mặt đổ vào tĩnh mạch lưỡi;
- Máu ở phần🌄 trước🎃 da đầu và ở mặt đổ vào tĩnh mạch sau hàm dưới;
23,🥂 Động mạch gian sườn trước l&agr♈ave; nhánh của động mạch nào?
- Động mạch ngực trong;
- Động mạch đốt sống;
- Động mạch giáp cổ;
- Động mạch sướn cổ.
24, Tác dụng của tiêu thể cảnh l&ag♐rave;
- Cảm nhận CO2 trong máu;
- Cảm nhận huyết áp;
- Cảm nhận áp suất cơ;
- Không có tác dụng.
25,Thần kinh hoành được tạo thành bởi nhánh sâu của ng&agra෴ve;nh trước các thần kinh cổ
- 2,3;
- 3,4,5;
- 2,3,4;
- 3,4.
26, Động mạch dưới đòn
- Có ngཧuyên ủy đường đi hai bên giống nhau;
- Động mạch dưới đòn tận cùng ở điểm sau giữa xương đòn bằng cách ꦉđổi tên thành động mạch nách;
- Động mạch dưới đ&ograv🐻e;n trái tách ra từ thân động mạch cánh ▨tay đầu;
- Động mạch dưới đ&ไograve;n có bốn nhánh tận.
27, Nhóm mạch🌟, thần kinh nào sau đây nằm tro💛ng bao cảnh
- Tĩnh mạch cಌảnh trong, động mạch cảnh chung, thần kinh lang thang;
- Tĩnh⛄ mạch cảnh trong, động mạch cảnh trong, động mạch cảnh ngoài;
- Tĩnh mạch 𒀰cảnh trong, động mạch cảnh trong, động mạch cảnh ngoà𝐆;i, động mạch cảnh chung, thần kinh lang thang;
- Tĩnh mạch cảnh trong, động mạch cảnh trong,ಞ động mạch cảnh ngoài, thần kinh lang thang.
28, Thần kin༒h hàm trên đi vào ổ mắt qua
- Lỗ tròn xương hàm trên;
- Lỗ bướm khẩu cái;
- A,B sai;
- A,B đúng.
29, Thàn🌺h phần nào đi qua lỗ tĩnh mạch cảnh
- Tĩnh mạch cảnh trong, thần kinh lang thang;
- Tĩnh mạch cảnh trong, đ📖ộng mạch hàm trên;
- Tĩnh mạch cảnh ngoài và thần kinh lan꧙g tha🦹ng;
- Tĩnh mạch cảnh 𝔍trong và thần kinh tiền đình ốc tai.
30, Giới hạn của tam giác cảnh ?
- Cơ ức đ&o♛grave;n chũm, cơ hàm móng, bụng sau cơ hai bụng💞;
- Cơ hàm móng, c🦄ơ vai móng, cơ ꦉhai bụng;
- Cơ ức đòn chũm, bụng trên c⛎ơ vai 𒁏móng, bụng sau cơ hai bụng;
- Cơ hàm móng, cơ ức đòn chũm, cඣơ hai bụng🔯.
Câu 1: ♐Các câu sau đây đều đúng, TRỪ:
A. Các cơ quanh taꦚi là những cơ kém ph&a𝄹acute;t triển.
B. Cơ t🔯ai sau b&🐽aacute;m tận phần trên mặt sau loa tai.
C. Cơ tai trên có nguyên ủy là mạc꧅ trên sọ.
D. Cơ tai trước có bám tận ở phía 🐻trước g🤪ờ luân.
Câu 2: Cơ thái dương đỉnh:
A. Là cơ phát triển.
B. Nguyên ủy là đường gáy dưới xương chẩm v𒐪à mỏm chũm xương thái dương.
C. Cơ thái dươ𝕴ng đỉnh là một trong số các cơ nhai.
D. Bám tận l&𓂃agr൲ave; cân trên sọ.
Câu 3: Mô tả đúng về cơ nhai:
A. Nhóm cơ nhai gooomg 4 cơ là cơ cắn, cơ thái dương đỉnꦜh, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài.
B. Cơ chân bướm ngoà🉐i bám vào xương bướm bằng 2 đầu, đầu trên bám vào cánh lớn, đầu dưới bám vào mặt trong mảnh ngoài mỏm chân bướm.
C. Các cơ nhai l&agraᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚve; những cơ chỉ vận động xương hàm dưới trong khi nhai và nuꦉốt.
D. Cơ chân bướm trong bám vào mặ🌄t ngoài mảnh trong chân bướm, ụ xương h&agrav🧜e;m trên và mỏm tháp xương khẩu cái.
Câu 4: Mô 🦂tả về các cơ quanh miệng là đúng, TRỪ:
A. Cơ nâng môi trên và cánh mũi nguyên ủy tại phần dưới mỏm trán xương 💫hàm tr&e💮circ;n.
B. Cơ hạ góc miệng bám tận ở t๊rục ốc.
C. Cơ gò m&aওacute; nhỏ bám tận tại môi trên, hòa lẫn vào cơ vòng miệng.
D. Cơ nâng góc miệng nằm༺ giữa cơ gò má lớn và cơ gò m🍎á bé.
C&ac💎irc;u 5: Cơ nào 🌄sau đây có động tác cố định xương móng:
A. Cơ hàm móng.
B. Cơ cằm móng.
C. Cơ trâm móng.
D. Cơ hai bụng
Câu 6: Phát biểu sai là:
A. Cơ ưc móng 🧸do các nhánh thần kinh quai cổ CI, CII, CIII chi phối.
B. Cơ vai móng do các�🅺� nhánh thần kinh từ quai cổ CIII , CIV chi phối.
C. Cơ ưc gi&aa🥀cute;p do các nhánh thần kinh từ quai cổ CI - CIII chi phối.
D. Cơ giáp൲ móng do thần kinh CI qua đường thần kinh XII chi phối.
Câu 7: Các cơ dưới đ&acir💛c;y thuộc nhóm c🔴ơ trước cột sống, TRỪ:
A. Cơ dài cổ.
B. Cơ dài đầu
C. Cơ chéo đầu trên.
D. Cơ thẳng đầu trước.
Câu 8: Thầ൩n kinh chi phối cảm giác bản thể của cơ ức đòn chũm là
A. TK CI.
B. TK CII.
C. TK CIII.
D. TK CIV.
Câu 9: Động t&aacut🌠e;c cơ cơ là🅷m nghiêng đầu về vai cùng bên đồng thời làm xoay mặt về phía đối diện ;à của cơ:
A. Cơ bám da cổ.
B. Cơ thang.
C. Cơ ức móng.
D. Cơ ức đòn chũm.
Câu 10: Các m&oc𓄧irc; tả dưới đ&acir🔯c;y đều đúng, TRỪ:
A. Cơ bám𓆉 da cổ do nhánh cổ của thần kinh sinh ba chi phối.
B. Thần kinh phụ chi phối vận động cơ ức đòn 🐭chũm.
C. Các cơ dưới móng khi co làm hạ thấp xương móng v&agr🌱ave; thanh quản trong lúc nói và nuốt.
D. Nh&oﷺacute;m cơ trên móng và nhóm cơ dưới móng có tác dụng đối kháng nhau.
Câu 11: Mô tả về cơ trâm móng là đ&uacu💧te;ng, TRỪ:
A. Nguyên ủy tại꧃ 🍬mỏm trâm xương thái dương.
𝓰B. Bám tận tại chỗ nố♔i thân với sừng lớn xương móng.
C. Do nhánh của thần kinh CI qu🍎a đường thần kinh XII chi phối
D. Thực hiện động tác nâng và kéo xương móng ra sau, kéo dài sà🧜n miệng
Câu 12: Độ𓆉ng tác của cơ gò má nhỏ:
A. Nâng môi trên, làm lộ các răng h&agr🌳ave;m trên.
B. Nâng môi trên, làm thay đỏi rãnh mũi m&oci𒅌rc;i ( R&a🧸tilde;nh sâu khi buồn)
C. Kéo góc miệng lên trên v&agraꦅve; ra൲ ngoài khi cười.
D. Nâng góc miệng làm lộ răng khi m🧔ỉm cười.
Câ🌠;u 13: Các cơ sau đều là cơ dưới chẩm, TRỪ:
A. Cơ chéo đầu trên.
B. Cơ thẳng đầu sau lớn.
C. Cơ thẳng đầu sau nhỏ.
D. Cơ thẳng đầu sau trước.
Câu 14: Cơ cằm móng b&aacut🀅e;m tận ở:
A. Mặt trước thân xương m&oa🅘cute;ng v&ꦐagrave; đường đan sợi giữa.
B. Mặt trước thân xương móng.
꧟C. Tại chỗ nối thân với sừng lớn xương móng.
D. Mặt sau thân xương móng.
Câu 15: P♚hát biểu khồn đúng vꦫề cơ hai bụng:
A. Gồm 𝔉hai bụng nối với nhau bằng một gân trung gian.
B. Có bụ👍ng sau có nguyên ủy tại khuyết chũm xương ꦕthái dương.
C. Bụng trước do thần kinh mặt chi phối.
D. Động tác nâng xương móng và꧂ cố định xương móng, hạ xương móng.
Câu 16: Phát biểu không đúng về hệ bạch huyết✨ là:
A. Lượng dịch từ kẽ đi vào mao mạch lớn hơn lượng dịch đi từ c🥃ác mao mạch đi vào dịch kẽ
B. Nồng độ protein trong mao mạch lớn hơn tr🎃ong dịch kẽ.
C.🃏 Các mạch bạch huyết có nhiệm vụ đưa lượng dịch và protein ℱbị ứ lại ở dịch kẽ trở lại hệ tuần hoán máu.
D. Phần cơ thể dưới cơ h✤oành có ba thân bạch huyết.
Câu 17: Ph꧋ần nào sau đây không phải là một trong các thân bạch huyết:
A. Phần cơ thể dưới cơ hoành.
B. Phần cơ thể trên cơ hoành.
C. Ống bạch huyết phải.
D. Ống ngực trái.
Câu 18: Chất hạch của hạch bạch huyết ch൲ứa chủ yếu:
A. Đại thực bào.
B. Tế bào lympho.
C. Các mạch bạch huyết.
D. Đại thực bào và tế b&agra🔯ve;o ꦦlympho.
C&ac👍irc;u 19: Có bao nhiêu mạch bạch huyết đến từ ngoài vào đi v🏅ào hạch ở rốn hạch:
A. 3-4
B. 4-5.
C. 5-6.
D. 6-7.
🔯Câu 20: Mô tả không đúng về lách là:
A. Lওách nằm trên đường tuần ho&agraℱve;n máu.
B🦩. Một phần có vai trò♚; là dự trữ máu.
🐼C. Lách nằm ở trong ô dướ💖i hoành phải của ổ phúc mạc.
D. Lách được 🍨cấu tạo bởi các mô bạch huyết và xen giữa chúng là mô ಞmàu đỏ ( Tủy đỏ).
Câu 21: Động mạch cảnh♌ chu🍌ng phải tách ra từ:
A. Cung động mạch chủ.
B. Thân động mạch cánh tay đầu.
C. Động mạch dưới đòn phải.
D. Động mạch chủ trên.
C&aciꩵrc;u 22: Máu tĩnh mạch ở cổ được tĩnh mạch nào thu nhận:
A. TM dưới đòn.
B. TM cảnh trong.
C. TM đơn.
D. TM dưới đòn và TM cảnh trong.
Câu 23: T💖hần kinh hoành do các rễ từ các thần kinh sống cổ bao nhiêu tạo nên?
A. I – III
B. II-IV.
C. III-IV.
D. IV-V.
Câu 24: Thần 🍌kinh thuộc phần nhán꧒h nông của đám rối cổ là:
A. TK chẩm lớn
B. TK tai nhỏ.
C. TK dưới đòn.
D. TK ngang cổ.
Câu 25: Thần kinh c⛄ó sợi vân động cho c&aacut♈e;c bám da của mặt, đầu và cổ là:
A. TK số VI.
B. TK số VII.
C. TK số VIII.
D. TK số X.
Câu 26: Mô tả kh&🙈ocꦰirc;ng đúng về thân bạch huyết phần cơ thể trêm cơ hoành là:
A. Th&ac꧃irc;n dưới đòn nhận bạch huyết ở đầu v🦩à cổ.
B. Thân cảnh nhận bạ🔴ch huyết ở đầu và cổ.
C. Thân phế quản trung thất nhận bạꦦch huyết ở n🍌gực.
D. Các th&ac🌃irc;n bên phải đổ và꧃;o ống ngực
Câu 27: Tĩnh mạch cổ sâu đi kèm với 𓂃động mạch cổ🅺 sâu rồi đổ vào:
A. TM dưới đòn.
B. TM đốt sống.
C. TM cánh tay đầu phải.
D. TM cánh tay đầu trái.
Câu 28: Thần 💞kinh nào sau đây khi bị kích thích quá sẽ gây nấc:
A. TK ngang cổ.
B. TK lang thang.
C. TK hoành.
D. TK chẩm nhỏ.
Câ𓂃;u 29: Tê bì ở vùng tam giác cổ trước⭕ có thể là do tổn thương:
A. TK ngang cổ.
B. TK tai lớn.
C. TK thanh quản trên.
D. Rễ trên của quai cổ.
C♔âu 30: Mô tả không đ&uacu♍te;ng về thần kinh hoảnh là:
A. TK hoành đi xuống trên mặt nông cơ bậc thang t🐽rước.
B. Do các 💙rễ từ thần kinh sống cố III-V tạo n&e༒circ;n.
C. TK hoành là một nhánh s&a💮circ;ꦗu của đám rối cổ.
D. TK hoành bắt ch&ea꧑cute;o mặt trước TM dưới đòn.
Câu 1: Ống bạch huyết ngực do 🌟các thân thắt l🍸ưng và ruột hợp lại ở ngang mức:
A. Đốt sống ngực XI hoặc XII.
B. Đốt sống ngực XII hoặc thắt lưng I.
C. Thắt lưng I hoặc II.
D. Đốt sống ngực X hoặc XI.
Câu 2: Thân bạch huyết ở꧒ nửa trái cơ th🎐ể trên cơ hoành đổ về:
A. Ống bạch huyết ngực
B. Ống bạch huyết trái
C. Đổ tr🌜ực tiếp vào hội lưu tĩnh mạch cảnh trong-dưới đòn trái.
D. Đổ trực tiếp v&ag💯raveඣ;o hội lưu tĩnh mạch cảnh trong-tay đầu trái.
C&👍acirc;u 3: Các thân bạch huyết dưới cơ hoành gồm:
A. Thân bụng v𝓀à thân chậu hông.
B. Thân bụng và 2 thân thắt 🥀lưng.
C. Thân ruột và 🍸2 thân thắt lưng.
D. Thân t🌼hắt lưng, ruột và chậu hông.
Câu🌄 4: Các hạch bạch huyết cổ sâu trên nằm trong tam giác cổ nào sau đây:
A. Tam giác cảnh.
B. Tam giác dưới hàm.
C. Tam giác dưới cằm
D. Tam giác vai đòn.
Câu 5: Máu cung cấp cho đầu cổ từ:
A. Động mạch cảnh.
B. Động mạch cảnh là chủ yếu và một phần động mạch𓆏 nách.
C. Động mạch cảnh l&agra𒁃ve; chủ yếu , 1 phần động mạchꦅ nách và một phần động mạch dưới đòn.
D. Động꧅ mạch cảnh là chủ yếu và 1 phần động🐼 mạch dưới đòn.
Câu 6: Động mạch cảnh chung tách thàn𝓡h động mạch cảnh trong v&agravﷺe; ngoài ở:
A. Bờ dưới sụn giáp
B. Bờ trên sụn giáp.
C. Ngang mức sụn nhẫn.
D. Ngang mức xương móng.
Câ꧋;u 7: Động mạch nào sau khi vào võ não trở thành độ꧋ng mạch chính của sọ não:
A. Động mạch cảnh ngoài.
B. Động mạch hàm.
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch cảnh chung.
Câu 8: Động mạch cảnh chung phải và trái có đường đꦕi tương tự nhau bắt đầu từ:
A. Nền cổ
B. Ngang mức bờ dưới sụn nhẫn.
C. Ngang khuyết xương ức.
D. Ngang mức bờ trên sụn nhẫn
Câu🌞 9: Vị trí tương đối của tĩnh mạch cảnh troಞng, động mạch cảnh chung và thần kinh Ĩ đi trong bao cảnh ở cổ là:
A. Động mạch cảnh chung ở ngoài, tĩnh mạch cảnh trong ở trong,𓆉 thần kinh X ở sau.
B. Tĩnh✅ mạch cảnh trong ở ngoài, động mạch cảnh chung ở tr𒅌ong, thần kinh X ở trước.
C. Động mạch cảnh chung ở ngoài, tĩnh mạch cảnh tro𓆏ng ở trong, thần kinh X ở trước
D. Tĩnh mạch cảnh trong ở ngoài🐟, động mạch cảnh chung ở trong, thần kinh X ở sau.
C&acඣirc;u 10: Các nhận định dau ཧnói về động mạch cảnh chung đúng, TRỪ:
A. Động mạch cảnh chun🎐g ở hai bên có nguyên ủy và đường đi khác nhau.
B. Ở ngực, động mạch cảnh chung trái ꦦchạy chếch lên trên ở sau rồi ở bên trái khí quản.
C. Tại chỗ chẽ đôi của động mạch cảnh chung có các bộ phận cảm nhận huyết áp và nồng độ CO2 máu.
D. Động mảnh cảnꦇh chung phải t&aacu🥂te;ch ra từ thân động mạch cánh tay đầu.
Câu 11: Động mạch cảnh ng📖oài tận cùng bằng các nhánh:
A. Động mạꦍch thái dương sâu và động mạch hà♛;m trên.
B. Động mạch lưỡi và động mạch mặt.
C🌳. Động mạnh thái dương n☂ông và động mạch hàm trên.
D. Động mạch thái dương nông và độnꦿg mạch mặt.
Câu 12: Ở trong vùng tuyến mang tai, thành phần nào trong c&aa🍸cute;c thành phần sau nằm sâꦆ;u nhất?
A. Thần kinh mặt và các nhán♚h c🌌ủa nó.
B. Tĩnh mạch hàm dưới.
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch cảnh ngoài.
Câu 13. Động mạch cảnh trong tận cùng bằng cá🍃;c nhánh:
A. Động mạch màn♉g não giữa và trước
B. Động mạch m&agrav🐭e;ng não giữa và🐷 sau.
C. Động mạch màng n&💎atilde;o trước và sau.
D. Động 🐎mạch màng não trước, giữa và sau.
Câ🥃;u 14: Máu ở phần trước da đầu và ở mặ꧒t đổ vào:
A. Tĩnh mạch cảnh ngoài.
B. Tĩnh mạch mặt.
C. Tĩnh mạch sau hàm dưới.
D. Tĩnh mạch cảnh trong.
Câu 15: Tꦇĩnh mạch góc được tạo nên bởi sự hợp lại của các tĩnh m🌼ạch:
A. Tĩnh mạch mũi ngoài🍨🦩 và tĩnh mạch mang tai.
B. Tĩnh mạch mũi ngoài và tĩnh mạch r&🐷ograve;ng rọc.
C. Tĩnh mạc🥂h mũi ngoài và tĩnh mạch tr&෴ecirc;n ổ mắt.
D. Tĩnh mạch💙 trên ổ m♊ắt và tĩnh mạch ròng rọc.
C♔âu 16: Các tĩnh m𒅌ạch của não bao gồm:
A. Tĩnh mạch đạ🍷i, tiểu và thân n&atild🔴e;o.
B. Tĩnh mạch đại, tiểu, gian v&ag🧜rave; thâ♈;n não.
C. Tĩnh mạch đại, tiểu và gian não.
D. Tĩnh mạch đại, thân và gian não🥀.
Câu 17: Tĩnh mạch cảnh trong bắt đầu từ:
A. Chỗ liên tiếp củ�💙�a rãnh xoang ngang và xích ma.
B. Hố tĩn🅰h mạch cảnh nơ🌞i tiếp xúc với rãnh xoang xích ma.
C. Một phần ba trước r🎃ãnh 🐠xoang xích ma.
D. Một phần ba sau rãnh xoang x&ia♑cute;ch ma.
Câu 🥃18:🎐 Đám rối cổ được tạo nên bởi:
A. Rễ thần kinh ꦛsống của 4ꩵ thần kinh cổ đầu tiên
B. Rễ trước thần kinh sống ❀của 4 thần kiཧnh cổ đầu tiên.
C. Rễ thần kinh sống của 5 thần k🎃inh cổ đầu tiên.
D. Rễ trước thần kinh sống của 5 thần kinh cổ🤡 đầu tiên.
💜Câu 19: Trung khu thị giác của võ não l&a⛄grave;:
A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh.
C. Thùy chẩm.
D. Thùy thái dương.
Câu 20: Điều nào sau đây n&oacu❀te;i về ống tai ngoài là sai:
A. Th&agra🌠ve;nh sau dài hơn th&ag🃏rave;nh trước.
B. Một phần ba ngoài là sụn, hai phần ba 🏅trong là xương.
C. Cong hình chữ S.
D. Có hau chỗ thắt hẹp l&a🅠grave; gần đầu trong tấm sụn và 👍ở xương chỗ cách xoăn tai 2cm.
C&🧸acirc;u 21: Cơ mặt do thần kinh n&aඣgrave;o vận động?
A. Thần kinh mặt v&agr𒊎ave; một ít thần kinh sinh ba.
B. Chỉ do thần kinh VII.
C. Thần kinh X và thần kinh VII.
D. Thần kinh VII và một phần thần kinh XI.
Câu 22. Phần trên mỏm trán xươꦕng hàm trên là nguyên ủy của cơ nào?
A. Cơ nâng góc miệng.
B. Cơ cau mày.
C. Cơ nâng m&oci𒁏rc;i trên và cánh mũi.
D. Kh&🦹ocirc;ng là nguyên ủy của cơ nào trong cách cơ🉐 kể trên.
Câu 23: Cơ nào kéo góc ꧑miệng sang bên như k🅠hi trong trạng thái căng thẳng:
A. Cơ mút
B. Cơ gò má lớn.
C. Cơ gò má bé.
D. Cơ cười.
C&aci🍌rc;u 24: Tam giác cảnh được giới hạn bởi c&aacu🦂te;c cơ:
A. Cơ 🍰ức đòn chũm, bụng trước cơ hai bụng, bụng trên cơ vai móng.
B. Cơ ức đòn chũm, cơ thanꩵg, bụng trên cơ vai móng.
C. Cơ thang, bụng sau cơ hai bụng, bụng dưới cơ vai móng𒁏.
D. Cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ hai bụng, bụng trên cơ vai m🌌ó💟;ng.
Câu 25: Tam giác cổ sau được gi✅ới hạn 🌟 bởi:
A. Cơ ức đòn chũm, cơ thang, cơ ngực lớn.
B. Cơ ức đòn chũm, cơ thang v&agr🗹ave; phần ba giữa xương đ&🏅ograve;n.
C. Cơ thang, bụng dưới cơ vai m&❀oacute;ng, bụng sau cơ hai bụ🉐ng.
D. Cơ ức đòn chũm,🐼 bụng trên cơ vai móng, cơ t𝔍rám lớn.
Câu 26: Cơ hai bụng c&oa✃cute; phần trung gi꧙an gắn vào:
A. Xương móng.
B. Sụn giáp.
C. Mỏm trâm.
D. Sụn nhẫn.
Câu 27: C♚ó bao nhiêu cơ ở cổ có🎐; bám tận ở xương móng?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 28: Thần kinh ജchi phối cho cơ bám da cổ l&agraဣve;:
A. TK X.
B. TK XI.
C. TK VII.
D. TK IX.
Câu 29: Nguyên ủy cơ chân b🃏ướm ngo&agravꦡe;i là:
A. Mặt trong mành ngoài ⛄chân bướm và cánh lớn.
B. Mặt ngoài mảnh ngoài mỏm chân bướm và cá🌞nh lớn.
C.ꦇ Mặt ngoài mành trong mỏm chân bướm v&ag▨rave; cánh bé.
D. Mặt trong mảnh trong mỏm chân bướm và cánh bé🌺;.
Câu 30: Thần kinh ch꧃i phối bụng trước cơ hai bụng là♊:
A. Thần kinh huyệt răng dưới.
B. Thần kinh cơ cắn.
C. Thần kinh chân bướm trong.
D. Thần kinh tai thái dương.
Câu 1: Nhữ🍒ng cơ🅷 nào tham gia động tác cúi đầu:
A. Cơ thẳng đầu bên, cơ dài cổ.
B. Cơ thẳng đầu trước, cơ dài cổ.
C. Cơ bậc thang trước, cơ bậc thang sau.
D. Cơ bậc thang giữa.
Câu 2: Cơ h🌺ai bụng do thần kinh n&agra🃏ve;o chi phối?
A. Thần kinh huyệt răng dưới.
B. Thần kinh mặt.
C. Thần kinh hàm dưới.
D. Cả B và C.
Câu 3: Cấu trúc n&aꦺgrave;o ở sau là cơ bậc thang trước?
A. Tĩnh mạch dưới đòn.
B. Động mạch dưới đòn.
C. Đám rối cánh tay.
D. Cả B và C.
Câu 4: Tam giác cơ và tam gi🐓ác cảnh được ngăn nhau bởi:
A. Bụng trước cơ vai móng.
B. Bụng sau cơ vai móng.
C. Bụng trên cơ vai móng.
D. Bụng sưới cơ vai móng.
Câu 5: Cơ này thuộc loại cơ cười:
A. Cơ chân bướm ngoài.
B. Cơ thổi kèn.
C. Cơ vòng miệng.
D. Cơ gò má lớn.
Câu 6: ĐỘng mạch trên ổ mắt l&agr🐭ave; nhánh củ꧅a động mạch nào sau đây?
A. Động mạch thái dương nông.
B. Động mạch ngang mặt.
C. Động mạch mắt.
D. Động mạch mặt.
Câu 7: Cơ nào trong 🐓các cဣơ sau không do thần kinh mặt vận động?
A. Cơ chân bướm trong.
B. Cơ tai sau.
C. Cơ tai trước.
D. Cơ thái dương đỉnh.
Câu 8: Động mạch nào sa🎀u đây đi chéo lên trên, nằm dưới thân sau cơ nhị thân và cơ tr&aඣcirc;m móng, đến mặt sâu của tuyến dưới hàm?
A. Động mạch lưỡi.
B. Động mạch mặt.
C. Động mạch hàm.
D. Động mạch chẩm.
Câu 9: Tam gi&aacu🍒te;c dưới h&agr♉ave;m được tạo bởi:
♍A. Bụn✱g trước cơ hai bụng, thân xương móng, đường giữa.
B. Cơ ức đòn chũm, bờ dưới xương hàm dưới, cơ ức mónಞg.
C. Bờ dưới xương hàm dưới, cơ hai bụng.
💦D. Cơ ức m&oac♎ute;ng, xương móng, cơ ức đòn chũm.
Câu 10: Trong tam giác dưới h🥀àm có thành phần nào?
A. Tuyến dưới hàm.
B. Động mạch lưỡi.
C. Động mạch mặt.
D. Tĩnh mạch mặt.
Câu 1༺1: Ống tuyến mang tai xuyên qua cơ nào:
A. Cơ cắn.
B. Cơ chân bướm trong.
C. Cơ chân bướm ngoài.
D. Cơ mút.
Câu 12: Cơ nào sau đây không thuộc loại cơ cóജ hai bụng?
A. Cơ nhị thân.
B. Cơ chẩm trán.
C. Cơ cười.
D. Cơ vai móng.
Câu 1ꦇ3: Phần dưới móng có những tam giác nào?
A. Tam giác cơ, tam giác cảnh.
B. Tam giác cơ, tam giác dưới cằm.
C. Tam giác dưới cằm, tam giác cảnh🐬.
D. Tam giác dưới c🌌ằm, tam gi&aac♈ute;c dưới hàm.
Câu 14:🥀 Thần kinh hoành bắt𝓀 chéo trước:
A. Cơ bậc thang sau.
B. Cơ bậc thang trước.
C. Cơ bậc thang sau???????
D. Cơ vai móng.
Câu 🐻15: Tĩnh mạch😼 nào hợp lại thành tĩnh mạch góc:
A. Tĩnh mạch mắt và mặt.
B. Tĩnh mạch dưới👍 ổ mắt và trên ổꦓ mắt.
C. Tĩnh mạch trên ròng rọc và dưới ổ mắ💛t.
D. Tĩnh ✨mạch trên ròng rọc và tr&eꦑcirc;n ổ mắt.
Câu 16: Tĩnh mạch cả💎nh 💫trong không nhận tĩnh mạch:
A. Tĩnh mạch lưỡi.
B. TĨnh mạch màng não.
C. Tĩnh mạch tai sau
D. Tĩnh mạch mặt.
C&ac🎉irc;u 17: Cơ nào khi co làm nhướn mày, nhăn trán, diễn tả sự ngạc nhi&eﷺcirc;n?
A. Cơ chẩm trán.
B. Cơ cau mày.
C. Cơ mảnh khảnh.
D. Cơ vòng mắt.
Câu 18: Cơ nào không ಞthuộc cơ mặt🎶:
A. Cơ thái dương.
B. Cơ nâng môi trên và cá🉐;nh mũi.
C. Cơ gò má nhỏ.
D. Cơ mút.
Câu 19: Chi phối cảm giác cho da đầu vùng chẩ꧟m và vùng chũm là?
A. TK tai lớn
B. TK chẩm nhỏ.
C. TK chẩm lớn.
D. TK trên đòn.
Câu 20: Quai cổ cho các nhánh vận động toàn bộ các cơ dưới món🌜g, TRỪ:
A. Cơ vai móng.
B. Cơ ức giáp.
C. Cơ giáp móng.
D. Cơ ức móng.
Câu 21: Tĩnh mạch n&agr🔯ave;o sau đây không phải là tĩnh mạch nông ở cổ:
A. Tĩnh mạch cảnh ngoài.
B. Tĩnh mạch cảnh trước.
C. Tĩnh mạch nối.
D. Tĩnh mạch cảnh trong.
Câu 22: Động mạch n&agravꦺe;o sau đây sinh ra từ động mạch cảnh ngoài ở ngang bờ trên của thân sau cơ nhị thân?
A. Động mạch mặt.
B. Động mạch chẩm.
C. Động mạch tai sai.
D. Động mạch hầu lên.
Câu 23: Hạch bạch huyết ở cổ sâu trên nằm trong tam giá⛎c cổ nào?
A. Tam giác cảnh
B. Tam giác chẩm.
C. Tam giác dưới cằm.
D. Tam giác dưới hàm.
Câu 24: Cơ quan ༒nào làm mốc quan trọng ở v๊ùng cổ?
A. Cơ dài đầu.
B. Cơ bậc thang trước.
C. Cơ bậc thang sau.
D. Cơ thẳng đầu.
Câu 25♏: Động mạch thanh quản trên là nhánh của:
A. Động mạch lưỡi.
B. Động mạch ngang cổ.
C. Động mạch giáp lưỡi.
D. Động mạch giáp trên.
Câu 26: Từ xoang cảnh, động mạ൲ch cảnh trong đi qua mấy đoạn trước khi tách ra?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Nền của tam giá🅺c cổ sau do các cơ nào tạo thành?
A. Cơ bậc thang giữa.
B. Cơ bám da cổ.
C. Cơ thang.
D. Cơ nhẫn giáp.
C&ac🦋irc;u 28: Động mạch đốt sống nhận phát sinh từ động mạch nào?
A. Động mạch cánh tay đầu.
B. Động mạch dưới đòn.
C. Động mạch gian sườn trên cùng.
D. Động mạch cánh tay đầu.
Câ💦;u 29: Tĩnh mạch đốt sống nhận tĩnh mạch n&ag💞rave;o?
A. Tĩnh mạch giáp trên.
B. Tĩnh mạch giáp giữa.
C. Tĩnh mạch hàm dưới.
D. Tĩnh mạch chẩm.
Câu 30: Tĩnh mạch nào không phải là tĩnh mạch cổ sâu của cổ?
A. Tĩnh mạch đốt sống.
B. Tĩnh mạch cảnh trong.
C. Tĩnh mạch cảnh trước
D. Tĩnh mạch giáp dưới
- Thần kin nào chi phối cho cơ cằm m🐭óng:
- Thần kinh hạ thiệt
- Thần kinh hàm dưới
- Nhánh thần kinh cổ I
- Thần kinh mặt
- Động mạch nào đi qua tam giác cảnh:
- Động mạch cảnh trong
- Động mạch cảnh ngoài
- Đoạn đầu của động mạch cảnh chung
- Đoạn đầu của động mạch cảnh ngoài
- Thần kinh giáp dưới chi phối cho c🌠ơ nào dưới đây:
- Cơ ức móng
- Cơ cằm móng
- Cơ hai bụng
- Cơ trâm móng
- Động mạch gi&﷽aacute;p trên tiếp nối nhánh của động mạch nào?
- Động mạch giáp dưới
- Động mạch lưỡi
- Động mạch dưới đòn
- Động mạch hầu lên
- Thắt ĐM nào sau đ&acir🦂c;y làℱ; nguy hiểm nhất?
- Động mạch cảnh trong
- Động mạch cảnh chung
- Động mạch cảnh ngoài
- Nhánh động mạch cảnh ngoài
- Vòng động mạch não được tạo bởi nhánh tận của cáꦯ;c động mạch nào?
- Độnꦦg mạchꦉ cảnh trong và động mạch não sau
- Động mạch cảnh trong và động mạch nền
- Động mạch não trước v&ag🗹rave; động mạch n&at🦩ilde;o sau
- Động mạch não trước v♔à động mạch nền
- Nguyên ủy của cơ hạ môi dưới:
- Đường chéo xương hàm dưới
- Đường đan chân bướm hàm dưới
- Hố nanh xương hàm trên
- Đường chéo xương hàm dưới,𓆉 giữa lỗ cằm và đường thân xương
- Xoang nào lớn nh♚ất trong các xoang mũi:
- Xoang hàm trên
- Xoang trán
- Xoang bướm
- Xoang sàng
- TM cảnh trong có bao nh🐈iêu 🧸chỗ phình:
- 1
- 2
- 3
- 4
-  🐎;Khe ổ mꦐắt trên cho các nhánh TK nào đi qua:
- TK ròng rọc, TK vận nhãn
- TK vận nhãn, TK phụ
- TK 🧜vận nhãn ngoài, TK đá bé
- TK phụ, TK ròng rọc
- Chức năng của cơ nào sau đây khác 🎐với các cơ còn lại:
- Phễu chéo
- Phễu ngang
- Cơ nhẫn phễu bên
- Cơ nhẫn phễu sau
- TK hoành xuất hi🌱ên bờ ngoài cơ nào?
- Cơ ức đòn chũm
- Cơ nâng vai
- Cơ bậc thang trước
- Cơ dài cổ
- Vi🃏êm AV là viêm hạnh nhân nào sau đây?
- Hạnh nhân hầu
- Hạnh nhân khẩu cái
- Hạnh nhân lưỡi
- Hạnh nhân vòi
- TM cảnh trong phân 🐈ra bao 𓆉nhiêu nhánh ở đoạn cổ:
- 0
- 1
- 2
- 3
- Lỗ tròn cho TK nào đi qua:
- TK hàm dưới
- TK mặt
- TK hàm trên
- TK mắt
- Chọn phương án trả lời đúng:
- Cơ hai bụng do TK mặt chi phối
- Động tác của cơ cằm móng là n&a🌃circ;ng xương móng, nâng sàn miệng, hạ xương hàm dưới
- TK cổ II chi phối cơ ức móng và cơ vai♔ móng
- Cơ bậc thang trước, cơ 💎thẳng đầu trước và bên có tác động gấp đầu và cổ.
- Sọ có bao nhiêu khớp hoạt dịch:
- 1
- 3
- 4
- 5
- Chọn câu sai, cơ bám da mặt:
- Một đầu bám vào xương hoặc c&aci💟rc;n sọ mặt
- Bám quanh các hốc tự nhiên
- Do TK V vận động
- Có nhiều cơ bám quanh miệng
- ෴Nguyên ủy cơ gò má lớn là꧙;:
- Sau đường khớp xương🐬 gò má - hàm trên
- Trước đường khớp xương gò má &nd💯ash; thái dương
- Bờ dưới ổ mắt ở ngay trên lỗ dưới ổ mắt
- Hố nanh 🙈xương hàm trên ngay lõ dưới ổ mắt
- &nbs💧p;Các cơ vùng cổ bên🎐 là:
- Cơ ức đòn chũm, cơ bám da cổ
- Cơ nhị thân, cơ bám da cổ
- Cơ ức đòn chũm, cơ trâm móng
- Cơ ức đòn chũm, cơ nhị thân
- Chọn đáp &aacut🔯e;n đúng về hệ ಞbạch huyết:
- Dẫn lưu bạch huyết của toà♍n bộ c🙈hơ thể dưới cơ hoành
- Cơ quan bạch huyế꧟t quan trọng và lớn nhất cơ thể là gan
- V😼ai trò của bạch huyết là lưu thông bạch huyết ở đầu cổ ngực
- Các hạch bạch huyết có vai tr&og🌸rave; làm sạch bạch huyết trước khi dẫn về ꧟hệ tuần hoàn máu
- Mô tả sai của cơ ức đòn chũm:
- Che ph🎃ủ mặt trước ngoài của ĐM cảnh chung và trong
- Nó là một mốc bề mặt vùng cổ
- Khi 🐼quay làm mặt qua về bên đó
- Nó ꧅nằm giữa vùng cổ trước và vùng cổ bên.
- ĐM cảnh ngoài có:
- 5 nhánh bên v&agrav🌞e; 2 nhánh tận
- 6 n♓hánh b&✅ecirc;n và 2 nhánh tận
- 5 nhánh bên và 3 n❀háꦺ;nh tận
- 6 nhán🌊h bên v&agr꧃ave; 3 nhánh tận
- Chọn đáp án đúng:
- Cơ ứ🅺c đòn chũm, bụng trên cơ vai móng, bụng dư🌼ới cơ nhị thân tạo thành tam giác cảnh
- Tam giác sưới cằm được tạo bởi thân xương m𓆉óng, bụng trên cơ nhị th&aci🙈rc;n, bụng trên cơ vai móng
- Tam g﷽iác hai bụng được tạo bởi xương hàm dưới, bụng dưới cơ nhị thân, bụng trên cơ vai móng
- Tam giác cơ được tạo bởi bờ trước cơ ức đ💃òn chũm, bụng trên cơ vai móng, bụng dưới cơ nhị thân.
- TK mặt v&ag🦂rave;o thái dương qua lỗ nào:
- Lỗ rách
- Lỗ TM cảnh
- Lỗ tai trong
- Lỗ tròn
- Cơ n&agra🍃ve;o🃏 là mốc chủ yếu của vùng cổ:
- Cơ hàm móng
- Cơ ức đòn chũm
- Cơ ức móng
- Cơ trâm móng
- ĐM cảnh chung tách th&aꦍgrave;nh ĐM cảnh trong và cảnh ngoài tại:
- Đốt sống cổ II
- Đốt sống cổ III
- Đốt sống cổ IV
- Đốt sống cổ V
- TK phụ chi phối cơ nào:
- Cơ ức đòn chũm
- Cơ hàm móng
- Cơ bậc thang trước
- Cơ bậc thang giữa
- Lỗ nào không thuộc mặt não:
- Lỗ rách
- Lỗ tròn
- ổ mắt
- phẫn mũi
- lỗ bầu dục cho TK nào đi qua:
- Thần kinh hàm trên
- TK thị giác
- TK hàm dưới
- TK mặt.
- Các cơ bám da mặt🌊 đ𓆉ược chi phối bởi thần kinh
- TK mặt
- TK lang thang
- TK hoành
- TK số VIII
- Các cơ có động tác làm🐼 bộc lộ trạng thái cười:
- C♐ơ nâng môi trên, cơ gò má lớn, cơ cười, cơ nâng gó▨c miệng
- Cơ gò má lớn, cơ nâ🦄;ng gó🌼;c miệng, cơ cười
- C♛ơ g&ogra💃ve; má nhỏ, cơ cười, cơ gò má lớn
- Cơ gò má lớn, cơ cười, cơ cằm.
- Các cơ nhai bao gồm:
- Cơ cằm, cơ chân bướm 🌺trong, cơ chân bướm ngoài, cơ thái dương
- Cơ cằm, cơ🔯 chân bướm trong, cơ chân bướm ngo&agr🃏ave;i, cơ cắn
- Cơ cắn, cơ thái dương đỉnh, cơ chân bướm trong, cơ châ🌄;n bướm ng𒊎oài
- Cơ cắn, cơ thái dương, cơ ch&acౠirc;n bướm trong, cơ chân bướm ngoài
- Nguyên ủy ꧋và bám tận của cơ chân bướm ngo&agꦺrave;i:
- Nguyên ủyꦚ: hai đầu, đầu trên bám vào cánh b&ea🍰cute;, đầu dưới bám vào mảnh ngoài mỏm chân bướm; bám tận cổ lồi cầu xương hàm dưới.
- Nguyên ủy: 2 đầu, đầu tr&eci🍎rc;n bám vào cánh lớn xương bướm, đầu dưới bám vào mảnh ngoà♚i mỏm chân bướm; bám tận: hố chân bướm ở mặt trước cổ lồi cầu xương hàm dưới
- Nguyên ủy: 2 đầu, đầu trên bám vào cánh lớn xương bướm, đầu dưới bám vào mảꦉnh trong mỏm chân bướm; bá✤;m tận: lồi cầu xương hàm dưới
- Nguyên ủy: 2 đầu, đầu trên bám vào cánh lớn xương bướm, đầu dưới bám vào mảnh trong mỏm chân bướm; bám tận: lồi cầu 𓃲xương hàm dưới
- Cơ n&agr▨ave;o có chức năng kh&eacut🐻e;p miệng:
- Cơ chân bướm ngoài
- Cơ chân bướm trong
- Cơ cằm
- Cơ hạ góc miệng
- Cơ nào bám vào trụ xơ cơ ngoài góc miệﷺng:
- Cơ vòng miệng,𓃲 cơ nâng môi trên, cơ nâng góc miệng, cơ hạ góc miệng
- Cơ vòng miệng, cơ nâ🍷;ng góc miệng, cơ hạ góc miệng, cơ cằm
- Cơ gò má lớn, cơ nâng góc miệng, cơ vòng miệng, cơ mút, cơ hạ m&ocir🔥c;i dưới
- Cơ vòng miệng, cơ gò má 🍌bé, cơ nâng góc miệౠng, cơ hạ góc miệng, cơ mút
- Chọn ý đúng về 4 cơ dưới mó🔯;ng khi co:
- Làm hạ thanh quản và xương móng khi nuốt và nó⭕;i
- Hạ xương móng và nâng thanh quản lúc nuốt vꦯà nói
- Hạ xương móng và cố định thanh quản lúc nuốt và n&oa𓂃cute;i
- Cố định xương mó𝓀;ng và thanh quảꦐn lúc nuốt và nói
- Chọn câu đúng:
- Cơ 2 bụng ꧒có 1 đầu bám trực tiếp vào xương móng
- Cảm giác da ở phần cổ trước do TK lang thang🍒 chi phối
- Miệng không há 🃏được có thể do liệt thần kinh sinh ba
- Xoang cảnh do ĐM cảnh trong phồng lên
- Câu đúng là:
- ĐM cảnh trong nằm trong hơn s𝔉o với ĐM cảnh ng𒊎oài
- Trừ cơ 2 bụng, các cơ 🐲trên móng và dưới móng đều có tên xuất phá🍷t từ nguyên ủy và bám tận
- Tam giác dưới h♔&ag🐼rave;m dưới được giới hạn hai bên bởi bụng trước cơ 2 bụng và phía sau bởi xương móng
- Cơ vai móng, cơ 2 bụng l&agraᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚve; bụng🌳 trước và bụng sau
- Các bờ của tam giác cảnh gồm:
- Cơ ức đòn chũm, bụng tౠrước cơ hai bụng, bụng sau cơ nhị thân
- Cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ hai bụng, bụng sau cơ nhị t✅hâ༺;n
- Cơ ức đ&✨ograve;n chũm, bụng trên cơ 2 bụng, ꦅbụng sau cơ nhị thân
- Cơ ức đòn chũm, bụng trên cơ 2 bụng, cơ🍬 than𒊎g
- Cơ ức đò𒁃;n chũm là♎ mốc để ngăn cách:
- Vùng cổ giữa và vùng cổ sau
- V&ug༺rave;ng cổ giữa và vùng cổ b&ec𒀰irc;n
- Vùng cổ sau và vùng cổ trước
- Vùng cổ bên v🐽à🦋; vùng cổ trước
- Các cơ của khẩu cái bao gồm:
- Cơ căng màn khẩu cái, cơ nâng mà⛄;n khẩu cái, cơ lưỡi gà
- Cơ căng màn khẩu c&aacu🦩te;i, cơ nâng màn khẩu cái, c𓆏ơ khẩu cái mềm
- Cơ 🌠khẩu cái lưỡi, cơ khẩu cái hầu, cơ khẩu cái mềm
- Cơ khẩu cái lưỡi, cơ khẩu cái hầu, cơ khẩ✃u c&𒐪aacute;i cứng
- Chọn phát biểu đúng:
- Mạc cổ là mạc bao bọc cơ bám da cổ và các thần kinh, tĩnh mạch, bạch huyết nônꦅg
- M🔯ạc ♑cổ đặc lên bao bọc các mạch cảnh tạo nên bao cảnh
- Mạc mặt bao🔯 phủ các cơ ở🦩 mặt và tuyến nước bọt mang tai
- Mạc cổ được chia làm 3 vùng: l&aa෴cute; nông mạc cổ, lá sau khí quản và lá trước sống
- ĐM cảnh ngoài chui v⛎ào trong tuyến mang tai ở🥀 mặt nào:
- Trong
- Ngoài
- Sau trong
- Dưới
- Nơi có bộ phận nhận cảm huyết áp l&𝓰agra﷽ve;:
- Tiểu thể cảnh
- Hạch TK ở cổ
- Xoang cảnh
- TK ngang cổ
- TK nhận nhiệm vụ truyền thông tin về huyết áp cà nồng độ CO2 về trung tâm t♐im mạch và🔜 hô hấp ở hành não là:
- TK lang thang
- TK IX
- TK hoành
- TK hạ thiệt
- Cơ nào bắt chéo nga🍌ng trước bao cảnh:
- Cơ ức đòn chũm
- Cơ ức móng
- Cơ móng giáp
- Cơ vai móng
- ĐM cảnh ngoài 🃏tận cùng thành ĐM thái dương nô🔥;ng và ĐM hàm trên ở:
- Sau cổ lồi cầu xương hàm dưới
- Bờ dưới tuyến nước bọt mang tai
- Bờ trên loa tai
- Bờ sau góc xương hàm dưới
- ĐM thanh quản trên là nhánh của ĐM n&𓂃agrave;o:
- ĐM hầu lên
- ĐM giáp trên
- ĐM ngang cổ
- ĐM giáp cổ
- ĐM mặt tiếp nối với ĐM mắt ở vị trí:
- Bờ trên ổ mắt
- Góc mắt ngoài
- Góc mắt trong
- Bờ dưới ổ mắt
- Dùng tay sờ vào phía trước bình tai và sau tuღyến nước bọt mang tai cảm nhận được mạch đập là do:
- ĐM mặt
- ĐM hàm trên
- ĐM tai trước
- ĐM thái dương nông
- Chọn phương án đúng:
- ෴Thắt ĐM cảnh trong ít nguy hiểm hơn🎃 thắt ĐM cảnh chung
- ĐM cảnh trong gồm 4 đoạn: đoạn cổ, đoạn nhĩ, đoạn xoang hang và đo🦹ạn n&atil💯de;o
- ĐM dưꩲới đòn ở 2 bên có nguyên ủy kh♓ác nhau nhưng độ dài 2 bên giống nhau
- TM cảmh trong nằm trước cơ bậc thang trước
- TM cảnh ngoài là sự hợp lại của:
- Nhánh trước của TM sau h&agr🌺ave;m dưới và TM tai💞 sau
- Nhánh 🥃sau của▨ TM sau hàm dưới và TM tai sau
- Nhánh trước của TM t𓄧ai sau v&agrav꧋e; TM sau hàm dưới
- Nhánh sau của TM tai sau v&a𝓀grave; TM sau hàm dưới
- Các ĐM có nh&aacu♌te;nh nối với nhau:
- ĐM dưới đòn và ĐM chậu ngoài
- Đm dưới đòn và ĐM chậu trong
- Đm nách và ĐM cảnh trong
- ĐM nách và ĐM cảnh ngoài
- Cơ đối kháng với cơ thằng𓆉 mặt là cơ:
- Cơ chéo trên
- Cơ thẳng dưới
- Cơ chéo dưới
- Cơ thằng ngoài
- Con đường la🦄n truyền nhiễm trùng v&ugraಞve;ng mặt vào xoang TM sọ là:
- Từ TM sau hàm dưới
- Từ TM mặt
- Từ động mạch mặt
- Từ động mạch thái dương nông
- Thần kinh hoành được tách ra từ:
- Nhánh C1, C2
- Nhánh C3, C4
- Nhánh C3, C4, C5
- Nhánh C2
- Quai cổ phân nhánh vào tất cả cá🍸c cơ dưới móng trừ cơ:
- Vai móng
- Giáp móng
- ức móng
- giáp ức
- ống ngực
- bắt chéo trước ĐM dưới đòn phải
- bắt chéo trước ĐM dưới đ&ograv🐼e;n t✱rái
- bắt chéo sau ĐM dưới đòn phải
- bắt chéo sau ĐM dưới đòꦫ;n trái
- tiểu thể cảnh là nơi:
- nhận cảm huyết áp
- Đổ vào của ĐM c🃏ảnh chung và ĐM dưới đòn
- Cảm nồng độ khí CO2 trong máu
- Đổ vào🐽 của ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài.
- Xương trán gồm mấy phần chính:
- 2
- 3
- 4
- 5
- 🃏Phần nào sau đây không thuộc xương trán:
- Trai trán
- Gò má
- ổ mắt
- phần mũi
- lỗ nào sau đây kജh&oc🎀irc;ng thuộc mặt não:
- lỗ rách
- lỗ tròn
- lỗ bầu dục
- lỗ gai
- Lỗ tròn cho dây TK nào đi qua
- TK hàm trên
- TK hàm dưới
- TK thị giác
- Tk khứu giác
- Giữa xương đỉnh và♉; xương trán là đường kꦛhớp
- Lamda
- Khớp dọc
- Khớp vành
- Khớp xương
- Cไơ nào là cơ mốc chủ yếu của vùng cổ:
- Cơ hàm móng
- Cơ ức đòn chũm
- Cơ ức móng
- Cơ trâm móng
- Cơ vai móng, cơ🌠 ức đòn chũm, bụng sau cơ nhị thân tạo n&e꧂circ;n giới hạn của tam giác nào:
- Tam giác chẩm
- Tam giác hàm dưới
- Tam giác vai đòn
- Tam giác cảnh
- ĐM nào là động mạch chính của 🍷não bộ:
- Cảnh noài
- ĐM hàm dưới
- ĐM cảnh trong
- ĐM dưới đòn
- TK lang thang rời khỏi sọ qua lỗ nào:
- Lỗ cảnh
- Lỗ gai
- Lỗ bầu dục
- Lỗ rách
- TK nào chi phối bụng sau cơ nhị thân
- TK sinh ba
- TK mặt
- TK lang thang
- TK dưới lưỡi
- Cơ nào sau đ&aꦏcirc;y của thanh quản mở khe thanh môn:
- Nhẫn phễu sau
- Nhẫn phễu bên
- Giáp phễu
- Nhẫn giáp
- Đ🥀ám rối cổ tạo nên bởi nhánh trước của mấy TK sống cổ ಌđầu tiên:
- 3
- 4
- 5
- 6
- TK nào sau đ&aꦿcirc;y không thuộc nhánh nông của đám rối cổ:
- TK chẩm nhỏ
- TK tai lớn
- TK hoành
- TK ngang cổ
- Cơ n&agrav♔e;o sau📖 đây không thuộc cơ nhai:
- Cơ cắn
- Cơ thái dương
- Cơ chân bướm trong
- Cơ mút
- Cơ da đầu chi phối bởi TK nào:
- Trên ổ mắt
- Chẩm lớn
- Chẩm nhỏ
- Nh&a𒁏acute;nh thái dương và nhánh tai của TK mặt
- TK mặt vào thái dương qua lỗ n🤪ào:
- ống cảnh
- lỗ rách
- Lỗ ống tai trong
- Lỗ tĩnh mạch cảnh
- Thành phần nào đi qua lỗ gai:
- TK đá lớn
- ĐM màng não giữa
- TK lang thang
- TK phụ
- Không thể há miệng🅺 là do liệt cơ
- Chân bướm trong
- Chân bướm ngoài
- Cơ thái dương
- Cơ cắn
- Mô tả đúng cho động mạch cảnh ngoài 𓂃là:
- Nó cấp máu cho hầu hết da đầu
- Là động mạch cấp máu chí🌄nh cho mặt
- Nó nằm ngoài hơn động mạch cảnh trong từ nguyê♏n ủy
- Nó không c༺ho nhánh vào trong꧅ sọ
- Mô tả về cơ ức đ&ograꦦve;n chũm sai là:
- Nó là một mốc bề mặt vùng cổ
- Che phủ 💙mặt trước ngoài của động mạch cảnh chung và trong
- Khi co làm mặt quay về bên đó
- Nó nằꦿm giữa vùng cổ trước v&agrav⛎e; vùng cổ bên.
- Hệ bạch huyết gồm mấy thành phần ch&iacuꦉte;nh:
- 2
- 3
- 4
- 5
- Vai trò của hạch bạch huyết là:
- Làm sạch bạch huy𝓡ết trước khi dồn về hệ tuần hoàn máu
- Lưu thông bạch huyết ở đầu, cổ, ngực
- Dẫn lưu bạch huyêt🔜 của toàn bộ cơ thể dưới cơ ho🦋ành
- Tuần hoàn máu
- Cơ quan bạch huyết quan trọng và lớܫn nhất cơ thể là:
- Lách
- Tụy
- Gan
- Tim
- Mô tả n&🏅agrave;o sai về꧋ xương ở vòm sọ:
- Chúng là loại xương dẹt
- Chúng tiếp khớp với các xương lân cận bằng🌺 khớp s🐼ụn
- Ch𓃲ún❀g được cấu tạo bởi 2 bản xương đặc kẹp một lớp xương xốp ở giữa
- Đư⛄ợc lót ở mặ🐠t trong bằng màng não cứng.
- Mô tả sai về cơ vòng mắt là:
- Được chi phối bởi TK mặt
- Cơ biểu cảm của mặt
- Chức năng là mở mắt
- Liệt cơ vòng mắt là♕m nước mắt tràn qua bờ mi dưới
- TM não lớn đổ về:
- Xoang dọc trên
- Xoang ngang
- Xoang thẳng
- Xoang dọc dưới
- Vị giác của 2/3 trước của lưỡi là:
- TK sinh ba
- TK mặt
- TK lang thang
- TK thiệt hầu
- Động mạch cảnh ngoài có:
- 5 nhánh bên v&🌊agrave; 2 n𒁃hánh tận
- 4 nhánh bên v&agravꩵe; 2 nhánh tận
- 6 n🥀hánh bên và 2 nh&aa𝓰cute;nh tận
- 5 nhá🦂nh b🗹ên và 3 nhánh tận
- Nhánh tận của động mạchꦡ cảnh ngoài có:
- ĐM lưỡi
- ĐM hầu lên
- ĐM giáp trên
- ĐM thái dương nông
- Cơ nào tham gia v&ag🦂rave;o việc hạ góc miệng xuống 🌟dưới và mở rộng miệng:
- Cơ vòng môi
- Cơ mút
- Cơ hàm móng
- Cơ bám da cổ.
Đề thi Giải Phẫu – Hệ CN 2016
- Phần xương, cơ :
- Định hướng xương
- Phân loại xương dài, xương ngắn
- Đặc điểm hình thể ⭕chung của các đốt sống, số lượng đốt sống cổ, ngực....
- Có bao nhiêu cặp x🎉ương sườnܫ, xương sườn thật, xương sườn giả là những cặp số mấy
- Xương ch෴i trên thì đoạn nào di động, đoạn n&agrav𒉰e;o cố định
- Chỏm con và ròng rọc xương cánh tay, vị trí của ch&uaꦉcute;ng ?
- Xương trụ tiếp giáp với nhꦇững xương nào của xương bà🍸;n tay
- Hiện tượng bàn tay rũ do tổn thương thần kinh n&ag▨rave;o ?
- Cổ phẫu thuật là ranh giới của cái🔜 gì ?
- Các c♍ơ của lớp nông vùng cẳng tay trước ? Các cơ nào có vai trò duỗi / gập cánh tay
- Xương c꧅hi dưới : định hướng xương; ổ cối được định hướng ntn ?
- Khi bị ngã tổn thương phần ổ cối những th&igrav🧸e; xương nào ở phần chậu bị tổn thương ?
- Ụ ngồi là bám tận của cơ n෴ào
- Cơ mô▨ng lớn, cơ delta, cơ ngực lớn nguyên ủy và bám tận – chủ yếu hỏi các cơ lớn trong sách và rất cơ bản
- Các ౠlớp cơ nông sâu vùng trước, vùng sau cẳng chân, động tác của các nhóm cơ đó
- Phần khớp :
- Khớp nào là khớp phẳng ?
- Phần cơ :
- L♑ớp nông, lớp s💮âu, trước sau của chi trên và dưới
- Các cơ cơ bảওn và nông, lớn của vùng ngực
- Cơ nội tại, cơ ngoại lai của vùng vai
- Cơ nào l&a🎉grave; cơ t꧙rên móng, dưới móng
- Cơ khuỷu, cơ cánh tay quay....
- Cơ nào là cơ nhai
- Các cơ của vùng bụng....
- Phần tuần hoàn :
- Động mạch cảnh chung, đến đâu thì phân ra ? – bờ trên sụn gi💮&♈aacute;p
- Động mạch nách ph&🐻acirc;n làm bn nhánh ꧋?
- Động mạch cá🦩nh tay chia làm bn nไhánh ?
- Động mạch đùi chia là bn nhánh 😼?
- Đông mạch thân tạng, chậu chung, động mạch chủܫ ngực, chủ bụng
- Tĩnh mạch cử a có nhữ🧔ng nhánh nà💛o ?
- Phần động mạch tĩnh mạ꧟ch tꦚim sẽ hỏi ứng dụng như : tổn thương động mạch vành thì sẽ làm sao
- Tuần hoàn thai nhi, các dây chằng và tĩnh ꦕmạch sau khi sinh sẽ tên là gì
- Phần hô hấp :
- Xoang nào khôn༒g đổ vào ngách mũi giữa
- Mũi được bao phủ bởi gì
- Phổi trái hay phổi phải dung t&iacut𓃲e;ch lớn hơn, phổi nào dễ bị dị vật mắc hơn, phân làm bao nhiêu thùy, động mạch tĩnh mạch nuôi
- Phần nào không thuộc trung thấ🧸t, cuống phổi nằm ở mặt nào
- Phổi có mấy đỉnh, mấy măt....
- Phần tiêu hóa :
- Răng
- Các phần của dạ dày
- Phần tiết niệu :
- Hình như không có @@
- Phần sinh dục :
- Cơ quan nào là cơ quan SD trong💝/ ngoài ở nam/n♐ữ
- Phần thần kinh :
- Tất cả thần kinh của chi tr&eci♌rc;n v&agra😼ve; chi dưới
ĐỀ THI THỬ GIẢI PHẪU
NỘI DUNG
- Phần Câu Hỏi MCQ:
Câu 1: Đâu là chi tiết của xương đùi:
- Diện nhĩ
- Củ vuông
- Đường cung
- Đường cơ dép
Câu 2: Các m&ᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚocirc; tả dưới đây về xương chậu là đúng, trừ:
- Xương chậu gồm 3 xương là xương cánh chậu, xương ngồi ở phía sau dướiꦫ, xương mu ở phía trước dưới
- Mặt loa tai thuộc xươn♕g cánh ch&🦹acirc;̣u là nơi tiếp khớp với xương cùng
- Phần tiếp khớp của ổ cối nằm ở trung t&🍬acirc;m gọi là hố ổ cô♒;́i
- Lỗ bịt nằm ở giữa xương mu ơ🍬̉ trong và xương ngôꦏ̀i ở ngoài
Câu 3: Nếu ổ cối bị gãy ở 𒅌phần trước thì xương nào bị gãy?
- Xương cánh chậu và xương ngồi
- Xương đùi và xương mu
- Chỉ xương cánh chậu
- Xương cánh chậu và xương mu
Câu 4: Xư✅ơng sên tiếp khớp với tất cả các x🥀ương sau trừ:
- Xương chày
- Xương mác
- Xương gót
- Xương ghe
- Xương hộp
Câu 5: Nhận định sau vêꩲ;̀ khớp gô🍨;́i là sai
- Khớp gối là khớp phức hợp gồm khớp phẳng và khớp bản l&e༺📖circ;̀
- Bờ trước của sụn chêm 💟trong và ngoài được nối v🃏ới nhau bằng dây chằng ngang khớp gối
- Dây ch🐼ằng ngoài bao khớp gồm có: dây chằng bánh chè, dây chằng bên chày, dây chằng bắt chéo trước và﷽ dc bắt chéo sau
- Dây chằng bắt chéo trước của khớp gối 🅠ngăn cản sự di lệch ra sau của xương đùiꦅ trên xương chày
Câu 6: Khi b&agꦿrave;n tay ở tư thế n🐷gửa, xương quay tiếp khớp ở khớp quay- cổ tay với xương nào trong các xương sau đây:
- Xương tháp và xương thang
- Xương nguyệt và xương thang
- Xương nguyệt và xương thuyền
- Xương thuyền và xương móc
- Xương cả và xương thuyền
Câu 7: Đặc điểm của cඣác xương cổ tay, chọn đꦰáp án đúng:
- Có 7 xương cổ tay
- Tất cả xương cổ tay đều thuộc loại xương ngắn
- Mặt trên của các xương hàng dưới tiếp khớp với các xương 🐻đốt bàn tay
- Xương đốt bàn thứ 5 tiꦰếp khớp với xương đậu
Câu 8: Xương cánh ta♋y không tiếp khớp với các xương nào🌃 sau đây:
- Xương vai
- Xương đòn
- Xương trụ
- Xương quay
Câu 9: Xương thang tiếp khớp với:
- Xương thê
- Xương cả
- Xương tháp
- Xương nguyệt
Câu 10: Xương nà♉o sau đây không phải là xư💦ơng hộp sọ:
- Xương sàng
- Xương bướm
- Xương khẩu cái
- Xương trán
Câu 11: Chi tiết n&𒈔agrave;o sau đây không thuộc phần ở mắt:
- Hõm ròng rọc
- Hố tuyến lệ
- Khuyết sàng
- Rảnh trên ổ mắt
- Lỗ thị giác
Câu 12: Mô tả n&agr😼ave;o sau đây về thần kinh giữa l&agraꦆve; không đúng:
- N&oacu🍃te; ngằm trong hơn so với thần kinh cơ bì.
- Nó bắt ché🎃o sau động m🐈ạch cánh tay.
- Nó đi qua ống cổ tay.
- ꧙N&oacu🍃te; chi phối các cơ mặt nông cẳng tay.
Câu 13: Ý nào sau đây mô tả về thần kinh quay khô🎶;ng đúng:
- Nó không cho bất kì nh♐ánh nào trước khi chui ra vùng cánh tay sau.
- Nó có 1 đoạn ngắn🌄 ở cẳng tay trước, trước khi chia ra 2 nhánh nông và sâu.
- Nó cùng động mạch vai dưới chui qua lỗ tam gi&aac🎐ute;c c⛎ánh tay tam đầu.
- N&oacut꧑e; chi phối cho toàn bộ cꦛác cơ vùng cẳng tay sau.
Câu 14: Xương cánh tay khô๊;ng tiếp khớp với xương nào?
A. Xương vai B. Xương đòn &ꦺnbsp; ♑
C. Xương quay D. Xương trụ
Câu 15: Các cơ vùng vai và n&aacu𒀰te;ch do thần ki𓂃nh nào chi phối (trừ cơ thang)?
- 🧸Nhánh bên của đám rối cánh tay.
- Thần kinh phụ.
- Đám rồi cổ.
- Thần kinh quay.
Câu 16: Phát biཧểu n&agꦺrave;o sau đây đúng về động mạch dưới đòn?
- ĐM dưới đòn phảꦜi tách ra từ ĐM cánꦅh tay đầu ở trước khớp ức đòn chũm.
- 🦹Mặt sau của ĐM dưới đòn phải tựa lên cơ bậc thang.
- Đoạn ngực của ĐM dưới đ&og✨rave;n trái nằm sau ĐM cảnh chung tr&aac🧸ute;i, trước ống ngực.
- Đoạn cổ của ĐM dưới đòn trái không bị ống ngực bắt ch&ea𝓀cute;o
Câu 17: Ứng dụng lâm sàng để đo huyết áp thường dựa v&agra🎐ve;o mạch đập của :
- ĐM cánh tay ở ng&🐬agrave;y tr&eci꧒rc;n khuỷu.
- TM nền do TM nền nằm nông dưới lớp da.
- ĐM cánh tay sâu.
- ĐM quay.
Câu 18: Bệnh nhân có biểu hiện teo và yếu cơ giạng n🔯gón cái ngắn và rồi loạn cảm giác ở ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa và nửa ngoà♍i ngón nhẫn là do?
- Thần kinh giữa⛦ bị tổn thương do bị chèn ép.
- Thần kinh trụ♊ bị các khối u chèn ép.
- Thần kinh quay bị tổn thương.
- Tất cả đều sai.
Câu 19: Cơ nào sau đây không do🦄 thần kinh quay chi phối:
- Cơ duỗi các ngón tay
- Cơ duỗi ngón cái dài
- Cơ khoeo
- Cơ tam cánh tay.
Câu 20: TK trụ đi sát thành phần nào🎐 sau đây ở trên đường đi của nó nhất:
- ĐM bên trụ trên
- ĐM bên trụ dưới.
- ĐM cánh tay sâu
- ĐM bên giữa.
Câu 21: Nhánh nào động mạc🍌h nách dưới cơ ngực bé
- Đm ngực trên
- Đm vai trước
- Đm mũ cánh tay trước
- Đm cùng vai ngực
- Đm mũ cánh tay sau
Câu 22. Câu nào Sai về🌺 Đm cá𒊎nh tay sâu
- Là 1 nhánh Đm cánh tay
- Chui qua tam giác bả vai tam đầu
- Không tiếp nối vs Đm mũ cánh tay sau
- Cho 2 nhánh tận Đm bên Giữa và💙 bên quay
Câu 23. Tĩnh mạch sâu của chi trên là
- Tĩnh mạch đầu
- Tĩnh mạch nền
- Tĩnh mạch nách
- Tất cả
- Không có đ&a🐲acute;p án đúng
Câu 24. Phát biểu đ&u🍰acute;ng Động mạch cánh tay
- Chạy tiếp động mạch náඣ;ch từ bờ dưới cơ ngực lớn đến chỏm xương quay
- Động mạch cánh tay luôn chạy trong ống c&aa꧑cu♛te;nh tay
- Động mạch bên trụ𝓡 dưới tác𓆉h ra dưới khuỷu tay
- ở phần 3 trên cánh tay thần kinh giữa ở trước ngo&agr🃏ave;i và thần kinh trụ và b&igr⛦ave; cẳng tay nằm trong Đm
Câu 25. Phát biểu đúng Đm quay
- l&agrav♑e; nh&aacut🅘e;nh tận cửa động mạch cánh tay ở hố khuỷu ngang chỏm xương quay
- ở cảng tay chạy dưới sự che phủ của cơ cánh tay quay, cơ luôn nằm trước tron🍷g động mạch
- ở cổ tay và bàn tay: lúc chạy vòng ra ngoài mu tay Đm đi dưới gâಞn cơ dạng ngón cái dài và duỗi ngón cái ngắn
- Chỉ đi ngang qua mà ☂không chui qua hõm 🐻lào giải phẫu
Câu 26. Phát biểu đúng tĩnh mạch
- Tĩnh mạch nông và sâu 💎không tiếp nói vs nhau
- Tꦆĩnh mạch đầu bắt nguồn từ phần tro🅠ng mạng lưới tĩnh mạch mu tay
- Tĩnh mạch giữa cẳng tay bắt nguồn từ cung tĩnh mạch gan tay nôn🅠g
- Tĩnh mạch nông chỉ nằm dưới 1 lớp cơ
Câu 27: Mô tả nào saꦯu đây về lưỡi là sಌai:
- Phần trước rãnh tận được cảm gi&aacut🦄e;c bởi nhánh của thần kinh sinh ba.
- Cảm giác về vị🌼 giác của phần trước rãnh tận và nhú dạng đài là của thừng nhĩ.
- Các cơ của lưỡi do thần kinh hạ thiệt chi ph🎃ối.
- Nhú có ở cả 2 mặt của lưỡi.
Câu 28: Mô tả đúng về tuyết nước ꦿbọt mang tai:
- Ống tuyết đổ trự🍎c tไiếp vào ổ miệng chính.
- Tuyến có mặ🍌t trước trong, mặt sau trong, mặt n🎶goài.
- ống🦩 tuyến mang tai bắt chéo bờ trong cơ 🐈cắn.
- TK mặt đi mặt nông của tuyến.
Câu 29: Mỗi răng gồm:
- 4 phần: mấu răng,&ꩲnbsp; thân răng, cổ răng, châ⛎;n răng.
- 3 phần: th👍ân răng, cổ răng, chân răng.
- 4 phần: men răng, thân r꧒ăng, cổ răng, chân răng.
- 3 phần: th&acir꧑c;n răng, chân răng, men răng.
Câu 30: Các tuyến nước bọt lớn là:
- Tuyến mang tai, tuyến khẩu c&ꦆaacute;i, tuyến dưới lưỡi.
- Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới h&ag⭕rave;m, tuyến mang taꦜi.
- Tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi, tuyến khẩu c&aaღcute;i.
- Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, 🌟tuyến khẩu cái.
Câu 31: Khi nói về lưỡi, câu nào sau💫 đây đú꧃;ng?
- Cơ trâm lưỡi là cơ nội tại của lưỡi.
- Lưng lưỡi gồm 2 phần là phần miệng👍 ꩲvà phần hầu.
- Lưỡi không tham gia động tác nhai.
- Niêm mꦺạc phần hầu của lưng lưỡi có nhiều nhú lưỡi.
Câu 32: Khi nói về các🏅 tuyến nước bọt, chọn sai:
- Tuyến mang tai là tuyến nước bọt lớn nhất.
- Ống tuyến dưới hàm đổ vào sàn miệng trên đỉnh của 1 nhú niêm mạc nằm🃏 ở bờ bên hãm lưỡi.
- Chỉ có 3 cặp tuyến nước bọt là: tuyến mang tai, tuyến dưỡi h&agra꧒ve;m, tuyến dưới lưỡi.
- Tuyến dưới lưỡi đội niêm mạc sàn miệng lên tạo thànꦕh nếp dưới lưỡi.
Câu 33: Nằm trong hố hạnh nhân là:
- Hạnh nhân khẩu cái
- Hạnh nhân hầu
- Hạnh nhân vòi
- Hạnh nhân lưỡi
Câu 34: Chọn đúng khi nói về răng:
- Răng được bọc bằng lớp men răng.
- Mỗi răng chỉ có 1 lỗ đỉnh chân răng.
- Mọc răng khôn th&igrav🅺e; sẽ th&o🎶circ;ng minh hơn.
- Ổ⛎ răng chứa mạ𓆏ch máu và thần kinh nuôi răng.
Câu 35: Câu nào đú﷽;ng về tuyếꦓn mang tai:
- Ống tuyến nước♓ bọt mang tai bắt chéo mặt nông cơ cắn.
- Tuyến mang tai nằm sau đầu trên cơ ức đ&ogra💦ve;n chũm.
- Có các bờ là bờ trước ngo&agr🍒ave;i, bờ sau ngoài và bờ sau.
- Ống tuyến nước bọ🌟t mang tai đổ vào ổ miệng chính thức
Câu 36: Đối chiếu từ nông vào s&aci🔜rc;👍u của tuyến nước bọt mang tai:
- ĐM – TM – TK..
- TM – ĐM – TK.
- TK – TM – ĐM.
- TK – ĐM – TM.
Câu 37: Thần kinh cảm giác cho p♛hần sau rãnh tận của 💃lưỡi:
- Thừng nhĩ.
- TK hàm dưới, nhánh của TK sinh ba.
- TK mặt.
- TK thiệt hầu.
Câu 38: C꧃ơ nào kh&oci♍rc;ng phải cơ nội tại của lưỡi:
- Cơ dọc trên.
- Cơ móng lưỡi.
- Cơ ngang lưỡi.
- Cơ thẳng đứng lưỡi.
Câu 39: Thần kinh .................. cảm giác da ở mặt ng🔯oài và sau của 1/3 dưới cẳng chân, đến cổ chân và gót.
- Mác nông.
- Hiển to.
- Bắp chân.
- Đùi ngoài. &ꦇnbsp;  👍;
Câu 40: Thành phần nào dưới đây khôওng c&o𝄹acute; trong ống cơ khép :
- Thần kinh hiển trong.&ꦚnbsp;
- Động mạch đùi.
- Thần kinh dưới của cơ rộng &nbꦬsp;
- Tĩnh mạch hiển
Câu 41: Tất cả các cơ dưới đây được 🐽chi phối bởi thần kinh bịt, ngoại tr⛎ừ :
- Cơ thon.
- Cơ lược.&nbs𒐪p;
- Cơ bịt ngoài.
- Cơ khép nhỡ.
Câu 42: Động mạch thẹn ngoài xuất ph&a🐼acute;t từ ♐động mạch :
- Thượng vị nông.
- Mũ chậu nông. &𒉰nbsp;
- Bẹn
- Đùi
Câu 43: Câu nào trong các câu sau 🔯đây SAI về TK ngồi:
- TK ngồi là TK lớn nhất cơ thể.
- Chức năng cꦗủa TK ngồi là vận động và cảm giác toàn🎃 bộ chi dưới.
- TK ngồi được cấu tạo bởi 2 TK là TK chày và TK mác chung 𝐆được bọc trong một bao chu🦹ng.
- TK ngồi ra khỏi chậu hông ở dư🍌ới cơ hình lê
- TK ngồi ở vùng mông nằ💃m giữa cơ mông lớn và nhóm cơ ụ ngồi-xương mu-mẫu chuyển.
Câu 44: Câu nào sau đây ĐÚNG khi n🌳ói về ống cơ khép:
- Là một khe gian cơ nằm ở mặt ngoài của 1/3 giữ🐼a đùi.
- Thành sau được tại bởi cơ khép dài và cơ kh&ea꧃cute;p ngắn.
- Thành trước-trong là cơ may.
- Thành ngoài do cơ rộng trong tạo n&♕ecirc;n.
- Chứa ĐM và TM đùi, TK hiển và TK tới cơ rộng trong, k🃏hông chứa TK bịt.
Câu 45: Cho hình vẽ sau: Các chi tiết số 1, ꦦ2 , 3 lần lượt là: 🌜
- TK chày, TM khoeo, ĐM khoeo.
- TK chày, ĐM khoeo, TM khoeo.
- ĐM khoeo, TK chày, TM khoeo.
- ĐM khoeo, TM khoeo, TK chày.
- TM khoeo, ĐM khoeo, TK chày.
Câu 46: Một bệnh nhân bị ngã g&📖atilde;y xương chậu, làm tổn thương thần kinh ngồi, bệnh nhân này có thể có c&aacu♏te;c biểu hiện sau:
- Mất thắng bằng
- Mất cảm giác vùng cẳng ch🤪&aꦬcirc;n và bàn chân, yếu cơ, có cảm giác rần rần như kiến bò
- Không thể gấp cẳng chân
- Không thể đứng trê📖;n gót ch&acir🎐c;n hay ngón chân
- Tất cả đều đúng.
Câu 47: Chi tiết nào sau đây không có trên xương ꦗgót:
- Rãnh gân cơ mác dài.
- Ròng rọc sên.
- Rãnh gâꦯ;n cơ gấp ngón cái d&agra🐲ve;i.
- Ròng rọc mác
Câu 48: Khi tổn thương thần kinh nào trong các thần kinh sau sẽ gây teo và yếu cơ tứ đầu đùi, gây khó khăn cho việc đi bộ, châ♔n có xu thế khuỵu xuống:
- Thần kinh đùi
- Thần kinh ngồi
- Thần kinh mác chung
- Thân kinh chày
Câu 49: P🔯hát biểu nào sau đâℱ;y là sai:
- Động mạch khoeo chạy tiếp theo động mạch🔯 đùi♈ bắt đầu từ lỗ gân cơ khép lớn
- Động mạch gố🐬i xuống là nhánh dưới cùng của động mạch đùi tách ra ở đầu dưới của ống cơ khép
- Động mạch mũ chậu nông chạy lên trên về phía gai chậu trước trên, tiếp nối với các động mạch mũ chậu s✅âu, mông trên, mũ đùi trong.
- Động mạch đùi sâu 🐻tách ra từ mặt sau ngoài của động mạch đùi ở dưới dây chằng bẹn 3,5 cm
Câu 50: Cơ nào sau đây không phải do🐻 thần kinh gan chân trong chi ♛phối:
- Cơ gan chân
- Cơ giạng ngón cái
- Cơ giun I
- Cơ gấp các ngón chân ngắn
Câu 51: Chọn c&aci🌌rc;u sai trong các câu sau:
- Cơ thắt lưng-chậu là cơ gấp đùi mạnh🙈 nhất
- Cơ may, cơ thon gấp cẳng chân
- Cơ tứ đầu đùi gấp đùi
- C&a✤acute;c cơ m𝄹ác giúp nghiêng ngoài bàn chân
Câu 52: Câu nào sai về tĩnh mạch hiển lớn:
- Là tĩnh mạch lớn nhất cơ thể
- Bắt đầu từ đầu trong của cung tĩnh mạch mu chân v&💫agrave; đi lên ở trước mắt cá trong
- Đổ vào tĩnh♌ mạch đ&🤡ugrave;i ở dưới dây chằng bẹn 3 cm
- Tiếp nối nhiều với tĩn🍬h mạch hiển bé v&agrav🌞e; các tĩnh mạch sâu
Câu 53: Câu nào sai về ống cơ khép?
- Th&ag▨rave;nh sau tạo bởi cơ khép dài và cơ khép ngắn
- Thàn🙈h ngoài do cơ rộng trong tạo nên
- Th&agrav🃏🍰e;nh trước trong là lá mạc phủ mặt sâu cơ may
- Ống cơ khép chứa động mạch,tĩnh mạch đùi, thần kinh hiển, thần kinh tới cơ rộng trongꦯ và thần kinh bịt
Câu 54: Khí quản k꧃hông được cấp máu bởi:
- Thân đm giáp cổ
- ĐM giáp dưới
- ĐM giáp trên
- ĐM phế quản
- ĐM phổi
Câu 55: Kh&i🎶acute; quản được chia thành 2 phế quản chính trái và phải ở đốt sống ngực?
- 2-3
- 3-4
- 4-5
- 5-6
- 6-7
Câu 56: Cơ nào sau đây không KH&♑Eacute;P thanh môn:
- Cơ𒁏 phễu chéo &🌳nbsp;
- Cơ phễu ngang
- Cơ phễu sau
- Cơ thanh âm
Câu 57: Cơ nào sau đây có tác dụng M🌊Ở thanh môn:
- Cơ nhẫn phễu sau
- Cơ giáp phễu
- Cơ gi♎áp nhẫn
- Cơ phễu ngang
Câu 58: Thần kinᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚh nào là TK ch&🗹iacute;nh điều khiển các cơ nội tại thanh quản:
- TK thanh quản trên ꩲ
- TK thanh quản quặt ngược
- Nhánh TK thanh quản ngoài &nbsꦚp;
- Nhánh TK thanh quản trong
- Tất cả đều sai
Câu 59. Chọn đúng. Thành trong của 𝔍hòm nhĩ là:
- Thành tĩnh mạch cảnh
- Thành mê đạo
- Thành chũm
- Thành động mạch cảnh
Câu 60. Chọn sai:
- Trục của phần đá xươ💫ng thái dương song song với ống bán khuyê𓂃n sau.
- Trụ xương💃 chung là sự hợp thành của trụ đơn ống bán khuyên trước và sau.
- Các bó♔;ng ống bán khuyên 💖chứa các mào là nơi chứa tế bào cảm thụ thăng bằng.
- Mê đạo xương gồm tiền đình, các ống bán khuyên v&agr꧑ave; ống ốc tai.
Câu 61. Chọn sai:
- Cơ bàn đạp do thần kinh mặt chi phối.
- Thần kinh tiền đình và ốc tai là dây số💙 8𝕴.
- Cơ căng màng nhĩ do thần kinh tới cơ chân bướm của thần kinh ꧒hàm trên chi phối.
- Thần kinh của màng nhĩ đến từ thần kinh hàm dưới, thần kinh lang💦 thang và thần kinh lưỡi hầu.
Câu 62. Xương đe có đặc điểm:
- Có một chỏm và 2 trụ.
- 🐲Có mỏ🍃m thấu kính nằm ở trụ ngắn.
- Trụ 🍰dài gắn với hố đe bằng dây chằng.
- Tất cả sai.
Câu 63. Chọn đúng
- Thuỷ dịch nằm trong một màng thuỷ dịch.
- Tăng chiết༺ quang dịch kính g&ac🥀irc;y đục thuỷ tinh thể.
- Ống kính có thành phần giốn🐎g huyết tương.
- Giữa phòng trước và phòng sa🔯u chứa thuỷ dịch.
Câu 64. Điểm g𝕴iống nhau của giác mạ🍒c và củng mạc:
- Đều được phủ kết mạc
- Đều có bản chất là m&🧸ocirc; liên 🥃kết trong suốt.
- Cả A và B đều đúng
- Cả A và B đều sai
Câu 65. Chọn đúng
- Tầ🌳ng sắc tố chứa melanin có vai trò hấp thụ ánh sáng, tăng phân tán ánh sá✱ng trong nhãn cầu.
- Thấu kính tựa l&🌃ecirc;n hố kí🙈nh của thể kính.
- T💖hân c&aacꦓute;c nơron thần kinh ở võng mạc gọi là nhân mắt.
- Bán kính độ cong thấu♔ kí🐲;nh tăng dần theo tuổi.
Câu 66. Cho các ý sau:
-
-
-
- Túi kết mạc nằm giữa꧅ kết mạc ꦯmí và kết mạc phủ giác mạc, củng mạc.
- Cơ ngoài nhãn cầu do thần kinh I꧙I, III, IV chi phối
- Hố tuyến lệ nằm ở góc tr&eci🎉rc;n ngoài của thành trên ổ mắt
- Thần kinh thị gi🍬ác gồm 4 đoạn trước khi giao thoa
-
-
Phát biểu đúng là :
- 1
- 1-4
- 4
- 1-2-3-4
Câu 67. Cho các ý sau:
-
-
-
-
-
-
- Thành sau và thành mê đạo của tai giữa li&e🥃circ;n quan với toàn bộ đoạn trong xương đá của thần kinh mặt.
- U nhô ở thành mê đạo do đỉnhℱ ốc tai tạo nên.
- Cửa sổ ốc tai thông hòm nhĩ với ốc tai màng và được đậy kín bở🎃i màng nhĩ phụ.
- Cửa sổ tiền đình thông h&ogওrave;m nhĩ và tiền đ&igrav🅠e;nh của mê đạo xương và được đạy kín bằng xương bàn đạp.
-
-
-
-
-
Tập hợp các ý đúng
- 1,3,4
- 2,4
- 1,2,3
- Chỉ có 4 đúng
Câu 68. Cho các ý sau:
-
-
-
- Khi cơ thể mi co làm chùng dây treo thấu kíඣnh ,làm tăng độ đàn hồi của thấu kính
- Lớp cơ vòng của mống mắt làm giãn đồng tử còn lớp cơ hình ti🍃a làm co đồng tử
- Vành mi là một v&ograꦓve;ng tròn do 70-80 gờ lồi gọi là ꦏnếp mi tạo nên
- Hõm trung tâm là nơi ch💞ỉ có các tế bào nón
-
-
Tập hợp các ý đúng
- 1,2,3
- 2,4
- 2,3
- Chỉ có 4
Câu 69. Điều nào sau đây đ&u🌸acute;ng khi nói về các cơ vùng mặt:
- Một đầu bám vào mạc,🐈 một đầu bám vào da
- Một đầu bám vàܫ;o xương, một đầu bám vào da
- Khi co làm dịch chuyển da
- Khi co làm dịch chuyển khớp
Câu 70. Các cơ nào sau đây vận💯 động xương hàm dưới khi nhai v&agr♑ave; nói:
- Cơ cắn,𝔍 cơ nâng góc miệng, cơ hạ 𒁏góc miệng
- Cơ nâng môi trên, cơ hạ môi dưới, cơ v&ogr𝕴ave;ng mi🐻ệng
- Cơ vòng miệng, hai cơ chân bướm ngo&agr๊ave;i và trong
- Cơ cắn, cơ thái dương, hai cơ chân ಌbướm ngoài và trong
Câu 71. Cơ na&ogr🐬ave; không nằm trên xương móng:
- Cơ trâm móng
- Cơ hai bụng
- Cơ vai móng
- Cơ hàm móng
Câu 72. Tam giác cảnh kh&oc𓆉irc;ng đ𒁏ược giới hạn bởi:
- Cơ ức đòn chũm
- Bụng trên cơ vai móng
- Bụng sau cơ hai bụng
- Bụng trước cơ hai bụng
Câu 73. Tĩnh mạch mặt bắt đầu từ:
- Tĩnh mạch góc
- Tĩnh mạch trên ròng rọc
- Tĩnh mạch trên ổ mắt
- Tĩnh mạch dưới ổ mắt
Câu 74. Đám rối thần kinh cổ:
- Được tạo bởi nhánh trước của 5 d&a♒circ;y thần kinh sống cổ đầu tiên
- Chỉ vận động các cơ ở cổ
- Chỉ cảm giác cho da vùng cổ
- Có sự hì🔴nh thành quai nối từ sự tiếp nối giữa các nhánh trước
Câu 75. Phân nh&aacut♈e;nh ꧂động mạch cảnh ngoài:
- 4 nhánh bên, 2 nhánh tận
- 5 nhánh bên, 2 nhánh tận
- 6 nhánh bên, 2 nhánh tận
- 7 nhánh bên, 2 nhánh tận
Câu 76. Động mạch mắt là 1 nhánh của:
- ĐM cảnh chung trái
- ĐM cảnh chung phải
- ĐM cảnh trong
- ĐM cảnh ngoài
Câu 77. Bụng trước của cơᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚ vai m&oꦬacute;ng xuất phát từ
- Xương ức
- Xương móng
- Xương đòn
- Không phải các xương trên
Câu 78. Động mạch giáp dưới khô🔯;ng cấp m&ཧaacute;u cho
- Tuyến giáp
- Tuyến dưới hàm
- Tuyến cận giáp
- Hầu
Câu 79. Mỏm vẹt là một phần của xương nào ?
- Đỉnh
- Hàm dưới
- Xương trán
- Bướm
Câu 80. Cho các ý sau:
-
-
-
-
-
-
- Trong bộ 💃răng sữa răng cối hàm trên có hai ch&ജacirc;n răng, răng cối hàm có ba chân răng
- Thứ tự⛦ m𒈔ọc răng sữa: răng cửa trung tâm, răng cửa bên, răng nanh, răng cối một, răng cối 2
- Răng tiền cối thứ nhất của hàm trê🅺;n có hai chân răng
- Bộ răng v🥃ĩnh viễn, răng cối thú nhất hàm dưới có bốn mấu
-
-
-
-
-
Tập hợp các ý đúng
- 1,2,3
- 2,3
- 1,3,4
- 2,4
- Phần Câu Hỏi Đúng Sai:
Câu 1: Về Chi trên
- Trên mỏm cùng vai của xương vai có 🍒một mặt khớp nhỏ với đầu gần xương đòn
- Xương đòn🐈 là🍎 xương duy nhất nối chi trên với bộ xương trục
- Giữa củ lớn và củ b&ജeacute; của xương cánh tay là rãnh gian củ, rã🍒;nh này chạy xuống phần gần của thân xương và chứa gân của cơ đenta
- Mặt trước mỏm khuỷu xương trụ là mặt khớp và góp phần tạo nên khuyết ròng rọc, m🍰ặt tr&eciꦑrc;n của nó là nơi bám của cơ cánh tay
Câu 2. Về xương bướm
- Hố yên ở hố sọ giữa
- Lưn🌳g yên ngăn cách rãnh giao thoa thị gi&📖aacute;c và hố yên.
- Chứa lỗ bầu dục
- Góp phần tạo nên ổ mắt
Câu 3: Về xương hàm dưới:
- Tạo khớp chỏm cầu với xương thái dương.
- Có lồi cằm ở mặt sau.
- L&♓agrave; chỗ bán của các cơ: cơ thái dương, cơ mút, cơ cắn, cơ chân bướm trong.
- Là xươn🤡gꦦ đơn duy nhất trong số các xương mặt.
- Có lưỡi h&agra🌠ve;m dưới che miệng lõ hàm dưới.
Câu 4: lỗ sau năm trong nền sọ:
- Lỗ tròn
- Lỗ trâm chũm
- Lỗ ống tai trong
- Lỗ sang
Câu 5: Về Đầu mặt cổ:
- ĐM lưỡi là nhánh của ĐM cảnh trong.
- TM lưỡi đổ vào TM mặt hoặc trực tiếp đổ vào TM cảnh🧸 trong.
- TK hạ thiệt vận động ♑cáꦺc cơ của lưỡi trừ cơ dọc trên.
- Nhú dạng đ&🔯agrave;i xếp thành hình chữ V ph&𒐪iacute;a sau rãnh tận.
Câu 6: Về thần kinh giữa:
- Thần kinh giữa được tạo nên bởi 2 rễ: rễ trước t&aa🃏cute;ch từ bó ngoài đám rối cánh tay và rễ sau tách từ bó trong đám rối cánh tay.
- Khi đi qua vùng nách và ༺vùng cánh tay trước, tk giữa không cho một nhánh bên nàoಞ.
- Thần kinh giữa chi phối cho toàn 𓆏bộ cơ vùng cẳng tay trước.
- TK giữa chi phối cho cơ giun II và III.
Câu 7: Về chi trên
- TK quay đi qua rãnh nhị đầu trong.
- Rãnh nhị đầu ngo&agꦗrave;i được giới hạn bởi thành trong là bờ ngoài cơ nhị đầu c&aacꦗute;nh tay.
- Đi kèm với dây tk quay trong r&a♍tilde;n🅠h nhị đầu là Đm bên trụ trên.
- TK giữa đi qua rãnh nhị đầu trong.
Câu 8: Về chi trên
- TK𒁏 quay đi qua lỗ tam gi&aacuܫte;c cánh tay tam đầu.
- TK trụ đi qua ống cổ tay.
- Cơ tùy h&agrav💙e;nh của ĐM trụ là cơ gan tay dài♌.
- Đứt tk giữa ở ống cổ tay sẽ khô🐭;ng giạn⛄g được ngón cái.
Câu 9: Về đầu mặt cổ
- Tĩnh mạch lưỡi thu máu tĩnh mạc🍒h của lưỡi đổ về tĩnh mạch cảnh trong
- Thần kinh hạ thiệ🐷t ღvận động cho các cơ của lưỡi
- Kích thước các rang cối tang dần từ răng c𝐆ối thứ nhất đến răng cối thứ ba
- Tuyến dưới h😼àm có 3 mặt là: mặ𝓡t dưới, mặt ngoài và mặt trên.
Câu 10: về động mạch nách
- Bắt đ🐓ầu từ khoảng sau điểm giữa xương đòn là sự tiếp tục của ĐM dưới đòn
- Tĩnh 🅺mạch nách chạy dọc phía ngoài động mạch nách
- Động mạch cánh tay sâu l&ag✨rave; nhánh cuối c&ugrav📖e;ng của động mạch nách
- ꦏĐm mũ cánh tay trước và sau chạy vòng quanh cổ giải phẫu
Câu 11: Về cung gan tay nông
- là sự tiếp tục của đ😼ộng mạch trụ sau kh𓂃i tách ra nhánh gan tay sâu
- cung gan tay nông là cung khép kín bởi các nh&🌳aacute;nh nối với🐲 động mạch quay
- tách ra 1 động mạch cho bờ ngoài ngó♓;n út và 2 Đm gan ngón chung
- nhánh sâu thần kinh trụ chay gần như song꧒ song vớ✤i cung gan tay
Câu 12: Về xương:
- Xương thuyền tiếp khớp với 5 xương
- Thân xương 🐬đù💝i tạo với đường thẳng đứng góc 7 độ
- Có 7 xương cổ chân
- Xương s🍒ên tiếp giáp với xương🔥 thuyền, xương chày, xương gót và xương hộp
Câu 13: Về chi dưới
- Ba cơ lớn nhất của vùng👍 mông là : cơ mông lớn , cơ mông nhỡ, cơ mông nhỏꦓ.
- Cẳng chân có ba 🍌ngăn mạc: ngăn trước, ngăn ngoài và 🐻ngăn sau.
- Tam giác đùiđược giới hạn ờ trên bới dây chằng bẹn, ờ ngoài bời cơ may và ờ trong bởi bờ trong cơ k🔥hép ngắn
- Thành sau ống cơ khép được tạo bời cơ khép dài v&agrℱave; cơ khép ngắn
- thần kinh mác nông chi phối cơ mác d🍨ài và m&aacꦓute;c ngắn thuộc ngăn trước vùng cẳng chân trước
Câu 14: Về Chi dưới
- Cơ mác dài giúp gấp gan🔥 chân và nghiêng ngọài bàn chân; giữ vững c&aac൩ute;c vòm gan chân.
- Nhóm c♓ơ nông vùng cẳng chân sau gồm cơ bụng chân và cơ gan chân.
- Toàn bộ các cơ vùng cáng ch🍬꧙ân sau do thần kinh chày vận động.
- Ở mu ch&aci🐷rc;n kh&ocir𒁃c;ng có cơ nào.
- Có bốn lớp cơ ở gan chân
Câu 15: Về chi dưới
- Lớp cơ sâu ở gan chân gồm 4 cơ
- Ngãn mạc sau vùng cẳng chân🌳 được mạc ngang sâu chia thành phần nông v&agra♊ve; phần sâu
- Hãꦍm gân cơ duỗi dưới (inferior extensor retinaculum) l&agr🔯ave; một dải mạc hình chữ v
- Lớp cơ nông ở gan chân gồm 3 cơ
- Lớp cơ giữa ở gan chân còn c🐻ó gân của cơ gấp c&a🌊acute;c ngón chân dài
Câu 16: Về mạch máu chi dưới:
- Động mạch đùi chạy tiếp theo động mạch chậu 💖trong bắt đ🐠ầu từ sau dây chằng bẹn, giữa gai chậu trước-trên và khớp mu.
- Cùng nằm trong tam giác đùi với động mạch đùi có tĩnh mạch đùi ở trong, thần kinh đùi và các nhánhℱ của nó ở ngoài.
- Động mạch đùi được vây quanh bởi các cơ v&agra⭕ve; mạc tạo nên ống cơ khép
- Tĩ꧑nh mạch đùi bắt chéo trước động mạch đùi
Câu 17: Về thanh-khí quản
- Màng tứ giác có 4 bờ, trong đó bờ trên là dây chằng tiền đình &nb༒sp;
- Nhờ các cơ nội tại thanh quản mà cả k𝄹hối thanh quản được vận động
- Cơ thanh âm thuộc nhóm cơ nội ꦗtại thanh quản
- Khí quản được 16-20 vòng sụn hình chữ C,🌄 khuyết ở sau, nằm chồng lên nhau bao bọc
- Dây chằng nhẫn khí quản nối từ bờ trên sụn nhẫn tới bờ 𝓡trên v&ograv♋e;ng sụn khí quản đầu tiên
Câu 18. Về cơ bàn đạp
- Li𒊎ệt cơ bàn đꦰạp dẫn đến hội chứng giảm thính.
- Cơ bàn đạp gắn với cổ xương bàn đạp
- Cơ bàn đạp nằꦛm trong khoang rỗng của lồi tháp
- Cơ bàn đạp có tác dụng h🦹ỗ trợ cơ căng màng nhĩ.
Câu 19. Về hang chũm
- Hang chũm tꦉhông với hố sọ sau là một bất thường.
- Nằm ở thành trên của hòm nhĩ
- Đường ti🌃ếp cận ngoại khoa vào hang chũm thường là thành ngoài:
- Hang chũm khi mới sinh nhỏ, to💯 dần꧒ khi trưởng thành
Câu 20. Cho các nhận xét sau, chọn đú🔴;ng – sai🌟.
- Vùng khứu là vùng t♛rên xoăn mũi trên, có màu đỏ tươi vì có các tế bào khứu giá🔯;c.
- Xoang hàm trên v&a🐽grave; xoang sàng giữa, sau đổ v&agrav♒e;o ngách mũi giữa
- Xoang hàm trên có lỗ đổ cao hơn sàn xoang nên d❀ịch thường bị ứ đọng, vì vậy để dẫn lưu dịch ra cần chọc vào thành ngoài ngách mũi dưới hoặ𒁃c qua hố nanh trên mặt trước xương hàm trên.
- Tiền định mũi được che phủ bởi niêm mạc có chức năng cản bụi và các dị vật th🔜ở
Câu 21. Đám rối cổ:
- Tạo thành bỏi nhánh trước của bốn thần kinh sống cổ đầu t🌜iên
- Đám rối 🔜cổ t🎀iếp nối với các thần kinh sọ IX, X,XI
- Q🌱uai cổ phân nhánh vào tất cả các cơ dưới móng
- Thần kinh hoành được tạo nên bởi các nhánh sau thần kinh c💝ổ III, IV, V ở bờ ngoài cơ bậc thang trước.
Câu 22. Đúng/sai. Các mạc cổ:
- Mạc cổ nông hay lá nông mạc cổ là tấm dư𝕴ới da cổ.
- Lá trước🃏 khí quản tạo nên ba🧔o mạc cho tuyến giáp.
- Lá trước sống tạo nên k♛hoang sau hầu.
- Khoang trên🎐 ức nằm giữa hai lớp của lá bọc.
Câu 23 Đún꧋g/sai. Các cơ vùng đầu, mặt, cổ:
- Có 4 cơ nhai.
- Các cơ nhai v🦩ận động cho xương hàm trên và xương hàm dưới khi nhai và nói.
- Các cơ🍌 mặt đều do thần kinh mặt vận động trừ cơ bám da cổ🦂.
- Các cơ hạ xương móng: cơ gi&aac♏ute;p-móng, cơ ức-móng, cơ hàm móng.
Câu 24. Cho các ý sau:
- Vùng hô hấp của ni&eci🏅rc;m mạc ở mũi là vùng dưới xoăn mũi trên có màu hồng do có sự dồi dào về mạch máu.
- Ngách mũi trên có lỗ đổ của xoang sàng trước , ngách mũi giữa là nơi 🧸mở thông của xoang trán.
- T🌱hần kinh lưỡi 𒐪chi phối cảm giác chung cho vùng trước rãnh tận.
- Thần kinh thừng nhĩ chi phối cảm giác vị giꦰác cho vùng trước rãnh và các nhú dạng đài , thần kinh thiệt hầu cảm giác vị giác cho phần sau rãnh tận.
Câu 25. Cho các ý sau:
- Động mạch thông sau, động mạch mạc trước và động m🌺ạch mắt l&a🐷grave; những nhánh bên của động mạch cảnh trong.
- Thứ tự đường đi của động mạch cảnh trong: đoạn cổ, đ🐻oạn đá, đoạn hang, đoạn n💟ão.
- 🍌Động mạch hàm trên là nhánh bên của động mạch cảnh ngoài.
- Trong vùng mang tai, động mạch cảnh ngoài đi ở mặt ngoài của tuyến mang tai rồi chui v&𝔉agrave;o trong tuyến.
Giải phẫu
Nhiều thần kinh mặt , sinh ba
- chiều dài bờ ruộtbằng chiều dai ruột
Thừng nhĩ hòa n
Có một câu phần hậu môn.hỏi vị t🌠rí ruột thừa trừ cái nàohập vào tk hàm dưới
Liên quan của phổi trái với🍷 phần trên cơ hoành,liên quan của cuống phổi phải
Liết nửa ng bên phải do tắc động mạch nàoa, Hành tá tràng thuộc phần phải tá tràng trên
b, tá tràng trên lq trên trước vs thùy vuông gan
c, ống mật chủ lq sau vs tá tràng trên
d, tt xuống lq sau vs đầu tụy
Chon a,b,c hay a,c,d....
Đề lớp F sáng ni
1.cung trước cổ 1
2.rãnh sườn
3.diện sườn ngang đs ngực
4.mảnh đs thắt lưng
5.diện nhĩ
6.rễ trc
7.ống cổ tử cung
8.tk hoành
9.lỗ xoang tm vành
10.vật hang
11.dc liềm
12.phế quản chính dưới trái
13.mép dính gian đồi thị
14.thể hạnh nhân
15.niệu quản
16.lưỡi phổi
17.phế quản phải
18.manh tràng
19.khuyết tâm vị
20.đáy vị
21.đại tràng ngang
22.van 3 lá
23.đm chậu chung phải
24.thừng đm rốn
25.khuyết túi mật
Còn 5 chi tiết nựa bạn quên mất rồi :((.Bạn rhi xác cũ nên tìm kim cụng hơi vất vả
Các bạn ca sau thi tốt nha!!!
hầu hết là những câu cơ bản, có 70 câu chọn ABCD, ko có câu hỏi theo cụm. Một số câu khó: sụn chêm ở đoạn nào của thanh quản, thủy dịch ở mắt là huyết tương có hay k có protein, trám mở khí quản giữa 2 cơ nào, động mạch thái dương nông k cấp máu cho vùng nào, vùng mông dưới tk nào chi phối, nhánh bên tk quay k chi phối cơ nào, cơ nào k hòa vào vào cơ vòng miệng. Có nhiều câu về đám rối cánh tay, k có câu về đám rối cù𓆏ng vs thắt lưng, test sau sách k trúng câu mô cả:(( chúc các bạn thi tốt
Vẫn là câu k trúng test sau s&aacu💛te;ch mô ạ.
Chi trên: liên quan đm nách, các bó thần kinh nách. Thần kinh quay chi phối các cơ nào: khuỷu, ngửa... Đm gan tay nông, sâu. Mấy câu như là bị cắt vào tay ở phần mô thì tổn thương cấy chi.. (cẳng tay, cánh tay)
Chi dưới: liên quan đm kheo, tm kheo, tk. Liên quan tk mác nông (sâu), tk đùi với cơ ở cẳng chân. Các cơ vùng mông đc đm nào cấp máu....
Mắt: thêm là liệt cơ mô lác trong, cơ mô qua ròng rọc
À đm cảnh trong, tm.cảnh trong cụng phải đến 7-8 câu, toàn liên quan với cơ, đường đi ntn thôi nha.
Chúc các bạn thi tốt!!
Đề thi thực tập gp sáng nay nhá mn
Đường thang
Mỏm cùng vai
Hõm khớp chỏm x quay
Lồi củ x trụ
Lồi củ chày
Trần hòm nhĩ
Hố dưới hàm
Cổ x sên
X thuyền
Mào củ bé
Ống tủy chân răg
Đm mặt
Cơ bậc thang tr
Ụ nhô
Nón đàn hồi
Thể mi
Mảnh ngang x sàng
Rễ trong tk giữa
Đầu dài cơ nhị đầu ct
Đm quay
Gân thủng
Cơ hình lêNói chung thi tt giải phẫu các chi tiết thầy cô cắm thi thường rất điển hình nak. Các em cứ bình tĩnh nak. K♉inh nghiệm năm ngoái là các chi tiết không phải là không biết mà và🧸;o phòng thi đôi khi run nên quên mất.
Một số chú ý:
Nhìn đúng số, đúng kim nhé. Tránh ghi nhầm. Đi thi mang đầy đủ bút, thẻ. Kiểm tra bút à quan trọng.
Có mấy chi tiết khó các năm:
Củ cảnh.
Vách lưỡi.
Thung lũng thượng thiệt.
Ngách hình lê.( mô hình thanh quản)
Quai tĩnh mạch hiển.
Mấy cái hố ở xương hàm nak.
Mô hình tai ngoài mấy cái chi tiết của tai thì có thể hỏi cái động mạch hay tĩnh mạch cảnh trong chỗ mô hình tai. Mỏn trâm.
....
Nhưng mà thường thì chỉ có 1-2 chi tiết khó các chi tiết còn lại điển hình như trong atlas với sách đỏ đen viêt thôi.
Tk mác chung
Tm hiển bé
Tm hiển lớn
Cơ chày tr
Tk cơ bì
Gai ngồi
Cơ cằm lưỡi
Hố gian lồi cầuDiện khớp cùng vai
Khuyết trên vai xg vai
Hố quay xg cánh tay
Diện khớp dưới xg quay
Bờ gian cốt xg trụ
Ngành trên xg mu
Chỏm xg sên
Diện gian lồi cầu trước xg chày
Mép trong đường ráp xg đùi
Nền xg đốt bàn tay 4
Bàn 2
Mỏm trán xg hàm trên
Hố chân bướm xg hàm dưới
Cơ giáp móng
Tuyến dưới lưỡi
Mỏm trâm xg thái dương
Đm chẩm nhỏ
Tk quặt ngược thanh quản
Đm trung tâm võng mạc
Thanh thất
Lỗ đỉnh ống chân răng
Bàn 3
Tk cơ bì
Đầu dài cơ nhị đầu cánh tay
Đm cánh tay
Cơ duỗi cổ tay quay dài
Nhánh gan tay tk trụ
Đm đùi
Tm khoeo
Cơ lược
Tk mác chung
Cơ mác dài
1.cơ ở v&ugra♉ve;ng cẳng tay trước ♐có 4 cơ nông đúng hay sai?
2.Môt bệnh nhân ko có khả năng duỗi ngón tay thì cho biết bệnh nh&aci👍rc;n đó đã bị tổn thương thần kinh nào ?
3.vùng đùi trc đc chi phối bởi thân 𝓀🦩kinh nào ?
4.vùng cánh ꧒tay sau có cơ n🃏ào ?
5.khi bị chấn thương ở vùng xương quay –trụ🎐 thì cơ nào sau đây ko bị ảnh 🔴hưởng
A. cơ bán gân B.cơ sấp vuông 𒁃; C💟.cơ khuỷu
6.cơ n&agrav༒e;o trong các cơ sau thuộc vùng đùi trước :
A.cơ bán gân B.cơ bán màng&♔nbsp; C.cơ tứ đầu đùi D.cơ nhị đầu đùi
7.cuống phổi chức phậ🅰n ko có thành phần nào sau đây
A.động mạch phổi &🎶nbsp; B.tĩnh mạch phổi C.động𝐆 mạch phế quản D.phế quản chính
8.cơ nào ở phí♊;a trc ngoài của vùng bụn𓆉g ?
9.mạch máu nào sau đây đổ về tâ💙m nhĩ trái
A.động mạch phổi B.động mạch chủ &nb💃sp; C.tĩnh mạch phổi&nb𝔉sp; D.tĩnh mạch chủ
♛10.thành phần của hệ hô hấp lần lượt từ ngoài vào trong là gì ?
11.tuyến ncꦯ bọt dưới hàm là một𓃲 tuyến nc bọt lớn của vùng miệng đúng hay sai ?
12.tất cả các tuyến nc bọt của vùng mặt đều đổ vào tiền ♏đình miệng Đ/S?
13.thận nằm sa🧔u phúc mạc đúng hay sa🌸i?
14.khi đặ📖t xông hậu m💛ôn ta cần chú ý góc nào ?
A.gó♔c trực tràng –đại tr&ꦦagrave;ng B.góc đại tràng trái
C.góc hỗng hồi tràng  ✤; D.góc đại tr&𓂃agrave;ng phải
15.tất cả dịch mật đc tiết ra đều đi qua ống mật chủ đú🉐ng hay sai?
16. tá tr&agra🌜ve;ng ôm chặt thân tụy đúng hay sai ?
17.lách nằm ở vị tr&i💝acute; nào của cơ thể ?
18.vỏ và tủy c🌸ủa tuyến thượng thận là hai vùng 🤡riêng biệt đúng hay sai?
19.tử cung có những mặt nào ?
20.thần🧸 kinh ròng rọc chi phối cơ nào ?
21.thần kinh phụ chi phối cơ nào
22.thấu kính nằm 🧜ở trc mống mắt dúng hay sai?
23.tuyến nào sau 🏅đây là tuyến ngoại tiết /
A.vùng hạ đồi
B.tuyến giáp
C.tụy
D.tuyến tùng
Review Giải phẫu 2019-2020
60 câu/ 50p
- Xương- khớp
- Khuyết ngồi lớn thuộc bờ nào ( bờ sau )
- Các xương cấu tr🌄úc khớp gối ( xương🥂 đùi,xương chày, xương bánh chè )
- Xương♚ đ𝔉ốt sống thuộc loại xương nào ( xương ngắn )
- Xương có chức năng bảo vệ (A. dẹt B. ngắn&nbꦰsp; 🦋C. dài D. không đều)
- Xương nào 🌜không có phần trai (
- Xương cổ tay nào ở lớp thứ 2 từ ngoài vào trong ( xương th&ecir⭕c;, cả,
- Khớp nào là khớp sợi:
A. khớp mu
B. khớp hàm trên
C. Khớp khuỷu tay
D. Khớp vai
- Hệ cơ
- Cơ có chức năng đ&o🔴acute;ng/ mở thanh môn
- Cơ nông nhất vùn♚g cẳng chân sau
- Cơ nằm ở phía trong đùi
- Cơ nằm sâu nhất cẳng tay trước
- ꦏCác cơ trên móng và dưới móng thường được đặt tên theo?
- Hệ tuần hoàn
- T🦋ĩnh mạch nà🎃;o có van ( A. Tm quay B. TM cảnh trong C. TM dưới đòn D tm Đùi.)
- ĐM nền nhận máu từ đm nào
- ĐM mũ cánh tay trước xuất pꦜhát từ đâu
- Ống bạch huyết k nhận bạch huyết ở đâu
- ĐM không ở trong vòng tuần hoàn hệ thốn❀g
- Vị trí van 2 lá, 3 lá 🌠tương ứng với sườn mấy? (Hình ảnh X-quang của tim)
- Động mạch nào không tách ra✱ từ đm chậu trong
- ĐM đùi
- ĐM bịt
- ĐM chậu trong
- …
- TM nào k đổ vào tm chủ trên
- ĐM n&agrav🐽e;o không tách từ động mạch chủ
- ĐM thân tạng
- ĐM mạc treo tràng dưới
- ĐM dưới đòn trái
- ĐM cảnh chung trái
- Hố bầu dục của tim
- Hệ hô hấp
- Đường dẫn khíඣ gồm những thành phần nào
- Rốn phổi nằm ở mặt nào
- Chọn đáp án đúng
- Th&agrav✱e;nh dưới ổ mũi là khẩu cái cứng và khẩu c&aacu🔴te;i mềm
- Tiền đình mũi được bao phủ bởi một lớp da
- Xoang trán th🌊ông với ổ mũi qua khe mũi trên
- …
- Hệ tiêu hóa
- Thành phần tạo nê🃏;n ổ miệng chính thức
- Góc t&aa🐻cute;- hỗng tràng nằm ở vị trí nào
- Trước đốt TL II
- Trước đốt sống TL III
- Bờ sườn trái trước đốt TL I
- Bờ sườn phải trước đốt TL II
- Dạ dày liên quan đến ( A🐬. tụy B. tá tràng C. gan D. bàng quang)
- Phần nối dạ dày với tá tràng
- Phần thực quản không thắt ở đâu
- Ranh giới giữa thanh hầu và thực quản
- Đoạn bắt chéo cung ĐM chủ
- Đoạn bắt chéo phế quản ch&♋iacute;nh trái
- Chỗ đổ vào dạ dày
- Hệ tiết niệu
- Niệu đạo phải đi qua?
- Cực trên thận ngang bꦐờ dưới xương sườn XI, đúng hay sai?
- T🌜𒊎inh trùng đổ vào niệu đạo ở đoạn nào
- Hệ sinh dục
- Triệt sản nam thì thắt ở đâu
- Tử cung có mấy đoạn thắt
- Chỗ tinh trùng gặp trứng ở đâu
- Hệ thần kinh
- Thần kinh n&ag🐼rave𝔉;o tách ra từ đám rối cùng
- Thần kinh sọ nào vừa có chức năng vận động, vừa🍃 cảm giác
- Thần kinh nào t&aacut🌱e;ch ra từ đám rối thần kinhꦯ cánh tay
- Thần ♒kinh thuộc bó trong đám rối c𒈔ánh tay
- Giới thiệu về bộ môn
Phần giữa – bê💛;n là mặt cắt ♋trong không gian nào